Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 22, Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật - Hồ Thị Linh

ppt 40 trang thuongnguyen 3300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 22, Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật - Hồ Thị Linh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_22_bai_18_sinh_quyen_cac_nhan_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 22, Bài 18: Sinh quyển. Các nhân tố ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố của sinh vật - Hồ Thị Linh

  1. GIÁO VIÊN: HỒ THỊ LINH
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ - Thổ nhưỡng quyển là gì? - Hãy kể tên các nhân tố hình thành thổ nhưỡng?
  3. NỘI DUNG CHÍNH I/ SINH QUYỂN * Khái niệm * Giới hạn của sinh quyển II/ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT 1/ Khí hậu 2/ Đất 3/ Địa hình 4/ Sinh vật 5/ Con người
  4. I/ SINH QUYỂN Dựa vào một số hình ảnh sau đây cùng kiến thức trong SGK và vốn hiểu biết của bản thân, em hãy cho biết Sinh quyển là gì và giới hạn phân bố của sinh quyển?
  5. Vi sinh vật
  6. I. SINH QUYỂN. *. Khái niệm - Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống.
  7. * Giới hạn phân bố của sinh quyển
  8. I. SINH QUYỂN. *. Khái niệm - Sinh quyển là một quyển của Trái Đất, trong đó có toàn bộ sinh vật sinh sống. * Chiều dày của sinh quyển: tùy thuộc vào giới hạn phân bố của sinh vật. + Giới hạn trên: nơi tiếp giáp tầng ôdôn của khí quyển (22km). + Giới hạn dưới: đáy vực thẳm của đại dương( sâu nhất >11km); ở lục địa tận đáy của lớp vỏ phong hóa. Kết luận: Giới hạn của sinh quyển bao gồm: - Toàn bộ thủy quyển. - Phần thấp của khí quyển - Lớp phủ thổ nhưỡng và lớp vỏ phong hóa.
  9. * Vậy có phải nơi nào ở bề mặt TĐ cũng đều có đầy đủ các sinh vật cư trú? Có những nhân tố nào ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố sinh vật?
  10. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ CỦA SINH VẬT 1. KHÍ HẬU 2. ĐẤT 3. ĐỊA HÌNH 4. SINH VẬT 5. CON NGƯỜI
  11. II. CÁC NHÂN TỐ HƯỞNG TỚI SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ SINH VẬT Hoạt động cá nhân/ cả lớp: 1/ Khí hậu 2/ Đất 3/ Địa hình 4/ Sinh vật 5/ Con người. - Dựa vào nội dung SGK, vốn hiểu biết của bản thân các em hãy cho biết mỗi một nhân tố trên có ảnh hưởng như thế nào tới sự phát triển phân bố và của sinh vật? - Cho ví dụ cụ thể .
  12. 1.Khí hậu - Ảnh hưởng trực tiếp tới sự phát triển và phân bố của sinh vật thông qua: Nhiệt độ, nước, độ ẩm không khí và ánh sáng. Phân bố các đới khí hậu trên Trái Đất
  13. Nhiệt độ: Mỗi loài thích nghi với một giới hạn nhiệt độ nhất định. Nơi có nhiệt độ thích hợp, sinh vật sẽ phát triển nhanh và thuận lợi hơn. Rừng xích đạo Rừng ôn đới lạnh
  14. Cây sống trong sa mạc
  15. * Nước và độ ẩm không khí: - Những nơi có điều kiện nhiệt độ, độ ẩm và nước thuận lợi là nơi sinh vật phát triển mạnh và ngược lại.
  16. * Độ ẩm không khí và nước Là môi trường để sinh vật phát triển
  17. * Ánh sáng: - Quyết định quá trình quang hợp của cây xanh Cây ưa bóng và ưa sáng
  18. 2. Đất - Các đặc tính lí, hóa và độ phì của đất ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của thực vật. Rừng ngập mặn Đất đỏ Ba dan
  19. 3.Địa hình - Độ cao và hướng sườn ảnh hưởng đến sự phân bố thực vật ở vùng núi. Khi lên cao, nhiệt độ và độ ẩm thay đổi dẫn đến hình thành các vành đai SV khác nhau.
  20. 3.Địa hình
  21. 4.Sinh vật Mối quan hệ giữa thực vật và động vật Thức ăn Cỏ hươu Vi sinh vật Hổ Thực vật và động vật có mối quan hệ với nhau về chuỗi thức ăn
  22. 4. Sinh vật - Thức ăn là nhân tố quyết định đối với sự phát triển và phân bố của động vật. - Động vật có quan hệ với thực vật về nơi cư trú và nguồn thức ăn. Do đó, TV có ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố của động vật: -> nơi thực vật phong phú thì động vật cũng phong phú và ngược lại.
  23. 5. Con người - Ảnh hưởng lớn đến phân bố sinh vật. Có thể mở rộng hay thu hẹp phạm vi phân bố của sinh vật. Tác động tích cực
  24. Mở rộng phạm vi phân bố của sinh vật Trồng rừng để tăng diện tích và độ che phủ của rừng
  25. Khoai tây Thuốc lá, cao su
  26. Khoai tây Cao su Cam Chanh
  27. Tác động tiêu cực: Đốt rừng Săn bắt động vật Đồi trọc
  28. Đốt rừng Phá rừng Đất trống đồi trọc
  29. Khai thác gỗ trái phép
  30. Khai thác động vật hoang dã trái phép
  31. Báo hoa mai Amur Linh miêu Iberia Hổ Sumatra Những loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng Lạc đà hai bướu Tê giác đen Khỉ đột núi Gorilla
  32. Cây xương rồng Cây nắp ấm Cây cọ tự tử bóng golf Những loài thực vật có nguy cơ tuyệt chủng Hoa phong lan Dương xỉ (nhỏ) Cây vạn tuế Venda
  33. Tổng kết CÂU 1: Quyển chứa toàn bộ các sinh vật sinh sống trên Trái đất được gọi là A. thạch quyển B. thổ nhưỡng quyển C. sinh quyển D. quyển thực vật
  34. Tổng kết CÂU 2: Trong số các nhân tố sau đây nhân tố nào quyết định sự phân bố của sinh vật? A. Địa hình B. Khí hậu C. Đất D. Nguồn nước
  35. Năm Tổng DT rừng DT Độ che DT có tự nhiên rừng phủ % rừng (triệu trồng (triệu ha) (triệu ha) ha) 1943 14,3 14,3 0 43 1983 7,2 6,8 0,4 22 2005 12,7 10,2 2,5 38 Diện tích rừng tự nhiên đang thu hẹp dần, nhiều loài động, thực vật hoang dã đang bị tuyệt chủng
  36. DẶN DÒ CÁC EM VỀ NHÀ HỌC BÀI VÀ CHUẨN BỊ TRƯỚC BÀI 19.