Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma - Dương Thị Thảo

ppt 36 trang thuongnguyen 4600
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma - Dương Thị Thảo", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_bai_38_thuc_hanh_viet_bao_cao_ngan_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Bài 38: Thực hành: Viết báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma - Dương Thị Thảo

  1. Trường THPT Vĩnh Linh Lớp học : 10B5 Giáo sinh thực tập: Dương Thị Thảo
  2. KÊNH ĐÀO XUY-Ê KÊNH ĐÀO PANAMA
  3. Yêu cầu của bài thực hành 1. Xác định vị trí kênh đào Xuy-ê và kênh đào Panama. 2. Tính quãng đường rút ngắn khi đi qua kênh. 3. Tìm hiểu vai trò của 2 kênh. 4. Viết bài báo cáo ngắn về kênh đào Xuy-ê và kênh đào Panama.
  4. I. VỊ TRÍ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA
  5. Xác định trên bản đồ vị trí của kênh đào Xuy-ê và kênh đào Pa-na-ma? BAÉC BAÊNG DÖÔNG Kênh đào Panama ÑAÏI Kênh đào TAÂY Xuy - ê THAÙI DÖÔNG BÌNH AÁN ÑOÄ DÖÔNG DÖÔNG VỊ TRÍ CỦA HAI KÊNH ĐÀO
  6. I. VỊ TRÍ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA Kênh đào Xuy-ê Kênh đào Pa-na-ma - Cắt ngang eo đất Xuy-ê - Cắt qua eo đất Pa-na-ma của Ai Cập. của Pa-na-ma. - Nối biển Đỏ và biển Địa - Nối Thái Bình Dương và Trung Hải Đại Tây Dương
  7. I. VỊ TRÍ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA Keânh Pa-na-ma Keânh Xuy-eâ
  8. II. MỘT SỐ THÔNG TIN VỀ KÊNH ĐÀO XUY- Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA Tiêu chí Kênh đào Xuy-ê Kênh đào Pa-na-ma Thời gian xây dựng Nước quản lí Chiều dài Chiều rộng mặt kênh Âu tầu Trọng tải tàu Thời gian qua kênh
  9. Tiêu chí Kênh đào Xuy-ê Kênh đào Panama Thời gian xây dựng 1859-1869 1882-1914 Nước quản lí - Từ 11/1869 - 6/1956 : Anh - Từ 1904 – 12/1999: Hoa Kì - Từ 6/1956 đến nay : Ai - Từ 12/1999 đến nay : Pa-na- Cập ma Chiều dài 195 km 64 km Chiều rộng mặt 200 m kênh 135 m Âu tầu Không có Có 3 đoạn xây âu tàu Trọng tải tàu - 65 nghìn tấn 250 nghìn tấn - 85 nghìn tấn (trọng tải dằn) Thời gian qua kênh 11 – 12 giờ 16 giờ
  10. III. QUÃNG ĐƯỜNG ĐƯỢC RÚT NGẮN KHI ĐI QUA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA BAÉC BAÊNG DÖÔNG Liv¬pun R«ttec®am Niu I-ooc Giªnoa ¤®exa XanPhranxixc« Bantimo Toky« K§. Xuy-ª Mun Thîng h¶i Bai THAÙI BÌNH K§. Pa-na-ma DÖÔNG ÑAÏI TAÂY AÁN ÑOÄ DÖÔNG VanParaix« DÖÔNG Xit-ni Mét sè c¶ng lín trªn thÕ giíi
  11. III. QUÃNG ĐƯỜNG ĐƯỢC RÚT NGẮN KHI ĐI QUA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA  Cách tính: Hải lí = QĐ vòng qua châu Phi/Nam Mĩ – QĐ qua Xuy-ê/Pa-na-ma Quãng đường được rút ngắn QĐ được rút ngắn (hải lí) % = X 100 QĐ vòng qua châu Phi/Nam Mĩ
  12. III. QUÃNG ĐƯỜNG ĐƯỢC RÚT NGẮN KHI ĐI QUA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA Thảo luận nhóm Tính quãng đường được rút ngắn Nhóm 1 khi đi qua kênh Xuy-ê Nhóm 2 Tính quãng đường được rút ngắn khi đi qua kênh Pa-na-ma
  13. Phiếu học tập số 1 Quãng đường được rút ngắn TuyÕn khi qua kênh Xuy-ê Ьn vÞ h¶i lÝ Đ¬n vÞ % ¤-®et-xa - Mum-bai Mi-na al A-hma-®i - Giª-noa Mi-na al A-hma-®i - Rèt-tec-®am Mi-na al A-hma-®i - Ban-ti-mo Ba-lik-pa-pan - R«t-tec-®am
  14. Phiếu học tập số 2 Quãng đường được rút ngắn khi qua kênhPanama TuyÕn Ьn vÞ h¶i lÝ Đ¬n vÞ % Niu Iooc – San Phran-xi-c« Niu Iooc – Van-cu-v¬ Niu Iooc – Van-pa-rai-x« Li-v¬-pun – Xan Phran-xi-c« Niu Iooc – I-«-c«-ha-ma Niu Iooc – Xit-ni Niu Iooc – Thîng H¶i Niu Iooc – Xin-ga-po
  15. 1. Quãng đường được rút ngắn khi qua kênh Xuy-ê Tuyến Khoảng cách (hải lý) Quãng đường được rút ngắn Vòng Qua Hải lý % Châu Phi Xuy-ê Ô- Đét- xa  Mum- bai 11818 4198 7620 64,5 Mi-na-al A-hma-đi Giê- noa 11069 4705 6364 57,5 Mi-na-alA-hma-điRôt-tec-đam 11932 5506 6372 53,4 Mi-na-al A-hma-đi Ban- ti- mo 12039 8681 3368 27,9 Ba- Lik- pa- pan  Rôt-tec-đam 12081 9303 2778 23
  16. 2. Quãng đường được rút ngắn khi qua kênh Pa-na- ma Tuyến Khoảng cách (hải lý) Quãng đường được rút ngắn Đường Qua Hải lý % khác không Pa-na-ma qua kênh Niu I- ooc XanPhran- xi-xcô 13107 5263 7844 59,9 Niu I- ooc Van-cu-vơ 13907 6050 7857 56,5 Niu I- ooc Van- Pa- rai- xô 8337 1627 6710 80,5 Li- vơ-pun XanPhran- xi-xcô 13507 7930 5577 41,3 Niu I- ooc I-ô-cô-ha-ma 13042 9700 3342 25,6 Niu I- ooc xit-ni 13051 9692 3359 25,7 Niu I- ooc Thượng Hải 12321 10584 1737 14,1 Niu I- oocXin-ga-po 10141 8885 1256 12,4
  17. IV. VAI TRÒ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA 1. Vai trò của kênh đào Xuy-ê + Rút ngắn được thời gian vận chuyển, dễ dàng mở rộng thị trường. + Giảm phí vận tải, giảm giá thành sản phẩm + An toàn hơn cho Sựngười hoạt và động hàng đều hoá, đặn có thể tránh được thiên tai so với củavận kênhchuyển Xuy trên-ê đem đường lại dài. + Đem lại nguồn thu lớn nhữngcho Ai lợiCập ích thông gì? qua thuế hải quan. + Phục vụ cho các luồng vận chuyển dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ.
  18. IV. VAI TRÒ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA 1. Vai trò của kênh đào Xuy-ê  Nếu kênh đào bị đóng cửa - Đối với Ai Cập + Mất nguồn thu nhập thông qua thuế hải quan + Giao lưu buôn bán với các nước trên thế giới bị hạn chế. - Đối vớiNếu các kênh nước đào ven bị đóngĐịa Trung cửa thìHải sẽ và gây Biển ra Đennhững tổn + Tăng chi phíthất vận kinh chuyển tế như ➔ thếtăng nào giá đối thành với sảnAi Cập? phẩm. Đối + Kém an toànvới hơn các cho nước người ven Địavà hàng Trung hoá. Hải và Biển Đen + Hạn chế giao lưu, trao đổi, buôn bán với các nước
  19. IV. VAI TRÒ CỦA KÊNH ĐÀO XUY-Ê VÀ KÊNH ĐÀO PA-NA-MA 2. Vai trò của kênh đào Pa-na-ma - Rút ngắn được thời gian vận chuyển, giao lưu kinh tế được dễ dàng, đặc biệt cho Hoa Kì. - Giảm chiSựphí hoạtvận độngtải, đềugiảm đặngiá thành sản phẩm. của kênh Pa-na-ma - An toàn chođemngười lại nhữngvà hàng lợihóa ích. gì?
  20. Tại sao nói việc Hoa Kỳ phải trao trả kênh đào Panama cho chính quyền và nhân dân Panama là một thắng lợi to lớn của Panama?
  21. V. HƯỚNG DẪN VIẾT BÁO CÁO 1. Tªn b¸o c¸o 2. Më bµi 3. Th©n bµi: A. Mét sè th«ng tin vÒ kªnh ®µo. B. Những lîi Ých mµ các kênh đào mang l¹i. C. Những tæn thÊt nÕu kªnh ®ãng cöa. 4. KÕt luËn
  22. DẶN DÒ 1.Hoàn thành bài báo cáo để thu vở chấm. 2. Chuẩn bị bài mới: Địa lí ngành thông tin liên lạc
  23. ¤®exa K§. Xuy-ª Mun Bai 4198 Xit-ni 11818
  24. Giªnoa K§. Xuy-ª Mina 4705 11069
  25. R«ttec®am K§. Xuy-ª Mina 5560 11934
  26. Bantimo 8681 Mina 12039
  27. R«ttec®am 9303 Balipakan 12081
  28. Niu I-ooc XanPhranxixc« 5263 13107
  29. Vancuvơ Niu I-ooc 6050 13907
  30. Niu I-ooc 1627 VanParaix« 8337
  31. Liv¬pun XanPhranxixc« 7930 13507
  32. Cơ chế hoạt động của kênh Pa-na-ma
  33. DI CHUYỂN CỦA CÁC ÂU TÀU TRÊN KÊNH PANAMA Hå nh©n t¹o BiÓn Lç nèi hÖ thèng m¸y b¬m Dßng níc
  34. Lát cắt ngang của kênh đào Panama m ĐẠI TÂY DƯƠNG THÁI BÌNH DƯƠNG 30 20 10 0 20 40 60 80 km Những cửa cống Cửa cống của hồ Gatun của hồ Mirafloret