Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 23 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông hồng

ppt 32 trang minh70 2270
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 23 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông hồng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_23_bai_20_vung_dong_bang_song_hong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 23 - Bài 20: Vùng đồng bằng sông hồng

  1. PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THỊ XÃ PHÚ MỸ TRƯỜNG THCS CHU VĂN AN Đia Lí GIÁO VIÊN THỰC HIỆN : NGÔ THỊ HUYỀN
  2. Tiết 23 - Bài 20 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG
  3. Dải đất rìa trung du I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ - Xác định vị trí và giới ĐB -châu thổ hạn của ĐBSH? CÁT BÀ Giáp - Xác định vị trí của đảo Cát Bà, đảo Bạch Long Vĩ? Vùng biển giàu tiềm năng BẠCH LONG VĨ
  4. I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ 1. Vị trí, giới hạn - Gồm đồng bằng châu thổ màu mỡ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ. - Giáp với trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
  5. - Diện tích : 14860 km2
  6. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Vị trí địa lý có ý nghĩa như thế nào trong sự phát triển kinh tế - xã hội?
  7. I. Vị trí địa lý và giới hạn lãnh thổ 1. Vị trí, giới hạn - Gồm đồng bằng châu thổ màu mỡ, dải đất rìa trung du và vịnh Bắc Bộ. - Giáp với trung du và miền núi Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ 2. Ý nghĩa: - Thuận lợi giao lưu kinh tế - xã hội với các vùng trong nước và thế giới.
  8. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên Thảo luận cặp đôi 1 phút Dựa vào lược đồ, kiến thức đã học nêu ý nghĩa của sông Hồng đối với sự phát triển nông nghiệp và đời sống dân cư của vùng?
  9. - Bồi đắp phù sa, mở rộng diện tích về phía Vịnh Bắc Bộ. - Nguồn nước tưới cho nông nghiệp và sinh hoạt cho đời sống của nhân dân
  10. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Đặc điểm: châu thổ do sông Hồng bồi đắp.
  11. THẢO LUẬN NHÓM Tìm hiểu về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên và giá trị mà nó mang lại cho việc phát triển kinh tế của vùng?
  12. Phiếu học tập (3 phút) Nhóm: Gồm: Tài nguyên Đặc điểm Thuận lợi Đất đai Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản Biển
  13. Phiếu học tập (3 phút) Tài nguyên Đặc điểm Thuận lợi Đất đai Đất Feralit, đất mặn, Thích hợp canh tác đất phèn, đất xám, lương thực hoa màu nhưng trong đó đất phù sa có diện tích lớn nhất Khí hậu Có mùa đông lạnh Thích hợp canh tác các cây vụ đông ưa lạnh Sông ngòi Hệ thống sông Hồng Cung cấp nước tưới, và sông Thái Bình bồi đắp phù sa, giao thông đường thủy Khoáng sản Sét, cao lanh, đá vôi, Phát triển công nghiệp than nâu, nước khai thác khoáng, khí tự nhiên Biển Đường bờ biển dài, Phát triển du lịch, khai nhiều bãi tôm cá thác nuôi trồng thủy sản, cảng biển
  14. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ Đất đỏ Đất lầy Đất phù II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên vàng thụt sa thiên nhiên Đất mặn, phèn Đất xám trên nền phù sa cổ
  15. NGÔ ĐÔNG KHOAI TÂY + Thời tiết mùa đông thuận lợi trồng 1 số cây ưa lạnh: ngô đông, khoai tây, bắp cải, su hào, SU HÀO BẮP CẢI
  16. Than nâu: trữ lượng 210 tỷ tấn. ĐÁ VÔI
  17. VQG CÁT BÀ VQG XUÂN THỦY - Nhiều bãi biển đẹp và vườn quốc gia để phát triển du lịch BÃI BIỂN CÁT BÀ BÃI BIỂN ĐỒ SƠN
  18. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Đặc điểm: Châu thổ do sông Hồng bồi đắp - Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Có mùa đông lạnh thuận lợi cho việc trồng một số cây trồng ưa lạnh. + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. + Nguồn tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả như nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch.
  19. MÙA ĐÔNG RÉT HẠI VÀ KHÔ HẠN MÙA MƯA LŨ LỤT, SẠT LỞ BỜ SÔNG
  20. BÀI 20. VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG I.Vị trí địa lí và giới hạn lãnh thổ II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên - Đặc điểm: Châu thổ do sông Hồng bồi đắp - Thuận lợi: + Đất phù sa màu mỡ, điều kiện khí hậu, thủy văn thuận lợi cho thâm canh lúa nước. + Có mùa đông lạnh thuận lợi cho việc trồng một số cây trồng ưa lạnh. + Một số khoáng sản có giá trị đáng kể như: đá vôi, than nâu, khí tự nhiên. + Nguồn tài nguyên biển đang được khai thác có hiệu quả như nuôi trồng, đánh bắt thủy sản và du lịch. - Khó khăn: Thiên tai bão, lũ, thời tiết thất thường, ít tài nguyên khoáng sản
  21. Tăng cường dự báo thời tiết, chủ động ứng phó với thiên tai. Hàng năm, nạo vét và tu sửa các công trình thủy lợi.
  22. Vvun vvv Vùng không tiếp giáp với đồng b»ng s«ng Hång lµ: A. Duyên hải Nam Trung Bộ B. Trung du và miền núi Bắc Bộ C. Bắc Trung Bộ D. Vịnh Bắc Bộ иp ¸n: A
  23. Mét Chóc em häc tèt vµ ngµy Mét ®iÓm trµngHép sè 1 cµngHép yªu sè 2 cộHépng sè 3 ph¸o tay thÝch m«n đÞa lÝ C¶m ¬n em, chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch bé m«n §Þa Hép sè 4 Điểm cộng LÝ
  24. Lo¹i ®Êt chiÕm diÖn tÝch lín nhÊt trong c¬ cÊu sö dông ®Êt ở đồng b»ng s«ng Hång lµ: A. ĐÊt chuyªn dïng B. ĐÊt thæ cư C. ĐÊt l©m nghiÖp D. ĐÊt n«ng nghiÖp иp ¸n: D
  25. Chóc em häc tèt vµ ngµy Mét ®iÓm MộtHép tràng sè pháo 1 cµng yªu Hép sè 3 tay Hép sè 2 cộng thÝch m«n đÞa lÝ C¶m ¬n em, chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch bé m«n §Þa LÝ
  26. Khoáng sản có giá trị ở đồng bằng Sông Hồng là A. Than nâu, bô xit, sắt dầu mỏ B. Khí đốt C. Thiếc , vàng, bạc D. Đá vôi, sét, khí tự nhiên, cao lanh, than nâu иp ¸n: D
  27. Mét Chóc em häc tèt vµ ngµy Mét ®iÓm trµngHép sè 1 cµngHép yªu sè 2 cộHépng sè 3 ph¸o tay thÝch m«n đÞa lÝ C¶m ¬n em, chóc em häc tèt vµ ngµy cµng yªu thÝch bé m«n §Þa Hép sè 4 Điểm cộng LÝ
  28. VẬN DỤNG •Hãy cho biết tầm quan trọng của đê điều của đồng bằng sông Hồng?
  29. VẬN DỤNG Tầm quan trọng của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng? TÌM TÒI MỞ RỘNG - Tránh được nguy cơ tàn phá của lũ lụt hàng năm do sông Hồng gây ra, đặc biệt vào- mùaMộtmưasốbãokhoáng. Giúp chosảnnôngnhưnghiệpsétphát, caotriểnlanh. , - Làm chođádiệnvôitíchlàđấtnguyênphù sa củaliệuđồngchobằngmộtsông Hồngsố nghànhkhông ngừng được mởcôngrộng nghiệp nào? - Làm cho địa bàn dân cư được phủ khắp châu thổ, làng mặc trù phú, dân cư đông- Vaiđúc. trò của thành phố cảng Hải Phòng?