Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng

ppt 26 trang minh70 6680
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_22_bai_20_vung_dong_bang_song_hong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 22 - Bài 20: Vùng đồng bằng Sông Hồng

  1. LỚP 9C5 TRƯỜNG THCS CLC LÊ LỢI
  2. Nhóm gồm 1.Nguyễn Hồng Sơn B 2. Đặng Viết Hoàng Hiệp 3.Nguyễn Đắc Khánh Tùng 4.Nguyễn Trung Hiển
  3. • GIỚI THIỆU CHUNG DIỆN TÍCH : 14860 km DÂN SỐ : khoảng trên 21 triệu người (2016) Gồm 10 tỉnh : Hà Nội,Hải Phòng Vĩnh Phúc,Bắc Ninh,Hải Dương Hưng Yên,Hà Nam,Nam Định Thái Bình,Ninh Bình
  4. Dải đất rìa trung du I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vùng ĐBSH tiếp giáp ĐB -châu thổ với những vùng nào ? Giáp Vùng biển giàu tiềm năng
  5. 1. Vị trí, giới hạn -I.Phía Vịbắctrí vàđịatâylýbắcvàgiápgiới: TDMNBBhạn lãnh thổ - Phía tây nam giáp: BTB - Phía đông nam giáp: Vịnh BB - Là đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước. 2. Ý nghĩa: - Thuận lợi giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
  6. Dải đất rìa trung du II.Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ĐỊA HÌNH ĐB -châu thổ - Đồng bằng châu thổ lớn thứ 2 cả nước -Dải đất rìa trung du Vùng biển giàu tiềm năng => Giao thông vận tải thuận tiện
  7. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Đất đỏ Đất lầy Đất phù II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vàng thụt sa thiên nhiên Đặc điểm đất : Đất mặn, phèn Đất xám trên nền phù sa cổ
  8. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Nước -Sông ngòi dày đặc
  9. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khí hậu -Nhiệt đới gió mùa
  10. I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Khí hậu : -Nhiệt đới gió mùa Đất : - Đa dạng ,quý giá Nước: - Dồi dào * Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thuỷ văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước.
  11. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên Khí Than thiên thiên nhiên nâu nhiên Khoáng sản => Khai thác khoáng sản Đá vôi Sét, cao lanh Nước khoáng Lược đồ các mỏ khoáng sản và nơi phân bố của chúng ở Đồng bằng sông Hồng.
  12. Mỏ sét ở Hà Nam Mỏ cao lanh ở Hải Dương Mỏ than nâu Suối nước khoáng
  13. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Biển - Tiếp giáp Vịnh Bắc Bộ -Tài nguyên biển dồi dào - Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch Phát triển du lịch biển Chế biến hải sản,xuất khẩu
  14. MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN * Khó khăn: Thiên tai xảy ra bão, lũ lụt, hạn hán, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản. MÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNG
  15. Bài 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Đơn vị tính: người/km2 III. Đặc điểm dân cư, xã hội: 1179 1200 1000 -Gấp 10,3 lần TD&MNBB. 800 -Gấp 14,5 lần Tây Nguyên. 600 -Gấp gần 5,0 lần cả nước. 400 242 114 81 200 Đồng bằng Trung du và Tây Nguyên Cả nước sông Hồng miền núi B.Bộ H20.1 Biểu đồ mật độ dân số.
  16. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG Tiêu chí Đơn vị tính ĐB. Sông Cả nước Hồng Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số % 1,1 1,4 Tỉ lệ thất nghiệp ở đô thị % 9,3 7,4 Tỉ lệ thiếu việc làm ở nông thôn % 26,0 26,5 Thu nhập bình quân đầu người / Nghìn đồng 280,3 295,0 tháng Tỉ lệ người lớn biết chữ % 94,5 90,3 Tuổi thọ trung bình Năm 73,7 70,9 Tỉ lệ dân thành thị % 19,9 23,6 Một số chỉ tiêu phát triển dân cư- xã hội ở đồng bằng sông Hồng năm 1999
  17. -Kết cấu hạ tầng hoàn thiện nhất cả nước.
  18. TỊCH ĐIỀN(VUA ĐI CÀY) HỘI GIÓNG CÓ NHIỀU LỄ HỘI TRUYỀN THỐNG CHỌI TRÂU-ĐỒ SƠN CÔN SƠN- KIẾP BẠC
  19. *Thuận lợi: Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn. Người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất và có chuyên môn kĩ thuật.
  20. Ùn tắc giao thông, thiếu việc làm, ô nhiễm môi trường
  21. III. Đặc điểm dân cư – Xã hội - Đặc điểm: dân số đông 17,5 triệu dân (2002). Mật độ Ds cao nhất cả nước 1.179 người/km, nhiều lao động có kỹ thuật. - Thuận lợi: + Nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn. + Đội ngũ tri thức kỹ thuật & Công nghệ đông đảo, giỏi nghề thủ công Kết cấu hạ tầng hoàn chỉnh nhất nước + Một số đô thị hình thành từ lâu đời. (HN, Hải Phòng) - Khó khăn: Sức ép dân số đối với sự phát triển KT- XH, cơ cấu KT chuyển đổi chậm.
  22. BÀI TẬP Dựa vào đặc điểm tìm địa danh Thành phố này hơn 1000 năm tuổi? TP cửa ngõ ra 1 Vịnh Bắc Bộ của ĐBSH? Quê hương chị 5 Hai năm tấn 4 2 Tỉnh sát nhập vào thủ đô Hà Nội năm 2008 3 Tỉnh có vườn quốc gia nguyên sinh của Việt Nam
  23. ĐÁP ÁN THỦ ĐÔ HÀ NỘI HÀ TÂY HẢI PHÒNG 1 5 4 QUÊ LÚA 2 THÁI BÌNH 3 NINH BÌNH
  24. Bài tập 3: Dựa vào bảng số liệu sau: Bảng 20.2. Diện tích đất nông nghiệp, dân số của cả nước và đồng bằng Sông Hồng, năm 2002 Đất nông nghiệp Dân số (Nghìn ha) (Triệu người) Cả nước 9604,8 79,7 ĐB sông Hồng 855,2 17,5 ? Vẽ biểu đồ cột thể hiện bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng sông Hồng và cả nước(ha/người). Nhận xét?
  25. ha/người 0.14 0,12 0.12 0.1 0.08 0.06 0,05 0.04 0.02 0 Cả nước ĐBSH Vùng Biểu đồ bình quân đất nông nghiệp theo đầu người ở đồng bằng Sông Hồng và cả nước năm 2002. Nhận xét: - Bình quân đất nông nghiệp vùng ĐBSH thấp hơn so với cả nước - Điều đó chứng minh mật độ dân số đông, quỹ đất ít ảnh hưởng đến phát triển kinh tế xã hội
  26. DẶN DÒ: - Học bài. - Làm các câu hỏi , bài tập 1,2,3 sgk - Đọc bài " Vùng đồng bằng sông Hồng " tiếp theo ,chẩn bị bài theo câu hỏi hướng dẫn trong bài.