Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Trường THPT Yên Thế

ppt 25 trang thuongnguyen 9241
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Trường THPT Yên Thế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_24_bai_22_dan_so_va_su_gia_tang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 24, Bài 22: Dân số và sự gia tăng dân số - Trường THPT Yên Thế

  1. TRƯỜNG THPT YÊN THẾ MÔN: ĐỊA LÝ CHÀO MỪNG CÁC THÀY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ TRẦN ĐIỂN
  2. PHẦN II ĐỊA LÝ KINH TẾ XÃ HỘI CHƯƠNG V: ĐỊA LÝ DÂN CƯ. TIẾT 24 - BÀI 22. DÂN SỐ VÀ SỰ GIA TĂNG DÂN SỐ TRÂN ĐIÊN
  3. I. Dân số và tình hình Cấu trúc bài học phát triển dân số thế giới II. Gia tăng dân số 1. Gia tăng tự nhiên a. Tỉ suất sinh thô b. Tỉ suất tử thô c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên d. Ảnh hưởng cùa gia tăng dân số 2. Gia tăng cơ học 3. Gia tăng dân số
  4. I. DÂN SỐ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN DÂN SỐ THẾ GIỚI 1. Dân số thế giới Biểu đồ thể hiện cơ cấu dân số thế giới phân theo nhóm nước 38,982% 61% 0,018% 172 quốc gia 17 quốc gia 11 quốc gia
  5. 2.Tình hình phát triển dân số thế giới Năm 1804 1927 1959 1974 1987 1999 2025 Số dân Thế giới 1 2 3 4 5 6 8 (Tỉ người) Thời gian DS tăng thêm 123 32 15 13 12 1 tỉ người (năm) Thời gian DS tăng gấp đôi 123 47 47 (năm)
  6. II. GIA TĂNG DÂN SỐ 1. Gia tăng tự nhiên Hoạt động nhóm Nhóm 1: Tìm hiểu Tỉ suất sinh thô: Công thức tính; Phân tích hình 22.1; Yếu tố tác động tới TSS Nhóm 2: Tìm hiểu Tỉ suất tử thô: Công thức tính; Phân tích hình 22.2; Yếu tố tác động TST Nhóm 3: Tìm hiểu Tỉ suất gia tăng DS tự nhiên: Công thức tính; Phân tích hình 22.3 (SGK) Nhóm 4: Tìm hiểu ảnh hưởng của gia tăng ds đối với phát triển kt - xh
  7. a. Tỉ suất sinh thô - Công thức tính: Số trẻ em sinh ra trong năm TSS thô = X 1 000 = %0 Tổng số dân
  8. Ở Việt Nam năm 2006 - Ví dụ: - Dân số: 84 156 000 người - Số trẻ em được sinh ra là 3 271 215 ?Tính tỉ suất sinh thô của Việt Nam Ta có: 3 271 215 TSS thô = X 1 000 = 38,8%0 84 156 000
  9. - Đặc điểm Biểu đồ thể hiện tỉ suất sinh thô Thời kỳ 1950 - 2005
  10. - Yếu tố tác động Nhà giàu ít con Nhà nghèo đông con 157
  11. b. Tỉ suất tử thô - Công thức tính: Số người chết trong năm X TST thô = 1 000 = %0 Tổng số dân
  12. Ở Việt Nam năm 2006, - Ví dụ: Dân số: 84 156 000 người Số người chết là 2 157 183 người Tính tỉ suất tử thô của Việt Nam Ta có: 2 157 183 TST thô = X 1 000 = 25,6%0 84 156 000
  13. - Đặc điểm Biểu đồ thể hiện tỉ suất tử thô Thời kỳ 1950 - 2005
  14. - Yếu tố tác động Bức ảnh gây nhiều tranh cãi và nỗi ám ảnh đến cuối đời
  15. Tỉ suất tử vong trẻ em (dưới 1 tuổi) - Công thức tính Số trẻ em sinh ra bị chết Tỉ suất tử vong (dưới 1 tuổi ) X 1000 = %o trẻ em = Số phụ nữ 15 – 49 tuổi
  16. c. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên - Công thức tính TSS%0 - TST%0 TS GTDSTN = = % 10
  17. Ở Việt Nam năm 2006 Tỉ suất sinh thô là 38,8%0 - Ví dụ: Tỉ suất tử thô là 25,6%0 Tính tỉ lệ gia tăng tự nhiên Ta có: 38,8%0 - 25,6%0 TS GTDSTN = = 1,32% 10
  18. - Đặc điểm Bản đồ thể hiện tỉ suất gia tăng DS thế giới Thời kỳ 2000 - 2005
  19. d. Ảnh hưởng của tình hình tăng DS đối với sự phát triển KT - XH Dân số Kinh tế Xã hội Môi trường
  20. d. Ảnh hưởng của tình hình tăng DS đối với sự phát triển KT - XH DS ĐÔNG NGHÈO ĐÓI THẤT HỌC NGHÈO ĐÓI TỆ NẠN XH THẤT NGHIỆP
  21. 2. Gia tăng cơ học GT cơ học = Số nhập cư - Số xuất cư 3. Gia tăng dân số GT dân số = GT Tự nhiên + GT cơ học Ví dụ: Năm 2006, Ở Việt Nam, tỉ lệ gia tăng tự nhiên là 1,32%; Tỉ lệ gia tăng cơ học là 3,9%. Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số Ta có: Gia tăng dân số = 1,32% + 3,9% = 5,22%
  22. TRẮC NGHIỆM 1. Quốc gia nào có số dân đứng thứ ba thế giới? a.Ấn Độ b.Hoa kỳ c. Việt Nam d. Đông Timo
  23. TRẮC NGHIỆM Quốc gia nào có số dân ít nhất thế giới? aa.Vatican. b.Đông Timo c. Xingapo. d.Brunây Diện tích: 0,44 km2. Dân số: 921 người - Mật độ: 2093 người/km2
  24. BÀI TẬP VỀ NHÀ Trả lời câu hỏi trang 86. Đọc trước bài 23