Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa - Phạm Thị Bích

ppt 30 trang thuongnguyen 3111
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa - Phạm Thị Bích", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_13_ngung_dong_hoi_nuoc_trong_khi.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 13: Ngưng đọng hơi nước trong khí quyển. Mưa - Phạm Thị Bích

  1. Chào Mừng Quý Thầy Cô Dự giờ thao giảng Môn: Địa lí Lớp 10a1 GV: Phạm Thị Bích
  2. Khởi động Trong bài thơ “Thề non nước” của Tản Đà có câu thơ sau: “ Nước non nặng một lời thề Nước đi đi mãi chẳng về cùng non” “ Non cao có biết hay chăng Nước đi ra bể lại mưa về nguồn”
  3. Tiết:18 - Bài 15: MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT
  4. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất I. THỦY QUYỂN 1. DựaKháivào niệmsơ đồ: sau, hãy cho biết nước có ở những vị trí nào trên Trái Đất ? Từ đó kết hợp với sgk, em hãy cho biết khái Là lớp nước trên Trái Đất gồm nước trong các biển, đại dương, niệm thuỷ quyển ? nước trên lục địa và hơi nước trong khí quyển.
  5. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất I. THỦY QUYỂN 1. Khái niệm: 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất:
  6. Gió Tuyết rơi Băng Mưa Vòng tuần hoàn nhỏ Mưa Vòng tuần Nước bốc hơi Hồ hoàn lớn Biển và đại dương Tầng đất thấm nước
  7. Ô nhiễm nguồn nước ngọt
  8. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất I. THỦY QUYỂN Hoạt động nhóm 1. Khái niệm: 2. Tuần hoàn của nước Kỹ thuật mảnh ghép trên Trái Đất: II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG 1. Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. 2. Địa thế, thực vật và hồ đầm
  9. - Nhóm 1 + 2: Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm - Nhóm 3 + 4: Địa thế, thực vật và hồ đầm - Miền khí hậu nóng và địa hình Nhóm 1: thấp vùng ôn đới chế độ nước sông - Lấy ví dụ minh họa phụ thuộc vào yếu tố gì? Nhóm 2: - Vùng ôn đới lạnh và vùng địa - Lấy ví dụ minh họa hình núi cao. Nhóm 3: - Địa thế ảnh hưởng đến chế độ Trả lời câu hỏi trong nước sông? sách giáo khoa - Vai trò của thực vật Trả lời câu hỏi trong Nhóm 4: - Vai trò của hồ, đầm. sách giáo khoa.
  10. Ví dụ: Sông Hồng Mùa lũ (t 6 → t10) gần trùng khớp với mùa mưa Mùa cạn gần trùng khớp với mùa khô (ít mưa tháng 11 → 4)
  11. Sông Ôbi
  12. Nước ngầm cung cấp nước cho sông vào mùa khô
  13. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. 1. Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. 2. Địa thế, thực vật và hồ đầm
  14. Vì: - Sông ngắn, dốc do địa hình núi ănVì lan sao ra sátmực biểnnước lũ sông - Mưangòi khá Miền tập Trungtrung, mưanước với ta lượng nước lớn lêntrong rất thời nhanh? gian ngắn.
  15. Thác voi
  16. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. 1. Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. 2. Địa thế, thực vật và hồ đầm a. Địa thế b. Thực vật
  17. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG. 1. Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. 2. Địa thế, thực vật và hồ đầm a. Địa thế b. Thực vật c. Hồ, đầm.
  18. Bài 15: Thuỷ quyển. Một số nhân tố ảnh hưởng đến chế độ nước sông. Một số sông lớn trên Trái Đất I. THỦY QUYỂN 1. Khái niệm: 2. Tuần hoàn của nước trên Trái Đất: II. MỘT SỐ NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI CHẾ ĐỘ NƯỚC SÔNG 1. Chế độ mưa, băng tuyết và nước ngầm. 2. Địa thế, thực vật và hồ, đầm. III. MỘT SỐ SÔNG LỚN TRÊN TRÁI ĐẤT
  19. Sông Nin
  20. Sông Amadôn
  21. • Sông I-ê-nit-xây
  22. Câu 1: Thủy quyển là lớp nước trên trái đất , bao gồm A. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất. B. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , hơi nước trong khí quyển. C. Nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất , hơi nước trong khí quyển. D. Nước trong các biển và đại dương , nước trên lục địa , nước trong lòng trái đất , hơi nước trong khí quyển.
  23. Câu 2: Sông ngòi ở miền khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "sông có lũ vào mùa xuân" ? A. Khí hậu ôn đới lạnh. B. Khí hậu cận nhiệt Địa Trung Hải. C. Khí hậu nhiệt đới lục địa. D. Khí hậu cận nhiệt đới lục địa. Câu 3: Sông ngòi ở khí hậu nào dưới đây có đặc điểm "nhiều nước quanh năm " A. Khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. Khí hậu cận nhiệt đới gió mùa. C. Khí hậu ôn đới lục địa. D. Khí hậu xích đạo.
  24. Hướng dẫn học sinh học bài và làm bài tập về nhà 1/ Học bài cũ: 2/ Chuẩn bị bài mới - Dựa vào hình 15 trang 56 sgk, Tìm hiểu trước nội dung bài chứng minh rằng: nước trên Trái Đất tham gia vào nhiều 16: “Sóng. Thuỷ triều. Dòng vòng tuần hoàn, cuối cùng trở biển” thành 1 đường vòng khép kín ? - Nguyên nhân tạo thành sóng Ý nghĩa vòng tuần hoàn của biển, sóng thần? Tác hại của nước trên Trái Đất? sóng thần? - Dựa vào các hình ảnh trong - Trình bày những nhân tố ảnh sgk, tìm hiểu về hiện tượng hưởng tới chế độ nước sông? thuỷ triều? Liên hệ với Việt Nam? - Dựa vào hình 16.4, tìm hiểu các đặc điểm của dòng biển? Ý nghĩa của các dòng biển?