Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 44, Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THPT Nguyễn Thái Học

ppt 46 trang thuongnguyen 4180
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 44, Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THPT Nguyễn Thái Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_10_tiet_44_bai_36_vai_tro_dac_diem_va_c.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 10 - Tiết 44, Bài 36: Vai trò, đặc điểm và các nhân tố ảnh hưởng đến phát triển, phân bố ngành giao thông vận tải - Trường THPT Nguyễn Thái Học

  1. CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ - Thúc đẩy các ngành sản xuất vật chất phát triển. Hãy nêu vai trò của ngành - Góp dịchphầnvụsửđốidụngvới sựtốtpháthơn nguồn tài nguyêntriểnthiênkinhnhiên,tế - xãdi hộisản. văn hoá, lịch sử, thành tựu khoa học kỹ thuật. - Sử dụng tốt hơn nguồn lao động, tạo thêm việc làm.
  3. TIẾT 44 - BÀI 36 VAI TRÒ, ĐẶC ĐIỂM VÀ CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  4. NỘI DUNG I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI
  5. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò Quan sát hình ảnh sau và rút ra vai trò cơ bản của ngành giao thông vận tải
  6. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò - Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân.
  7. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò Quan s¸t s¬ ®å sau h·y cho biÕt vai trß cña ngµnh GTVT thÓ hiÖn trong kh©u nµo? Khai th¸c GT S¶n xuÊt GT Thị trường VT VT GT VT Qu¸ trình t¸i s¶n xuÊt
  8. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò - Phục vụ nhu cầu đi lại của nhân dân. - Giúp các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường.
  9. CHỞ GỖ ĐẾN NƠI CHẾ BIẾN
  10. CHỞ MÍA NGUYÊN LIỆU ĐẾN NHÀ MÁY ĐƯỜNG
  11. HÀNG HOÁ XUẤT KHẨU BẰNG ĐƯỜNG BIỂN
  12. Tại sao nói GTVT cần đi trước một bước trong việc phát triển kinh tế - xã hội miền núi?
  13. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò - Phục vụ nhu cầu đi lại cho nhân dân. - Giúp các quá trình sản xuất xã hội diễn ra liên tục và bình thường. - Thúc đẩy hoạt động kinh tế, văn hoá ở những vùng xa xôi, củng cố tính thống nhất của nền kinh tế. -Tạo mối liên hệ kinh tế giữa các vùng và các nước trên thế giới. - Tăng cường sức mạnh quốc phòng.
  14. Đường lên Sapa (Việt Nam)
  15. CHIẾN HẠM LÝ THÁI TỔ (VIỆT NAM)
  16. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò 2. Đặc điểm: -Sản phẩm là sự chuyên chở người và hàng Sảnhoá. phẩm của ngành - Chất lượnggiao thôngđược vânđo bằng tải gì? tốc độ, sự tiện nghi, an toàn của hành khách Nếuvà hàngcó một hóa.tour du lịch Hà Nội – Hà Giang miễn phí, thì em sẽ chọn phương tiện gì để đi?
  17. I. VAI TRÒ VÀ ĐẶC ĐIỂM NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI 1. Vai trò 2. Đặc điểm: - Tiêu chí đánh giá: Có mấy tiêu chí đánhTấn hàng hóa + Khối lượnggiá vậnkhối chuyểnlượng: dịch vụNgười của hoạt động vận tải? Tấn. km + Khối lượng luân chuyển: Người. km KLLC + Cự li vận chuyển TB = KLVC (km)
  18. Khối lượng vận chuyển: 15 tấn - Khối lượng vận chuyển? KL luân chuyển = 15 tấn .750km = 11.250 (tấn.km) - Khối lượng luân chuyển? Cự li vận chuyển trung bình = 750 (km) - Cự li vận chuyển trung bình? 15 tấn Hà Nội Huế 750 km (Tương tự về làm bài tập 4 SGK trang 141)
  19. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Vị trí địa lí ĐIỀU Địa hình KIỆN TỰ Khí hậu GIAO NHIÊN Sông ngòi CÁC THÔNG NHÂN Sự PT và PB các TỐ VẬN ngành kinh tế ĐIỀU Trình độ KHKT TẢI KIỆN KT – XH Phân bố dân cư
  20. THẢO LUẬN NHÓM ( 3 phút) Nhân tố Ảnh hưởng Vị trí địa lí Tự Địa hình nhiên Khí hậu Sông ngòi Nhân tố Ảnh hưởng Sự phát triển và phân Kinh bố các ngành kinh tế tế Trình độ Xã khoa học- kĩ thuật Hội Phân bố dân cư
  21. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Nhân tố Ảnh hưởng Vị trí - Quy định sự có mặt và vai trò của loại hình vận tải. Địa hình Tự nhiên Khí hậu Sông ngòi
  22. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Nhân tố Ảnh hưởng Vị trí - Quy định sự có mặt và vai trò của loại hình vận tải. Địa hình - Công tác thiết kế và thi công. Tự nhiên Khí hậu Sông ngòi
  23. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Nhân tố Ảnh hưởng Vị trí - Quy định sự có mặt và vai trò của loại hình vận tải. Địa hình - Công tác thiết kế và thi công. Tự nhiên Khí hậu - Sự hoạt động của các phương tiện giao thông. Sông ngòi
  24. II. CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI Nhân tố Ảnh hưởng Vị trí - Quy định sự có mặt và vai trò của loại hình vận tải. Địa hình - Công tác thiết kế và thi công. Tự nhiên Khí hậu - Sự hoạt động của các phương tiện giao thông. Sông - Vận tải đường sông, chi phí ngòi xây dựng cầu lớn.
  25. CẦU NHẬT TÂN
  26. CẦU ĐÔNG TRÙ
  27. CẦU SÔNG HÀN
  28. CẦU RỒNG
  29. CẦU PHÚ MỸ
  30. II.CÇu CÁC Aqualine NHÂN TỐ ẢNH (NhËt HƯỞNG B¶n) ĐẾN SỰ PHÁT TRIỂN VÀ PHÂN BỐ NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG Sự phát triển và - Sự phân bố và lựa chọn KINH phân bố loại hình vận tải. TẾ các ngành XÃ kinh tế HỘI Trình độ - Trình độ phát triển, chất khoa học- kĩ lượng dịch vụ vận tải thuật Phân bố - Vận tải hành khách. dân cư
  31. TàuTàuMáy siêuphá baytốc băng của chở đầu Pháp khách tiên - French bằng lớn nhấtđiệnTGV nguyên thếtàu chạygiới tử, PhòngMangnhanh ngồi tên trongAIRBUSnhất,với Lenin máy tại vận Bắc-bayA380 tốc AIRBUSBăng 574 km/h Dương - A380
  32. GIAO THÔNG NÔNG THÔN
  33. GIAO THÔNG ĐÔ THỊ
  34. Các em hãy kể tên một vài phương tiện giao thông ở đô thị mà em biết Tàu điện TÀUchạy ĐIỆN trong NGẦM Thành phố
  35. Giữa hai nhân tố tự nhiên và kinh tế -xã hội, nhân tố nào có tính chất quyết định đến sự phát triển và phân bố ngành GTVT?
  36. TÁC ĐỘNG CỦA CÁC NGÀNH KINH TẾ KHÁCH HÀNG TRANG BỊ VCKT Yêu cầu Yêu cầu Các Yêu cầu về tốc Đường cự li, phương khối độ và sá, cầu thời gian tiện vận lượng các yêu cống vận tải giao nhận cầu tải khác Lựa chọn loại hình, hướng Sự phân bố và và cường độ vận chuyển hoạt động
  37. CỦNG CỐ Câu 1: Sản phẩm của ngành giao thông vận tải là A. chất lượng của dịch vụ vận tải. B. khối lượng vận chuyển. C. khối lượng luân chuyển. D. sự chuyển chở người và hàng hóa.
  38. CỦNG CỐ Câu 2: Sự phân bố dân cư, đặc biệt là sự phân bố các thành phố lớn ảnh hưởng sâu sắc đến A. vận tải hành khách, nhất là vận tải bằng ô tô. B. môi trường và sự an toàn giao thông. C. giao thông vận tải đường bộ và đường sắt. D. cường độ hoạt động của các phương tiện giao thông vận tải.
  39. BÀI TẬP VỀ NHÀ - Xem lại bài và trả lời các câu hỏi SGK trang 141 - Đọc trước bài 37, tìm các tranh ảnh, tư liệu về các loại hình giao thông vận tải