Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ (tiếp theo)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ (tiếp theo)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_tiet_22_bai_18_vung_trung_du_va_mien_nui.pptx
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 18: Vùng trung du và miền núi Bắc bộ (tiếp theo)
- TIẾT 22- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Xác định vị trí địa lý của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ ? Nêu ý nghĩa vị trí địa lý của vùng? Câu 2: Hãy cho biết sự khác nhau về đặc điểm tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa tiểu vùng Đông Bắc và tiểu vùng Tây Bắc của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo )
- TIẾT 22- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế DựaVì sao trên khai thế thác mạnh khoáng về tài sản nguyên là thiênthế mạnh nhiên, của em tiểu hãy vùng cho biếtĐông thế mạnhBắc? về công nghiệp của vùng 1. Công nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ? Đông Bắc là khu vực giàu - Phát triển công nghiệp khai khoáng sản bậc nhất nước ta: thác khoáng sản và năng than ( Quảng Ninh, Thái lượng Nguyên, Lạng Sơn ), sắt ( Thái + Khai khoáng: than, sắt, thiếc, đồng, Nguyên), thiếc ( Cao Bằng ), apatit apatit ( Lào Cai )
- TIẾT 22- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế Tại sao phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây 1. Công nghiệp Bắc? -Phát triển công nghiệp khai thác Tây Bắc là vùng đầu nguồn khoáng sản và năng lượng: một số hệ thống sông lớn, + Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, địa thế lưu vực cao đồ sộ đồng, apatit nhất nước ta, lòng sông, các chi lưu rất dốc, nhiếu thác ghềnh → nguồn thủy năng lớn nhất Việt Nam
- Quan sát lược đồ kinh tế hình 18.1, xác định các nhà máy thủy điện, nhiệt điện Thác Bà Hòa Bình Uông Bí
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp -Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng: + Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit + Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà + Nhiệt điện: Uông Bí
- Công trình thủy điện Thác Bà
- Công trình thủy điện Hòa Bình
- Công trình thủy điện Sơn La
- Công trình thủy điện Sơn La
- Công trình thủy điện Sơn La
- Hãy nêu ý nghĩa của thủy điện Hòa Bình ? - Sản xuất điện năng, - Điều tiết lũ, - Cung cấp nước tưới cho đồng bằng sông Hồng, - Khai thác du lịch, - Nuôi trồng thủy sản - Điều hòa khí hậu
- Quan sát lược đồ hình 18.1, xác định các trung tâm công nghiệp luyện kim, cơ khí, hóa chất. Luyện kim cơ khí Thái Nguyên Hóa chất Việt Trì, Bắc Giang
- TIẾT 22- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp - Phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản và năng lượng: + Khai khoáng: Than, sắt, thiếc, đồng, apatit + Thủy điện: Hòa Bình, Thác Bà + Nhiệt điện: Uông Bí - Luyện kim, cơ khí (Thái Nguyên), hóa chất (Việt Trì , Bắc Giang ) - Công nghiệp nhẹ, chế biến thực phẩm,
- TIẾT 22- BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) Hãy cho biết vùng có IV. Tình hình phát triển kinh tế: những điều kiện tự nhiên nào thuận lợi cho sự phát 1. Công nghiệp: triển nông nghiệp ? 2. Nông nghiệp: Khí hậu nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh tạo sự đa dạng về cơ cấu sản phẩm( nhiệt đới, cận nhiệt đới, ôn đới )
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) - Dựa vào lược đồ hình 18.1 Hãy IV. Tình hình phát triển kinh tế: cho biết vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có những cây công 1. Công nghiệp nghiệp nào? 2. Nông nghiệp - Cho biết loại cây công nghiệp a. Trồng trọt nào chiếm tỉ trọng lớn nhất? - Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế
- NhờTrung những du và điều miền kiện núi thuận Bắc Bộ lợi có gì những mà cây điều chè kiệnchiếm gì tỉ trọngđể sản lớn xuất về diệnlương tích thực? và số lượng so với cả nước? NhiềuĐất pheralit cánh đồi đồng núi vàgiữa khí hậunúi làrộng những lớn, điều ruộng kiện bậcquan thang. trọng nhất để cây chè cho chất lượng thơm ngon, có thị trường lớn -trongKhí hậuvà ngoài có mùanước đông lạnh trồng cây ngô đông.
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp a. Trồng trọt: - Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế - Cây lương thực: lúa , ngô.
- Hãy kể tên một số cây ăn quả của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
- Một số cây ăn quả của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ ĐÀO MƠ VẢI THIỂU HỒNG
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a. Trồng trọt: - Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế - Cây lương thực: lúa , ngô. - Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng
- ý nghÜa:Khai th¸c hîp lý h¬n diÖn tÝch ®Êt rõng,®é che phñ Nªurõng ý t ¨nghÜang lªn.H¹n cña viÖc chÕ ph¸t xãi triÓn mßn nghÒ®Êt,b¶o rõng vÖ m«i theo tr hêngíng , n«ng -l©m kÕtgi¶i,quyÕt hîp? viÖc lµm lóc nhµn rçi thiÖn ®êi sèng nh©n d©n
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế: 1. Công nghiệp 2. Nông nghiệp a. Trồng trọt: - Cây công nghiệp: Chè, hồi, quế - Cây lương thực: lúa , ngô. - Cây ăn quả: vải thiều, đào, mơ, hồng - Nghề rừng phát triển mạnh theo hướng nông- lâm kết hợp.
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp a. Trồng trọt b. Chăn nuôi. - Đàn trâu chiếm tỉ trọng lớn nhất cả nước ( 57.3 % ) - Lợn chiếm 22% so với cả nước - Nuôi cá, tôm ở hồ, đầm, vùng ven biển Quảng Ninh.
- Trong sản xuất nông nghiệp của vùng còn có những khó khăn gì? - Sản xuất còn mang tính tự cung ,tự cấp, lạc hậu. - Thiên tai: lũ quét, xói mòn đất. - Thị trường, vốn đầu tư chưa mở rộng.
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp: XácHãy định cho trênbiết đặclược điểm đồ các các tuyến tuyến đường đường sắt, đường 2. Nông nghiệp ôtrên. tô xuất phát từ Hà Nội đi đến các TP, TX của các 3. Dịch vụ tỉnh biên giới Việt- Trung, Việt- Lào. - Vùng có các tuyến đường thông thương với vùng ĐBSH và các nước láng giềng.
- Lào Cai Móng Tây Hữu Cái Trang Nghị Dựa vào lược đồ cho biết Trung du và miền núi Bắc Bộ trao đổi với Trung Quốc, Lào bằng những cửa khẩu quốc tế nào?
- Cho biết các thế mạnh phát triển du lịch của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. VỊNH HẠ LONG ĐỀN HÙNG
- SAPA HỒ BA BỂ
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) IV. Tình hình phát triển kinh tế 1. Công nghiệp: 2. Nông nghiệp 3. Dịch vụ - Vùng có các tuyến đường thông thương với vùng ĐBSH và các nước láng giềng. - Du lịch là thế mạnh kinh tế của vùng: Vịnh Hạ Long, Đền Hùng, Sapa, Tam Đảo
- TIẾT 22 - BÀI 18: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ( tiếp theo ) V. Các trung tâm kinh tế. Nêu các ngành công nghiệp đặc trưng của mỗi trung tâm. Thái Nguyên, Việt Trì, Lạng Sơn, Hạ Long.
- Củng cố : Câu 1: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các loại cây nào chiếm tỉ trọng lớn về diện tích và sản lượng so với cả nước a) Cà phê b) Hồi c) Chè d) Cao su
- Củng cố : Câu 2: Các cây lương thực chính của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là a) Lúa- đậu b) Ngô- đậu c) Lúa- ngô d) Lúa- rau đậu
- Củng cố: Câu 3: Khai thác khoáng sản là thế mạnh của vùng Đông Bắc vì: a) Đông Bắc là vùng khai thác khoáng sản b) Đông Bắc là vùng có tài nguyên khoáng sản phong phú và giàu có nhất nước c) Nhiều khoáng sản phát triển công nghiệp d) Là vùng quan trọng nhất nước ta
- Củng cố : Câu 4: phát triển thuỷ điện là thế mạnh của vùng Tây Bắc vì a) Trong vùng có địa hình cao, đồ sộ, bị cắt xẻ mạnh b) Sông ngòi trong vùng nhiều thác ghềnh c) nhờ có nguồn thuỷ năng dồi dào d) Cả a, b, c đều đúng
- Hướng dẫn học tập ở nhà - Làm BT 3, vẽ biểu đồ hình cột và nhận xét ( SGK/ 69 ) - Học kĩ bài và tìm hiểu trước bài 19:” Thực hành” theo câu hỏi gợi ý ở SGK.