Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_9_tiet_so_40_bai_35_vung_dong_bang_song_cuu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Tiết số 40 - Bài 35: Vùng đồng bằng sông Cửu Long
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. VTĐL, GIỚI HẠN LÃNH THỔ. 1. Vị trí, phạm vi, giới hạn: *Phạm vi: - Gồm 13 tỉnh, tp - DT: 39.734 km2 - Dân số: 16,7 triệu người (2002) *Giới hạn: (HS tự bổ sung) *Vị trí: - Là vùng nằm ở tận cùng phía Tây Nam của nước ta. 2. Ý nghĩa: - Vùng có vị trí thuận lợi để phát triển KT, là vùng xk nông sản lớn nhất nước ta. - Gần vùng biển, đảo giàu tiềm năng. - Mở rộng quan hệ giao lưu KT - XH với các nước trong khu vực. II. ĐIỀU KIỆN TỰ NHIÊN VÀ TÀI NGUYÊN THIÊN NHIÊN 1. Địa hình
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. VTĐL, GIỚI HẠN LÃNH THỔ. 1. Vị trí, phạm vi, giới hạn: *Phạm vi: - Gồm 13 tỉnh, tp - DT: 39.734 km2 - Dân số: 16,7 triệu người (2002) *Giới hạn: (HS tự bổ sung) *Vị trí: - Là vùng nằm ở tận cùng phía Tây Nam của nước ta. 2. Ý nghĩa: - Vùng có vị trí thuận lợi để phát triển KT, là vùng xk nông sản lớn nhất nước ta. - Gần vùng biển, đảo giàu tiềm năng. - Mở rộng quan hệ giao lưu KT - XH với các nước trong khu vực. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Địa hình: - Là ĐB rộng địa hình tương đối thấp và bằng phẳng, DT 39.734km2, cao TB 3 - 5m.
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. VTĐL, GIỚI HẠN LÃNH THỔ. 2. Khí hậu: - Cận xích đạo, nóng, ẩm quanh năm. 1. Vị trí, phạm vi, giới hạn: 3. Nguồn nước: *Phạm vi: - Nguồn nước dồi dào. - Gồm 13 tỉnh, tp - HT kênh rạch, vùng nước mặn, lợ rộng - DT: 39.734 km2 lớn. - Dân số: 16,7 triệu người (2002) *Giới hạn: (HS tự bổ sung) 4. Sinh vật - rừng: *Vị trí: - Phong phú và đa dạng cả trên cạn và - Là vùng nằm ở tận cùng phía Tây Nam dưới nước. của nước ta. - DT rừng ngập mặn trên bán đảo Cà Mau rất lớn. 2. Ý nghĩa: - Sông Mê Kông đem lại nhiều nguồn lợi - Vùng có vị trí thuận lợi để phát triển KT, là lớn. vùng xk nông sản lớn nhất nước ta. - Gần vùng biển, đảo giàu tiềm năng. - Mở rộng quan hệ giao lưu KT - XH với các nước trong khu vực. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên 1. Địa hình: - Là ĐB rộng địa hình tương đối thấp và bằng phẳng, DT 39.734km2, cao TB 3 - 5m.
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. VTĐL, GIỚI HẠN LÃNH THỔ. 2. Khí hậu: - Cận xích đạo, nóng, ẩm quanh năm. 1. Vị trí, phạm vi, giới hạn: 3. Nguồn nước: *Phạm vi: - Nguồn nước dồi dào. - Gồm 13 tỉnh, tp - HT kênh rạch, vùng nước mặn, lợ rộng - DT: 39.734 km2 lớn. - Dân số: 16,7 triệu người (2002) *Giới hạn: (HS tự bổ sung) 4. Sinh vật - rừng: *Vị trí: - Phong phú và đa dạng cả trên cạn và - Là vùng nằm ở tận cùng phía Tây Nam dưới nước. của nước ta. - DT rừng ngập mặn trên bán đảo Cà Mau rất lớn. 2. Ý nghĩa: - Sông Mê Kông đem lại nhiều nguồn lợi - Vùng có vị trí thuận lợi để phát triển KT, là lớn. vùng xk nông sản lớn nhất nước ta. - Gần vùng biển, đảo giàu tiềm năng. 5. Đất: - Mở rộng quan hệ giao lưu KT - XH với các - Có 3 loại đất chính -> giá trị KT lớn. nước trong khu vực. + Đất phù sa ngọt: (1,2 Triệu ha) -> trồng lúa, cây ăn quả. II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên + Đất phèn (2,5 Triệu ha) -> trồng nhiên + Đất mặn: rừng ngập mặn 1. Địa hình: 6. Biển và hải đảo: - Là ĐB rộng địa hình tương đối thấp và - Vùng biển ấm, ngư trường rộng, nhiều bằng phẳng, DT 39.734km2, cao TB 3 - 5m. đảo và quần đảo với nhiều tôm, cá.
- Hình 35.1. Lược đồ tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG *Kết luận: *Khó khăn: => Tài nguyên thiên nhiên của vùng có - DT đất phèn, đất mặn còn nhiều nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp. - Mùa khô thiếu nước Đặc biệt là vai trò của sông Mê Kông vô - Mùa lũ -> ngập trên DT rộng cùng to lớn. - Nhiều KV thấp trũng, ảnh hưởng của thủy *Lợi thế của sông MêKông: triều. - Nguồn nước tự nhiên dồi dào. => Thiên nhiên còn gây nhiều khó khăn - Nguồn thuỷ, hải sản phong phú. cho sx và đời sống nhân dân. - Bồi đắp phù sa, mở rộng DT. - Là tuyến đường GTVT thuỷ quan trọng trong và ngoài nước. *Biện pháp - Đầu tư cho các dự án thoát lũ. - Cải tạo đất phèn, đất mặn - Làm tốt công tác thuỷ lợi, cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt. - Sống chung với lũ và khai thác lợi thế từ lũ mang lại. - Có biện pháp ƯPVBĐKH.
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Là vùng đông dân, có nhiều dân tộc sinh sống: người Kinh, Khơ Me, người Hoa
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG III. Đặc điểm dân cư, xã hội - Là vùng đông dân, có nhiều dân tộc sinh sống: người Kinh, Khơ Me, người Hoa - Mặt bằng dân trí chưa cao - Người dân cần cù, năng động thích ứng linh hoạt với nền sx hàng hoá và với lũ hàng năm. => Thuận lợi: Người dân có kinh nghiệm sản xuất , biết cách sống chung với lũ; thích ứng nhanh với nền sản xuất hàng hóa, *Khó khăn: trình độ dân trí chưa cao: tỉ lệ hộ nghèo, tuổi thọ TB, .
- TIẾT 40: BÀI 35 VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG I. VTĐL, GIỚI HẠN LÃNH THỔ. *Khó khăn: 1. Vị trí, phạm vi, giới hạn: - DT đất phèn, đất mặn còn nhiều *Phạm vi: - Mùa khô thiếu nước *Giới hạn: (HS tự bổ sung) - Mùa lũ -> ngập trên DT rộng *Vị trí: - Nhiều KV thấp trũng, ảnh hưởng của - Là vùng nằm ở tận cùng phía Tây Nam thủy triều. của nước ta. => Thiên nhiên còn gây nhiều khó khăn cho sx và đời sống nhân dân. 2. Ý nghĩa: II. Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên III. Đặc điểm dân cư, xã hội nhiên - Là vùng đông dân, có nhiều dân tộc sinh 1. Địa hình: sống: người Kinh, Khơ Me, người Hoa 2. Khí hậu - Mặt bằng dân trí chưa cao 3. Nguồn nước - Người dân cần cù, năng động thích ứng 4. Sinh vật – rừng linh hoạt với nền sx hàng hoá và với lũ 5. Đất hàng năm. 6. Biển và hải đảo => Thuận lợi: Người dân có kinh nghiệm *Kết luận: sản xuất , biết cách sống chung với lũ; => Tài nguyên thiên nhiên của vùng có thích ứng nhanh với nền sản xuất hàng nhiều thế mạnh để phát triển nông nghiệp. hóa, Đặc biệt là vai trò của sông Mê Kông vô *Khó khăn: trình độ dân trí chưa cao: tỉ lệ cùng to lớn. hộ nghèo, tuổi thọ TB, .
- BÀI TẬP CỦNG CỐ 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng với tự nhiên vùng Đồng bằng sông Cửu Long a. Diện tích tương đối rộng b. Địa hình thấp và bằng phẳng c. Khí hậu cận xích đạo d. Giàu tài nguyên khoáng sản 2. Diện tích đất phù sa ngọt của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là a. 1,2 triệu ha b. 1,3 triệu ha c. 1,4 triệu ha d. 1,5 triệu ha 3. Tỉnh nào không thuộc vùng Đồng bằng sông Cửu Long a. Bạc Liêu b. Long An c. Hậu Giang d. Tây Ninh
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ 1. Nêu thế mạnh về ĐKTN và một số tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế - xã hội ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 2. Ý nghĩa của việc cải tạo đất mặn, đất phèn ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long? 3. Học bài cũ, chuẩn bị trước bài 36: Vùng Đồng bằng sông Cửu Long (tiếp theo)