Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 21 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

pptx 46 trang minh70 1910
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 21 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_9_tiet_21_bai_17_vung_trung_du_va_mien_nui.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 21 - Bài 17: Vùng trung du và miền núi bắc bộ

  1. MÔN ĐỊA LÍ THCS NĂM HỌC: 2018 - 2019 GIÁO VIÊN: PHẠM ANH TUẤN
  2. CÁC EM HÃY XEM ĐOẠN VIDEO SAU
  3. Thuỷ điện Sơn La
  4. Trung du & miền núi Bắc Bộ Đồng bằng sông Hồng Bắc Trung Bộ Duyên hải Nam Trung Bộ Tây Nguyên Đông Nam Bộ Đồng bằng sông Cửu Long
  5. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ
  6. DIỆN TÍCH VỊ TRÍ CÁC TỈNH ĐỊA LÝ TIẾP GIÁP Ý NGHĨA VÙNG ĐẶC ĐIỂM ĐIỀU KIỆN TỰ TRUNG NHIÊN VÀ TÀI DU VÀ NGUYÊN THUẬN LỢI MIỀN THIÊN NHIÊN NÚI BẮC KHÓ KHĂN BỘ ĐẶC ĐIỂM ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ – XÃ HỘI THUẬN LỢI KHÓ KHĂN
  7. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ
  8. Trung du & miền núi Bắc Bộ Dựa vào lược đồ và Atlát trang 26 hãy: + Xác định vị trí địa lý của vùng? + Xác định vị trí tiếp giáp của vùng?
  9. Tiểu vùng Tây Bắc Tiểu vùng Đông Bắc Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và SGK trang 61 em hãy cho biết vùng TD&MNBB có bao nhiêu tỉnh? Đó là Ranh giới hai tiểu những tỉnh nào? vùng Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBB
  10. CAO BẰNG HÀ GIANG Đông Bắc LÀO CAI LAI CHÂU BẮC CẠN TUYÊN QUANG LẠNG SƠN YÊN BÁI THÁI NGUYÊN ĐIỆN BIÊN PHÚ THỌ Tây Bắc SƠN LA QUẢNG NINH HÒA BÌNH Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26 và SGK trang 61 em hãy cho biết vùng TD&MNBB có bao nhiêu tỉnh? Đó là những tỉnh nào?
  11. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Em hãy cho biết dân số và diện tích của vùng TD&MNBB năm 2002 là bao nhiêu? -Các tỉnh Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Quảng Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Phú Thọ, Yên Bái, Lào Cai. -Các tỉnh Tây Bắc: Hoà Bình, Sơn La, Điện Biên, Lai Châu. -Diện tích: 100.965 km2 -Dân số: 11.5 triệu người (năm 2002)
  12. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Là vùng lãnh thổ ở phía bắc của đất nước, chiếm 1/3 diện tích cả nước. - Tiếp giáp (xác định trong Atlát Địa lí Việt Nam) Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBB Nêu ý nghĩa về mặt vị trí đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng?
  13. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Cửa khẩu quốc tế Hữu Nghị (Lạng Sơn) Cửa khẩu quốc tế Tây Trang (Điện Biên)
  14. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ Điểm cực Bắc của Việt Nam Điểm cực Tây của Việt Nam (Lũng Cú Hà Giang) (A Pa Chải Điện Biên)
  15. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ - Là vùng lãnh thổ ở phía bắc của đất nước, chiếm 1/3 diện tích cả nước. - Tiếp giáp (xác định trong Atlát Địa lí Việt nam) - Ý nghĩa: + Thuận tiện giao lưu giữa các vùng trong nước và ngoài nước, lãnh thổ giàu tiềm năng. Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBB + Ý nghĩa về an ninh quốc phòng.
  16. Phần Phần Phần Phần thưởng thưởng thưởng thưởng của em của em là của em là điểm của em một là điểm 10 tràng vỗ là điểm 10 tay. 10 1 2 3 4 1 2
  17. Câu 1 1. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Bắc? A. Lạng Sơn B. Hà Giang C. Điện Biên D. Cao Bằng
  18. Câu 2 2. Đặc điểm nào sau đây đúng với vùng Trung Du và miền núi Bắc Bộ? A. Vùng có diện tích lớn nhất cả nước B. Vùng có dân số lớn nhất cả nước C. Vùng có mật độ dân số lớn nhất cả nước D. Vùng có diện tích và mật độ dân số lớn nhất cả nước
  19. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN
  20. Đông Bắc Tây Bắc
  21. ĐẶC ĐIỂM ĐÔNG BẮC TÂY BẮC ĐỊA HÌNH KHÍ HẬU SÔNG NGÒI ĐẤT SINH VẬT KHOÁNG SẢN THẾ MẠNH KHÓ KHĂN
  22. ĐẶC ĐIỂM ĐÔNG BẮC TÂY BẮC ĐỊA HÌNH Núi trung bình và núi thấp, hình Núi cao. địa hình hiểm trở. hướng cánh cung TB- ĐN, KHÍ HẬU Nhiệt đới ẩm có mùa đông lạnh Nhiệt đới ẩm có mùa đông ít lạnh hơn SÔNG Chảy hường vòng cung: S.Lô, Hướng Tây Bắc - Đông Nam: S. NGÒI S.Gâm, S.Cầu Đà, S.Mã, ĐẤT Đất feralit và đất phù sa cổ Chủ yếu là đất Feralit, đất mùn núi cao SINH VẬT Phong phú, đa dạng Phong phú, đa dạng KHOÁNG Than, sắt, chì, kẽm, bôxit . Sắt, đồng . SẢN Nhiều khoáng sản. nhiệt điện, tài Thuỷ điện, chăn nuôi gia súc lớn, THẾ MẠNH nguyên biển, du lịch sinh thái, . trồng rừng, cây lương thực, cây dược liệu KHÓ KHĂN Địa hình bị chia cắt, thời tiết thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ khó khai thác, xói mòn, sạt lở đất, lũ quét
  23. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN Lược đồ tự nhiên vùng TD&MNBB
  24. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Đặc điểm: Qua những phân tích ở trên + Địa hình cao cắt xẻ mạnh em hay cho biết vùng + Khí hậu có mùa đông TD&MNBB có đặc điểm gì nổi lạnh bật về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? + Có nhiều loại khoáng sản + Trữ năng thủy điện dồi dào
  25. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Đặc điểm: + Địa hình cao cắt xẻ mạnh Vùng TD&MNBB có thuận lợi gì về điều kiện tự nhiên + Khí hậu có mùa đông lạnh và tài nguyên thiên nhiên? + Có nhiều loại khoáng sản + Trữ năng thủy điện dồi dào - Thuận lợi: Tài nguyên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành.
  26. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN - Đặc điểm: + Địa hình cao cắt xẻ mạnh Nhắc lại những khó khăn gì + Khí hậu có mùa đông lạnh về điều kiện tự nhiên và tài + Có nhiều loại khoáng sản nguyên thiên nhiên của vùng + Trữ năng thủy điện dồi dào TD&MNBB? - Thuận lợi: Tài nguyên phong phú, tạo điều kiện phát triển kinh tế đa ngành. - Khó khăn: Địa hình bị chia cắt, thời tiết diễn biến thất thường, khoáng sản có trữ lượng nhỏ, khai thác phức tạp
  27. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI Trò chơi ai nhanh hơn (thời gian 1 phút)
  28. Các dân tộc ở Đông Bắc Người Tày Người Nùng Người Dao Đỏ
  29. Các dân tộc ở Tây Bắc Người Dao Người Thái Người Mông Người Mường
  30. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Đặc điểm: + Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông, ). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương.
  31. TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999 Tiêu chí Đv tính Đông Tây Bắc Cả nước Bắc Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2.2 1,4 của dân số. Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3 Thu nhập bình quân Nghìn đồng 210,0 210,0 295,0 đầu người một tháng. Tỉ lệ người lớn biết % 89,3 73.3 90,3 chữ. Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6 Döïa vaøo baûng soá lieäu 17.1 SGK, nhaän xeùt söï cheânh leäch veà daân cö - xaõ hoäi cuûa hai tieåu vuøng Ñoâng Bắc vaø Taây Baéc?
  32. TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999 Tiêu chí Đv tính Đông Tây Bắc Cả nước Bắc Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2.2 1,4 của dân số. Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3 Thu nhập bình quân Nghìn đồng 210,0 210,0 295,0 đầu người một tháng. Tỉ lệ người lớn biết % 89,3 73.3 90,3 chữ. Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6 Taïi sao Trung Du Baéc Boä laø ñòa baøn ñoâng daân vaø phaùt trieån kinh teá xaõ hoäi cao hôn mieàn nuùi Baéc Boä?
  33. TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999 Tiêu chí Đv tính Đông Tây Bắc Cả nước Bắc Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2.2 1,4 của dân số. Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3 Thu nhập bình quân Nghìn đồng 210,0 210,0 295,0 đầu người một tháng. Tỉ lệ người lớn biết % 89,3 73.3 90,3 chữ. Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6 Vì vùng ĐB tiếp giáp với vùng ĐBSH có KT phát triển, có tiềm năng biển lớn, nhiều khoáng sản, giao thông thuận tiện
  34. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Đặc điểm: + Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông, ). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương. + Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc
  35. TIẾT 21 - BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ Bảng 17.2: Một số chỉ tiêu phát triển dân cư, xã hội ở TD& MNBB, năm 1999 Tiêu chí Đv tính Đông Tây Bắc Cả nước Bắc Mật độ dân số Người/km2 136 63 233 Tỉ lệ gia tăng tự nhiên % 1,3 2.2 1,4 của dân số. Tỉ lệ hộ nghèo % 17,1 17,1 13,3 Thu nhập bình quân Nghìn đồng 210,0 210,0 295,0 đầu người một tháng. Tỉ lệ người lớn biết % 89,3 73.3 90,3 chữ. Tuổi thọ trung bình. Năm 68,2 65,9 70,9 Tỉ lệ dân số thành thị. % 17,3 12,9 23,6 Döïa vaøo baûng soá lieäu 17.1 SGK, nhaän xeùt gì veà daân cö - xaõ hoäi cuûa TD&NMM với cả nước?
  36. -Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm sản xuất (canh tác trên đất dốc,trồng cây công nghiệp, dược liệu,rau quả cận nhiệt và ôn đới ) -Đa dạng về văn hóa Người Tày Người Thái Người Dao
  37. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Đặc điểm: + Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông, ). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương. + Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc - Thuận lợi: Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm trong sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Đa dạng về văn hóa.
  38. -Trình độ văn hóa, kĩ thuật của người lao động còn hạn chế - Đời sống người dân còn nhiều khó khăn
  39. SỰ PHÂN HOÁ LÃNH THỔ TIẾT 21 – BÀI 17: VÙNG TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ I. VỊ TRÍ ĐỊA LÍ VÀ GIỚI HẠN LÃNH THỔ II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN III. ĐẶC ĐIỂM DÂN CƯ, XÃ HỘI - Đặc điểm: + Địa bàn cư trú xen kẻ của nhiều dân tộc ít người (Thái, Mường, Dao, Mông, ). Người Kinh cư trú ở khắp các địa phương. + Trình độ dân cư – xã hội có sự chênh lệch giữa Đông Bắc và Tây Bắc - Thuận lợi: Đồng bào dân tộc có kinh nghiệm trong sản xuất (canh tác trên đất dốc, trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Đa dạng về văn hóa. - Khó khăn: Trình độ văn hóa, kỹ thuật còn hạn chế, đời sống người dân còn nhiều khó khăn.
  40. Giải pháp để góp phần nâng cao đời sống các dân tộc trong vùng?
  41. ĐIỆN ĐƯỜNG XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG HOÀN THIỆN TRẠM TRƯỜNG
  42. TRÒ CHƠI GIẢI Ô CHỮ 11 T H A N Đ Á 6 chữ cái 2 P H A N X I P Ă N G 10 chữ cái 3 B Ả O V Ệ M Ô I T R Ư Ờ N G 14 chữ cái 4 R A U Q U Ả Ô N Đ Ớ I 11 chữ cái 5 D  N T Ộ C Í T N G Ư Ờ I 13 chữ cái 66 T H Ủ Y Đ I Ệ N 8 chữ cái 77 C  Y D Ư Ợ C L I Ệ U 11 chữ cái 6.4.2.1.5 Đây.Đây ĐâyĐây7.Đây3.là làĐâylàlàmộttên làtêntêntênlàgọitiềmcủamộtcủagọigọichungnăng1chungđỉnh nhiệmloạicủalớntàinúicủacáccócủavụnguyêncaothếcácloạirấtnhữngmạnhloạinhấtquancâykhoángcâytrồngthànhcủanằmtrọngtrồngtiểusảnởthíchphần ,tiểucó đểvùnghợplấydânvớiTâynguyêncưkhícầnBắcsốngnhiềuhậuthiết?liệumùachủlàmởvùngcủa tiểuđôngyếuthuốcvùngTâyvùngcủaở cóvùngBắcTD&MNBBvùngĐôngnhiều.?TD&MNBB?TD&MNBB?Bắcở TD&MNBB?? ?.
  43. VẬN DỤNG VÀ MỞ RỘNG 1. Vì sao khai thác khoáng sản là thế mạnh của tiểu vùng Đông Bắc, còn phát triển thủy điện là thế mạnh của tiểu vùng Tây Bắc? 2. Với những khó khăn về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên của vùng TD&MNBB theo em cần phải làm gì để phát triển kinh tế và nâng cao đời sống của các dân tộc. 3. Vì sao phát triển kinh tế, nâng cao đời sống của các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên?