Bài giảng Địa lí 9 - Vùng đồng bằng sông Cửu long (tt)

ppt 28 trang minh70 4470
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí 9 - Vùng đồng bằng sông Cửu long (tt)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_9_vung_dong_bang_song_cuu_long_tt.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí 9 - Vùng đồng bằng sông Cửu long (tt)

  1. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN GIÁO ÁN MÔN ĐỊA LÝ 9 NĂM HỌC 2005 – 2006 Giáo viên thực hiện: Ngô Thị Thu Hà
  2. UỶ BAN NHÂN DÂN QUẬN I TRƯỜNGBÀI 36 THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN VÙNG GIÁO ÁN ĐỒNG BẰNG MÔN ĐỊA LÝ 9 SÔNG CỬU LONG NĂM HỌC 2005 – 2006 ( ttGiáo ) viên thực hiện: Ngô Thị Thu Hà
  3. KIỂM TRA BÀI CŨ Tài nguyên đất , khí hậu , nước của vùng ĐBSCL có thuận lợi như thế nào để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất của cả nước ?
  4. I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ 1. NÔNG NGHIỆP 2. CÔNG NGHIỆP 3. DỊCH VỤ II. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ
  5. I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Nông nghiệp: Bảng 36.1 Diện tích, sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước năm 2002 Đồng bằng Cả nước sông Cửu Long Diện tích 3834,8 7504,3 (nghìn ha) Sản lượng 17,7 34,4 (triệu tấn) Căn cứ bảng 36.1, tính tỉ lệ % diện tích và sản lượng lúa Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước ?
  6. I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Nông nghiệp:
  7. I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Nông nghiệp: - Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước.
  8. Đồng Tháp Long An An Giang Tiền Giang Kiên Giang Hình 36.2 Lược đồ Sóc Trăng kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  9. Theo dõi đoạn phim và cho biết , trong nông nghiệp, ngoài ngành trồng cây lương thực, ĐBSCL còn là vùng phát triển mạnh những ngành nào ?
  10. AN GIANG Tại sao ĐBSCL KIÊN GIANG có thế mạnh phát triển CÀ MAU nghề nuôi trồng và đánh bắt thuỷ sản ?
  11. I. TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ: 1. Nông nghiệp: - Giữ vai trò hàng đầu trong việc đảm bảo an toàn lương thực cũng như xuất khẩu lương thực, thực phẩm của cả nước. - Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất cả nước. - Nghề nuôi vịt đàn phát triển mạnh. - Tổng lượng thuỷ sản chiếm hơn 50% cả nước. - Nghề rừng giữ vai trò quan trọng.
  12. 2. Công nghiệp: Dựa vào SGK, em hãy cho biết tỉ trọng sản xuất công nghiệp của vùng so với tổng GDP toàn vùng ĐBSCL ?
  13. Bảng 36.2 Các ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long, năm 2000 Tỉ trọng trong Ngành xuất cơ cấu Hiện trạng khẩu công nghiệp của vùng (%) Chủ yếu là xay xát lúa gạo, chế biến thuỷ sản đông lạnh, làm rau Chế biến quả hộp, sản xuất đường mật. Sản lương thực 65.0 phẩm xuất khẩu: gạo, thuỷ sản thực phẩm đông lạnh, hoa quả. Phân bố hầu khắp các tỉnh , thành phố trong vùng, . . . Các cơ sở vật liệu xây dựng phân Vật liệu xây bố ở nhiều địa phương, lớn nhất dựng 12.0 là nhà máy xi măng Hà Tiên II. Cơ khí nông Phát triển cơ khí nông nghiệp. nghiệp, một Thành phố Cần Thơ với khu công số ngànhcông 23.0 nghiệp Trà Nóc là trung tâm công nghiệp khác nghiệp lớn nhất.
  14. Hình 36.2 Lược đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  15. - Ngành CN chế biến lương thực, thực phẩm chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu CN của vùng là 65%. - Sản phẩm nông nghiệp phong phú sẽ là nguồn nguyên liệu dồi dào cho CN chế biến. - Các thành phố, thị xã có cơ sở CN: Cần Thơ, Long Xuyên, Bến Tre, Trà Vinh, Sóc Trăng . . .
  16. 2. Công nghiệp: - Chiếm 20% tổng GDP toàn vùng. - Ngành chế biến lương thực, thực phẩm quan trọng nhất.
  17. 3. Dịch vụ : - Khu vực dịch vụ ở Đồng bằng Sông cửu Long chủ yếu bao gồm các ngành nào ? - Nêu các mặt hàng xuất khẩu chủ lực ?
  18. 3. Dịch vụ : - Gồm các ngành chủ yếu như xuất nhập khẩu, vận tải thuỷ, du lịch.
  19. 3. Dịch vụ :
  20. Thảo luận - -ĐốiKhu với vực ĐBSCL, dịch vụVì saoở Đồng nói bằnggiao Sông thông cửu đường Long thuỷchủ yếu bao gồmgiữ vai các trò ngành quan trọngnào ? - Nêutrong các mặtđời sống hàng xuất khẩu chủ lực ? và hoạt động giao lưu kinh tế? - Du lịch sinh thái ở ĐBSCL có nét gì độc đáo ?
  21. 3. Dịch vụ : - Đối với ĐBSCL, giao thông đường thuỷ giữ vai trò quan trọng vì : có mạng lưới sông ngòi, kênh rạch chằng chịt. -Giao thông vận tải thuỷ rất thích hợp vào mùa lũ. - Du lịch sinh thái ở ĐBSCL có nét độc đáo : tham quan miệt vườn, du lịch trên sông nước, biển đảo
  22. II. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ: Dựa vào hình 36.2 xác định các thành phố Cần Thơ, Mỹ Tho, Long Xuyên, Cà Mau ? – Những thành phố này có vai trò như thế nào đối với vùng ?
  23. II. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ: Hình 36.2 Lược đồ kinh tế vùng Đồng bằng sông Cửu Long.
  24. II. CÁC TRUNG TÂM KINH TẾ: Long Xuyên Mỹ Tho - Cần Thơ Cần Thơ - Long Xuyên Cà mau - Mỹ Tho - Cà Mau
  25. BÀIĐồng TẬP bằng sông Cửu Long có những điều kiện tự nhiên thuận lợi nào để trở thành vùng sản xuất lương thực lớn nhất cả nước ? A. Diện tích đồng bằng phù sa rộng lớn. B. Sông ngòi có chế độ nước điều hoà với nhiều kênh rạch. C. Khí hậu cận xích đạo gió mùa nóng ẩm và điều hoà. D. Tất cả các ý trên đều đúng.
  26. Nối ý ở cột A với cột B cho phù hợp : A B A.Ngành công nghiệp 1.Cần Thơ chiếm tỉ trọng cao. 2.Mỹ Tho B.Những thế mạnh trong Nông nghiệp 3.Trồng lúa, cây ăn quả, của vùng ĐBSCL là: nuôi vịt đàn, thuỷ sản. C.Thế mạnh của Du lịch 4.Chế biến lương thực, ở ĐBSCL là: thực phẩm. D.Trung tâm kinh tế lớn 5.miệt vườn, sông nước, nhất vùng là: biển đảo
  27. Mặt hàng nào dưới đây không phải là hàng nông sản xuất khẩu của Đồng bằng sông Cửu Long ? A. Gạo B. Cây ăn quả C. Đường mía D. Cá đông lạnh E. Tôm đông lạnh
  28. DẶN DÒ - Học bài 36 “ Vùng đồng bằng sông Cửu Long” ( tt ) - Chuẩn bị bài 37: Thực hành “ Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long” - Làm bài tập : câu 3 /SGK trang 133