Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Bùi Thị Ngân

ppt 27 trang thuongnguyen 5021
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Bùi Thị Ngân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_10_cong_hoa_nhan_dan_trung_hoa_b.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 10: Cộng hòa nhân dân Trung Hoa - Bùi Thị Ngân

  1. BÀI 10 (Tiết 1 + 2) CỘNG HỊA NHÂN DÂN TRUNG HOA GV: BÙI THỊ NGÂN Email: ngandialy91@gmail.com Sđt: 0985 834 066
  2. NỘI DUNG • Mối quan hệ lâu • VTĐL và phạm đời vi LT Mối • Tự nhiên quan hệ Tự VN - nhiên TQ Dân cư Kinh tế – xã hội • Khái quát chung. • Dân cư • Các ngành kinh tế • Xã hội
  3. I. Vị trí và lãnh thổ 10 QUỐC GIA CĨ DIỆN TÍCH LỚN NHẤT THẾ GIỚI Xếp hạng về diện Quốc gia Diện tích (km2) Ghi chú tích 1 Liên Bang Nga 17 098 242 2 Ca-na-da 9 984 670 3 Hoa Kì 9 826 6675 4 Trung Quốc 9 596 961 5 Brazil 8 515 767 6 Ơ-xtrây – li - a 7 692 024 7 Ấn Độ 3 287 590 8 Ac-hen-ti-na 2 780 400 9 Ca-dắc-xtan 2 724 900 10 An-giê-ri 2 381 741 (Nguồn: Xử lí từ Niên giám thống kê Việt Nam)
  4. LB Nga 530B Kadacxtan 1350Đ Crgxtan M«ng Cỉ Taxgikixtan TriỊu Tiªn 730Đ Apganixtan Pakixtan Trung Quèc Ấn Độ Butan Nªpan Mianma ViƯt Nam Lµo 200B
  5. I. Vị trí và lãnh thổ BẢN ĐỒ HÀNH CHÍNH CỦA TRUNG QUỐC
  6. I. Vị trí và lãnh thổ Phân cấp hành chính Trung Quốc TRUNG QUỐC Tỉnh Khu tự trị TP trực thuộc TW Đặc khu hành chính ( ) ( ) ( ) ( ) 1. Nội Mơng Cổ 2. Hồi Ninh Hạ 1. Bắc Kinh 3. Duy Ngơ Nhĩ 2. Thiên Tân 1. Hồng Cơng. 4. Tây Tạng 3. Trùng Khánh 2. Ma Cao. 5. DT Choang 4. Thượng Hải Quảng Tây
  7. II. Điều kiện tự nhiên
  8. Sự phân hĩa thiên nhiên miền Đơng và miền Tây Lựa chọn Chuẩn kiến stt Đặc điểm tự nhiên Ghi chú của em thức 1 Rừng, đồng cỏ và khống sản là tài nguyên Miền Tây chính. 2 Đất đai màu mỡ, nền NN trù phú. Miền Đơng 3 Đồng bằng châu thổ lớn: Đơng Bắc, Hoa Bắc, Miền Đơng Hoa Trung, Hoa Nam. 4 Phía nam là khí hậu cận nhiệt giĩ mùa, phía bắc Miền Đơng Khí hậu là ơn đới giĩ mùa. 5 Nơi bắt nguồn của các dịng sơng lớn như Hồng Miền Tây Hà, Trường Giang. 6 Kiểu khí hậu ơn đới lục địa khắc nghiệt. Miền Tây 7 Dân cư đơng đúc. Miền Đơng 8 Các dãy núi cao, sơn nguyên đồ sộ xen lẫn các Miền Tây bồn địa. 9 Lụt lội vào mùa hạ. Miền Đơng 10 Nổi tiếng với các khống sản kim loại màu: Miền Đơng Tài nguyên đồng, chì, kẽm.
  9. PHIẾU HỌC TẬP Đặc điểm tự nhiên Miền Đơng Miền Tây Giới hạn Địa hình Khí hậu Sơng ngịi Tài nguyên khác Thuận lợi Đánh giá Khĩ khăn
  10. III. Dân cư, xã hội Mẹ Mẹ 1. Dân cư của của bố Bố mẹ của mẹ Bố của Bố Bố Mẹ con Chính sách dân số triệt để của Trung Quốc
  11. III. Dân cư, xã hội Bảng: Dân số Trung Quốc qua các năm Số dân (triệu Năm người) 1950 552 1960 648 1970 820 1980 984 1990 1147 2000 1264 2010 1347 2016 1378 Dự báo 2030 1461
  12. >100 95-99 90-94 85-89 80-84 Nam 75-79 Nữ 70-74 65-69 60-64 55-59 50-54 45-49 40-44 35-39 30-34 25-29 20-24 15-19 10-14 5-9 Triệu ng 0-4 8 7 6 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 7
  13. Mẹ của Mẹ của mẹ bố Bố của mẹ Bố của Bố Bố Mẹ con
  14. 1. Dân cư
  15. III. Dân cư, xã hội 2. Xã hội Chú trọng đầu tư phát triển giáo dục Truyền thống lao động cần cù, sáng tạo và nguồn nhân lực dồi dào. Thời Trung và cổ đại cĩ nhiều phát minh nổi bật
  16. II. Kinh tế 1. Khái quát Bảng 10.2: GDP của Trung Quốc và Thế giới (Đơn vị: Tỉ USD) Năm 1985 1995 2004 Trung Quốc 239,0 697,6 1649,3 Tồn thế giới 12360,0 29357,4 40887,8 Bảng: Tỉ trọng GDP của Trung Quốc so với TG giai đoạn 1985 – 2004 (Đơn vị: %) Năm 1985 1995 2004 Trung Quốc 1,93 2,37 4,03 Thế giới 100 100 100
  17. Bảng: GDP của một số quốc gia trên thế giới giai đoạn 2000-2015 Đơn vị: Triệu USD
  18. 1. Cơng nghiệp Chính sách Tác động Phát triển nền kinh tế thị trường CN nơng thơn thu hút trên 100 tr lao động, cung cấp 20% giá trị hàng hĩa ở nơng thơn CN tập trung, cĩ trọng điểm Phát triển các ngành điện tử, cơ khí chính xác Hiện đại hĩa trang thiết bị Các xí nghiệp, nhà máy chủ động trong việc lập kế hoạch và tìm thị trường tiêu thụ Mở cửa, thu hút vốn đầu tư Tập trung chủ yếu vào 5 ngành: chế tạo máy, điện tử, hĩa dầu, sản xuất ơ tơ và xây dựng Phát triển cơng nghiệp nơng thơn Năm 2004, đầu tư nước ngồi FDI đứng đầu thế giới với 60.6 tỉ USD Phát triển cơng nghiệp hiện đại Ứng dụng cơng nghệ cao cho ngành cơng nghiệp
  19. 1. Cơng nghiệp Thành tựu Bảng: Sản lượng một số sản phẩm cơng nghiệp của Trung Quốc Năm 1985 1995 2004 Xếp hạng thế giới Than (triệu tấn) 961.5 1536.9 1634.9 1 Điện (Tỉ Kwh) 390.6 956.0 2187.0 2 Thép (triệu tấn) 47 95 272.8 1 Xi măng (triệu tấn) 146 476 970.0 1 Phân đạm (triệu tấn) 13 26 28.1 1
  20. Bản đồ: Các trung tâm Cơng nghiệp chính của Trung Quốc
  21. 2. Nơng nghiệp Điều kiện phát triển Tình hình Phân bố • Tự nhiên sản xuất • Kinh tế - xã hội
  22. 2. Nơng nghiệp Bảng 10.3: Sản lượng một số nơng sản Trung Quốc (Đơn vị: Triệu tấn) Loại 1985 1995 2000 2004 XHTG L thực 339,8 418,6 407,3 422,4 1 Bơng 4,1 4,7 4,4 5,7 1 Lạc 6,6 10,2 14,4 14,3 1 Mía 58,7 70,2 69,3 93,2 3 Thịt lợn 31,6 40,3 47,0 1 Thịt bị 3,5 5,3 6,7 3 Thịt cừu 1,8 2,7 4,0 1
  23. Phân bố sản xuất Nơng nghiệp Trung Quốc
  24. III. Mối quan hệ Việt Nam – Trung Quốc Láng giềng tốt, bạn bè tốt, đồng chí tốt, đối tác tốt! “Láng giềng hữu nghị, hợp tác tồn diện, ổn định lâu dài, hướng tới tương lai”