Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 16 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 16 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_tiet_so_16_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 16 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế
- Chào mừng quý thầy cô về dự giờ lớp và các em học sinh lớp 9A MÔN ĐỊA LÍ 9 Năm học 2019 - 2020
- Kiểm tra bài cũ Câu 1: Hãy cho biết nội thương là gì? Ngoại thương là gì? Câu 2: Hãy xác định trên Bản đồ du lịch Việt Nam một số địa điểm du lịch nổi tiếng mà em biết?
- Vịnh Hạ Long Ngọ Môn Phố cổ Hội An ĐỘNG PHONG NHA Di tích Thánh Địa Mỹ Sơn
- Em hãy cho biết các biểu đồ sau thuộc biểu đồ gì? 1 2 Biểu đồ: Tổng mức bán lẻ hang hóa và doanh Biểu đồ: Sản lượng thủy sản thời kì 1990 – 2002 thu dịch vụ tiêu dung phân theo vùng năm 2002 Biểu đồ đường Biểu đồ hình cột 3 4 Biểu đồ: Cơ cấu diện tích gieo trồng phân theo Biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi nhóm cây năm 1990 và 2002 năm 1990 và 2002 Biểu đồ hình tròn Biểu đồ cột chồng
- Đây là dạng biểu đồ gì ?
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ Cho bảng số liệu sau: Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông – lâm – 40,5 29,9 27,2 25,8 25,4 23,3 23,0 ngư nghiệp Công nghiệp – 23,8 28,9 28,8 32,1 34,5 38,1 38,5 xây dựng Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5 1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002 2. Hãy nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: - Sự giảm mạnh của tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói lên điều gì? - Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này nói lên điều gì?
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ Hãy kể những dạng biểu đồ thể hiện cơ cấu mà em biết? Biểu đồ: Cơ cấu diện tích cây trồng Biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm cây năm 1990 và 2002 ngành chăn nuôi năm 1990 và 2002 Biểu đồ hình tròn Biểu đồ cột chồng
- Để vẽ biểu đồ miền cần thực hiện những bước nào? Biểu đồ miền
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002 a. Khi nào thì vẽ biểu đồ miền: - Có chuổi thời gian từ trên 3 năm trở lên. - Khi biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu hoặc chuyển dịch cơ cấu. - Chỉ vẽ biểu đồ miền khi đã có giá trị tương đối (%). Tổng giá trị là 100%.
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002 a. Cách vẽ biểu đồ miền Bước 1: Vẽ hình chữ nhật. % 100 Bước 2: Xác định các trị số 90 và thời điểm: 80 + Trục tung: 70 60 + Trục hoành: 50 40 Bước 3: Dùng bút chì kẻ từ 30 dưới lên trên từ các điểm của20 năm. (kẻ mờ) 10 Năm 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Bước 4: Vẽ lần lượt từng chỉ tiêu.
- TiếtTiết 1616 ––bàibài 16:16: THỰCTHỰC HÀNHHÀNH VẼVẼ BIỂUBIỂU ĐỒĐỒ VỀVỀ SỰSỰ THAYTHAY ĐỔIĐỔI CƠCƠ CẤUCẤU KINHKINH TẾTẾ 1.1. HãyHãy vẽvẽ biểubiểu đồđồ miềnmiền thểthể hiệnhiện cơcơ cấucấu GDPGDP thờithời kìkì 19911991 20022002 b. Cách vẽ biểu đồ miền c. Thực hành vẽ biểu đồ miền % 100 Bước 4: Vẽ lần lượt từng chỉ tiêu. 80 + Miền 1: Nông – lâm – ngư nghiệp. 60 40,5 % 40 29,9 % 27.2%29.9% 25.8%23.0%23,3%25.4% . . . 20 . . Năm 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Nông – lâm – ngư nghiệp.
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 1. Hãy vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002 a. Cách vẽ biểu đồ miền b. Thực hành vẽ biểu đồ miền + Miền 1: Nông – lâm – ngư nghiệp. + Miền 2: Công nghiệp – xây dựng. Chú ý: Khi vẽ miền 2 chúng ta nên lấy tỉ trọng của miền 1 cộng với miền 2 để đo, vẽ dễ hơn. Tránh phải vẽ theo số lẽ. % 100 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 80 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 60 Nông – lâm40– .64,3 58,8 56,0 57,9 59,9 61,4 61,5 . ngư nghiệp . . . . và CN - XD20 . Dịch vụ 0 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 Năm38,6 38,5 1991 1993 1995 1997 1999 20012002 Nông – lâm – ngư nghiệp.
- % b. Thực hành vẽ biểu đồ miền 100 - VÏ lÇn lît tõng chØ tiªu 80 + Miền 1: Nông – lâm – 64,3% ngư nghiệp. 60 58,8% 56% + Miền 2: Công nghiệp . – xây dựng. 40 . . . . . 20 . Nông – lâm – ngư nghiệp. Năm 0 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông – lâm – ngư nghiệp 64,3 58,8 56,0 57,9 59,9 61,4 61,5 và CN - XD Dịch vụ 35,7 41,2 44,0 42,1 40,1 38,6 38,5
- Biểu đồ hoàn thiện: Đơn vị Số liệu từng đối tượng % 100 Chú giải 35,7 80 38,6 41,2 40,1 44,0 42,1 60 23,8 38,1 34,5 28,9 32,1 28,8 Dịch vụ 40 . 40,5 . . Công nghiệp và xây dựng 29,9 . . . 20 27,2 25,8 . 25,4 Nông – lâm – ngư nghiệp 23,3 Năm 0 Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002 Tên biểu đồ
- 2. Nhận xét biểu đồ: Em có nhận xét gì về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của nước ta thời kì 1991 – 2002 % 100 35,7 ➢Sự giảm mạnh tỉ trọng của 80 38,6 41,2 40,1 44,0 42,1 nông lâm ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23% nói 60 23,8 38,1 34,5 28,9 32,1 lên điều gì? 28,8 40 . ➢Tỉ trọng của khu vực kinh 40,5 . . tế nào tăng nhanh? Thực tế 29,9 . . . 20 27,2 25,8 . 25,4 23,3 này phản ánh điều gì? 0 Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002 Biểu đồ cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991 - 2002
- HOẠT ĐỘNG NHÓM 3 PHÚT Nhóm 1,3,5: Câu 1: Sự giảm tỉ trọng của nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0 % nói lên điều gì ? Nhóm 2,4,6: Câu 2: Tỉ trọng của khu vực kinh tế nào tăng nhanh? Thực tế này phản ánh điều gì?
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ 1. Vẽ biểu đồ miền thể hiện cơ cấu GDP thời kì 1991 -2002 2. Nhận xét biểu đồ Câu 1: Sự giảm tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp từ 40,5 % xuống còn 23% nói lên rằng: nước ta đang chuyển dần từng bước từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp. Câu 2: Qua biểu đồ ta thấy: Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh. Thực tế này phản ánh quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa đang tiến triển.
- Trò chơi AI VẼ NHANH HƠN • Vẽ biểu đồ vừa được hướng dẫn trong thời gian 10 phút. • Phần thưởng là 10 điểm cho 3 bài vẽ nhanh nhất.
- Tiết 16 – bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ Hướng dẫn về nhà 1. Hoàn thiện bài thực hành 2. Vận dụng vẽ biểu đồ cơ cấu kinh tế theo ngành của tỉnh Thái Nguyên giai đoạn 2000 - 2005 2000 2001 2002 2003 2004 2005 Tổng số 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 100,0 Nông, lâm, thủy 53,69 51,59 50,92 45,79 45,56 42,27 sản Công nghiệp, 14,75 16,47 18,00 19,35 21,22 22,86 xây dựng Dịch vụ 31,56 31,94 31,08 34,86 33,22 34,87 3. Xem lại ôn kiến thức từ bài 1 đến bài 16 chuẩn bị kiểm tra 1 tiết.