Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 42 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông Cửu long (tiếp)

ppt 32 trang minh70 4240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 42 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông Cửu long (tiếp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_tiet_42_bai_36_vung_dong_bang_song_cuu_lo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết 42 - Bài 36: Vùng đồng bằng Sông Cửu long (tiếp)

  1. GV: Bùi Thị Thơm
  2. Tiết 42 : Bài 36
  3. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP a. Trồng trọt Bảng 36.1: Diện tích, sản lượng lúa ở ĐBS Cửu Long và cả nước (2002) Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (nghìn ha) 3834,8 7504,3 Sản lượng (triệu tấn) 17,7 34,4 ? Căn cứ vào bảng 36.1, hãy tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa của đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước? Nêu ý nghĩa việc sản xuất lương thực của vùng? Tiêu chí Đb sông Cửu Long Cả nước Diện tích (%) 51,1% 100% Sản lượng (%) 51,45% 100%
  4. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   - Xác định trên bản đồ những tỉnh trồng nhiều lúa nhất vùng đồng bằng sông Cửu Long? Kiên Giang, An Giang, Đồng Tháp, Cần Thơ,Sóc Trăng, Long An ?Dựa vào phần kênh chữ sgk, cho biết bình quân lương thực của vùng? -Bình quân lương thực theo đầu người là 1066,3kg, gấp 2,3 lần mức TB cảnước/2002 ?Vì sao ĐBSCLong lại trở thành vùng chuyên canh cây lương thực lớn nhất cả nước? →Nhờ có ĐKTN thuận lợi, nguồn lao động dồi dào, người dân giàu kinh nghiệm trong sản xuất LT-TP, Là vùng chuyên canh cây LT lớn nhất cả nước→Xuất khẩu nhiều lúa gạo nhất cả nước.
  5. - ÝNêu nghĩa ý nghĩa: Là vùng của trọng việc điểm sản lúaxuất lớn lương nhất cả thực nước: ở Đảmvùng bảo ĐBSCL? an ninh lương thực cho toàn vùng và là vùng xuất khẩu gạo chủ lực của nước ta
  6. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   ?Ngoài trồng lúa, vùng ĐBSCLong còn trồng cây gì? Phân bố ở đâu? →Chuyên canh cây ăn quả lớn nhất cả nước, nhiều sản phẩm nổi tiếng được thị trường ưa chuộng như nhãn, chôm chôm,, xoài, dưa, cam, bưởi, Phân bố ở Cần Thơ, Hậu Giang, Bến Tre,Vĩnh Long, An Giang, ?Ngoài trồng lúa- trồng cây ăn quả, vùng ĐBSCLong còn trồng cây gì? Phân bố ở đâu? →Trồng rừng , đặc biệt rừng ngập mặn ở bán đảo Cà Mau LƯỢC ĐỒ KINH TẾ VÙNG ĐBSCLONG
  7. RỪNG TRÀM RỪNG ĐƯỚC - Vai trò: Bảo vệ tính đa dạng sinh thái, môi trường, đặc biệt hệ sinh thái -rừngNêu ngập vai trò mặn của nghề rừng ở ĐBSCL ? DỪA NƯỚC
  8. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP a. Trồng trọt b. Chăn nuôi ?Dựa vào phần kênh chữ sgk, cho biết ĐBSCLong chăn nuôi những loại gì, ở đâu?
  9. - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh
  10. - Ngành nuôi trồng và đánh bắt thuỷ thủy sản phát triển mạnh. Chiếm 50% cả nước đặc biệt nghề nuôi tôm cá xuất khẩu
  11. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP a. Trồng trọt b. Chăn nuôi →Nghề chăn nuôi vịt đàn lớn nhất cả nước, tập trung ở Bạc Liêu, Sóc Trăng Trà Vinh, Vĩnh Long, →Nghề nuôi trồng, đánh bắt, xuất khẩu thủy sản lớn nhất cả nước, chiếm hơn 50% cả nước, tập trung nhiều ở Kiên Giang, cà Mau, An Giang
  12. - Nguyên nhân: Vì có nhiều sông nước, khí hậu ấm áp, nguồn thức ăn phong phú, vùng biển rộng
  13. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP Ngành sản Tỉ Hiện trạng 2. CÔNG NGHIỆP xuất trọng(%) Từ?Vì bảng sao ngành36.2, hãy Chế biến 65,0 Chủ yếu xay xát lúa gạo, chế biến kểCNCB tên các chiếm ngành tỉ lương thực thuỷ sản đông lạnh, làm rau, quả, côngtrọng nghiệp cao nhất? chủ thực phẩm đồ hộp, sản xuất đường mật. Sản yếu của đồng bằng phẩm xuất khẩu gạo, thuỷ sản đông sông Cửu Long? lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp ?Nêu các trung Ngành CN nào có các tỉnh thành trong vùng. vaitâm trò chế quan biến trọng LT- nhấtTP? của vùng? Vật liệu xây 12,0 Các cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng dựng. Phân bố ở nhiều địa phương, lớn nhất là nhà máy xi măng Hà Tiên 1 Cơ khí nông 23,0 Phát triển cơ khí nông nghiệp. nghiệp, một Thành phố Cần thơ với khu công số ngành nghiệp Trà Nóc là trung tâm công công nghiệp nghiệp lớn nhất khác
  14. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP →CN chiếm tỉ trọng thấp (khoảng 20%) - Cơ cấu CN: gồm +CNCBLT-TP: 65% +CNSXVLXD: 12% +CN cơ khí, CN khác: 23% - Tập trung nhiều ở các thành phố, thị xã như Cần Thơ,Long Xuyên, Cao Lãnh, Mỹ Tho,
  15. Chế biến lương thực, thực phẩm
  16. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ
  17. - Quan sát các ảnh sau, hãy cho biết khu vực dịch vụ của vùng gồm các ngành nào chủ yếu ?
  18. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ *Gồm: Xuất nhập khẩu, vận tải thủy, du lịch
  19. ?Kể tên các mặt hàng xuất khẩu ở ĐBSCLong?
  20. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ - Mặt hàng xuất khẩu chủ lực: gạo, thuỷ sản đông lạnh, hoa quả
  21. Ngành du lịch phát triển như thế nào?
  22. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ - Mặt hàng xuất -Du lịch sinh thái, du khẩu chủ lực: lịch miệt vườn, du lịch gạo, thuỷ sản sông nước có nhiều khởi đông lạnh, hoa sắc, đang được đẩy quả, mạnh phát triển.
  23. ?Vì sao gtvt thủy phát triển mạnh ở ĐBSCLong?
  24. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ CƠ CẤU NGÀNH DỊCH VỤ - Mặt hàng xuất -Du lịch sinh thái, du -GTVT thủy giữ khẩu chủ lực: lịch miệt vườn, du lịch vai trò quan trọng gạo, thuỷ sản sông nước có nhiều khởi trong đời sống và đông lạnh, hoa sắc, đang được đẩy văn hóa của vùng quả, mạnh phát triển.
  25. Bµi 36 Vïng ®ång b»ng s«ng cöu long (tiÕP)   IV: TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ V: CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
  26. - Vùng ĐBSCL có các trung tâm kinh tế nào? Hãy xác định các trung tâm KT trên bản đồ? Các trung tâm kinh tế: Cần Thơ, Mĩ Tho, Long Xuyên, Cà Mau Hình 36.2: Lược đồ kinh tế vùng ĐB sông Cửu Long
  27. Thành phố Cần Thơ có những điều kiện thuận lợi gì để trở thành trung tâm kinh tế lớnTP nhất LONG ở đồng bằng XUYÊN sông Cửu Long? TP CẦNTP THƠCÀ MAU
  28. Vị trí địa lí thuận lợi:nằm trên trục quốc lộ 1 A, bên bờ sông Hậu với cầu Cần Thơ đã nối liền TP Hồ Chí Minh với các tỉnh Tây Nam Bộ. Giao thông thuận lợi: bộ, sông, hàng không; là nơi tập trung các trung tâm nghiên cứu, các trường ĐH, của ĐBSCL. Là trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn nhất vùng, là cửa ngõ của Tiểu vùng sông Mê Công, là thành phố trực thuộc Trung ương, có số dân đông hơn 1 triệu người.
  29. Tổng kết ĐBSCLong dẫn đầu cả nước Chọn câu đúng về những sản phẩm gì? a Lúa gạo, cây ăn quả, vịt đàn, thủy sản b Cây công nghiệp, trâu, bò, lúa gạo. c Cây ăn quả, cừu, dê, vịt đàn. d Lúa gạo, ngô, chè, thủy sản
  30. Chọn câu đúng Cơ cấu ngành CN của ĐBSCLong gồm? : a CN khai khoáng, điện, sản xuất vật liệu XD b CN chế biến, sản xuất vật liệu XD, cơ khí. c Thủy điện, khai thác, đóng tàu . d Cơ khí, hóa chất, luyện kim, chế tạo máy .