Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 5, Bài 23: Cơ cấu dân số

ppt 22 trang thuongnguyen 6632
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 5, Bài 23: Cơ cấu dân số", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_chuong_5_bai_23co_cau_dan_so.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Chương 5, Bài 23: Cơ cấu dân số

  1. Bài 23: CƠ CẤU DÂN SỐ
  2. I. Cơ cấu sinh học: 1. Cơ cấu dâns ố theo giới 1. Cơ cấu dân số theo giới: - Biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân. - Đơn vị %.
  3. I. Cơ cấu - Biểu thị tương quan giữa giới nam so với sinh học: giới nữ hoặc so với tổng số dân. 1. Cơ cấu dân số - Đơn vị %. theo giới: Năm 2012 Việt Nam có tổng số dân là 88,7 triệu dân với 43,9 triệu dân số nam và 44,8 triệu dân số nữ. Các em hãy tính: + Tỉ số giới tính của Việt Nam năm 2012? + % dân số nam so với tổng số dân? ( % nam = Dnam/ tổng dân số x 100) Đáp án: 97,9? % và 49,49 %
  4. Nguyên nhân Mất cân bằng Ảnh hưởng giới tính Là do trình độ Đến phân bố sản phát triển kinh tế xuất, tổ chức đời - xã hội, tai nạn, sống xã hội, hoạch sự chuyển cư, định chiến lược tuổi thọ nam thấp phát triển kinh tế hơn nữ, của quốc gia.
  5. I. Cơ cấu Cơ cấu dân số theo giới biến động theo sinh học: thời gian và khác nhau ở từng nước, 1. Cơ cấu dân số từng khu vực. theo giới: Nước đang phát triển nam nữ
  6. I. Cơ cấu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: sinh học: - Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp 1. Cơ cấu dân số những nhóm người sắp xếp theo những theo giới: nhóm tuổi nhất định. 2. Cơ cấu dân số theo tuổi:
  7. 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: Cơ cấu dân số theo tuổi là sự tập hợp những nhóm người sắp xếp theo những nhóm tuổi nhất định. 1 2 3 - Cơ cấu dân số theo tuổi được chia thành3 nhóm tuổi chính: + Dưới tuổi LĐ: 0 – 14 tuổi + Trong độ tuổi LĐ: 15 - 59 tuổi (hoặc 64 tuổi) + Trên độ tuổi LĐ: > 60 tuổi (hoặc > 65 tuổi)
  8. I. Cơ cấu sinh học: - Sự phân chia cơ cấu dân số già hay trẻ 1. Cơ cấu dân số tùy thuộc vào tỉ lệ của từng nhóm tuổi theo giới: trong cơ cấu dân số. 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: Nhóm Dân số già Dân số trẻ tuổi (%) (%) 0 – 14 35 15 – 59 60 55 > 60 > 15 < 10
  9. I. Cơ cấu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: sinh học: Dân số trẻ: 1. Cơ cấu dân số - Thuận lợi: nguồn lao động dồi dào, thị theo giới: trường tiêu thụ rộng lớn, 2. Cơ cấu dân số - Khó khăn: các vấn đề xã hội như: như theo tuổi: thiếu việc làm, tệ nạn xã hội, thiếu trường học, y tế, ùn tắc giao thông, ô nhiễm môi trường, cạn kiệt tài nguyên, Dân số già: - Thuận lợi: có nhiều kinh nghiệm, chất lượng cuộc sống cao - Khó khăn: thiếu lao động, các dịch vụ y tế, phúc lợi xã hội nhiều.
  10. I. Cơ cấu 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: sinh học: 1. Cơ cấu dân số theo giới: 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: Đang phát triển Phát triển - Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già. - Có 3 kiểu tháp dân số: + Kiểu mở rộng + Kiểu thu hẹp + Kiểu ổn định
  11. I. Cơ cấu sinh học: Trò chơi 1. Cơ cấu dân số Câu 1: Đây là kiểu tháp gì?Kiểu thu hẹp theo giới: Tháp có dạng phình 2. Cơ cấu dân số to ở giữa, thu hẹp về theo tuổi: hai phía đáy và đỉnh tháp, thể hiện sự chuy? ển tiếp từ dân số trẻ sang dân số già, tỉ suất sinh gi?ảm nhanh, nhóm trẻ em ít, gia tăng dân số có xu hướng giảm dần.
  12. I. Cơ cấu sinh học: Trò chơi 1. Cơ cấu dân số Câu 2: Kiểu tháp mở rộng: có đáy rộng, đỉnh theo giới: tháp nhọn, các cạnh thoai thoải; thể hiện tỉ 2. Cơ cấu dân số suất sinh cao? , trẻ em đông, tuổ?i thọ. trung theo tuổi: bình thấp, dân số tăng nhanh. Thể hiện dân số già hay trẻ ?Dân số trẻ
  13. I. Cơ cấu sinh học: Trò chơi 1. Cơ cấu dân số Câu 3: theo giới: Kiểu tháp ổn định 2. Cơ cấu dân số thể hiện dân số già theo tuổi: hay trẻ ?Dân số già Tháp có dạng hẹp ở phần đáy, mở rộng hơn ở phần ? đỉnh .; thể hiện tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử th?ấp ở nhóm trẻ nhưng cao ở nhóm già, tuổi thọ trung bình cao, dân số ổn định cả về quy mô lẫn cơ cấu.
  14. I. Cơ cấu sinh học: 1. Cơ cấu dân số THẢO LUẬN (3 PHÚT) theo giới: 1. Cơ cấu dân số theo lao động cho ta 2. Cơ cấu dân số biết điều gì? theo tuổi: 2. Các em hãy cho biết những người II. Cơ cấu xã hội: thuộc nhóm dân số hoạt động kinh tế và 1. Cơ cấu dân số nhómLà tậpdânhợsốp nhkhôngững bhoạtộ phđộngận hợpkinhthànhtế?dân theo lao động: 3s.ốDựacủa mvàoột lhìnhãnh th23ổ.2đư: ợChoc phânbiếtchiadântheosố hoạtcác độngtiêu chutheoẩnkhuxã hvựcội khkinhác nhautế đượcnhưchialao làmđộngmấy, trìnhkhuđộvực?văn Đóhoá,lànghnhữngề nghikhuệp vực nào? 4. Các em hãy so sánh cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh?
  15. I. Cơ cấu sinh học: - Cơ cấu dân số theo lao động cho ta biết: 1. Cơ cấu dân số theo giới: - Nguồn lao động bao gồm bộ phận dân số trong độ tuổi qui định có khả năng 2. Cơ cấu dân số tham gia lao động. theo tuổi: II. Cơ cấu xã hội: Dân số hoạt động Dân số không hoạt 1. Cơ cấu dân số kinh tế động kinh tế theo lao động: Người có việc làm Học sinh, sinh a. Nguồn lao động ổn định, việc làm viên, những người b. Dân số hoạt động tạm thời, có nhu nội trợ, những theo khu vực cầu lao động người thuộc tình kinh tế nhưng chưa có việc trạng khác không làm. tham gia lao động. Ví dụ:
  16. I. Cơ cấu sinh học: 1. Cơ cấu dân số theo giới: 2. Cơ cấu dân số theo tuổi: II. Cơ cấu xã hội: 1. Cơ cấu dân số theo lao động: a. Nguồn lao động - Dân ssốố hoạthoạt độngđộng theotheo khukhu vựcvực KTKT b. Dân số hoạt động cóđượcsự chiakhácthànhnhau 3giữakhucácvựcnước: : theo khu vực + KVNướcI (Nđang-L-N)phát triển: KV I cao kinh tế nhất+ KV II (CN-XD) + NướcKV IIIphát(DV)triển: KV III cao nhất
  17. I. Cơ cấu sinh Bảng 23. học: PhTỈảLnỆáBInhẾtrTì nhCHđỮộ (dânTỪ 15tríTUvàỔhIọ TRc vỞấnLÊNcủa) VÀ SỐ NĂM ĐẾN TRƯỜNG (TỪ 25 TUỔI 1. Cơ cấu dân số người dân và cũng là một tiêu chí để đánh TRỞ LÊN) TRÊN THẾ GIỚI, NĂM 2000 theo giới: giá chất lượng cuộc sống của một quốc gia 2. Cơ cấu dân số Các nhóm Tỉ lệ người Số năm đi theo tuổi: nước biết chữ học II. Cơ cấu xã hội: (%) 1. Cơ cấu dân số Các nước phát > 90 10,0 theo lao động: triển a. Nguồn lao động Các nước đang 69 3,9 b. Dân số hoạt phát triển động theo khu Các nước kém 46 1,6 vực kinh tế phát triển 2. Cơ cấu dân số theo trình độ Việt Nam 94 7,3 văn hoá:
  18. Câu hỏi Câu 1: Cơ cấu dân số theo giới biểu thị? a. Biểu thị tương quan giữa giới nữ so với cả nước. b. Biểu thị tương quan giữa tổng số dân so với giới nữ hoặc so với giới nam. c. Biểu thị tương quan giữa giới nam so với giới nữ hoặc so với tổng số dân.
  19. Câu hỏi Câu 2: Nhóm nước phát triển có dân số hoạt động theo khu vực kinh tế nào cao nhất? a. Khu vực II b. Khu vực III c. Khu vực I
  20. Hết bài Chúc các em học tập tốt