Bài giảng môn Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản

ppt 24 trang thuongnguyen 3850
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dia_li_lop_11_bai_9_tiet_2_cac_nganh_kinh_te_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 2: Các ngành kinh tế và các vùng kinh tế Nhật Bản

  1. LOGO BÀI 9: NHẬT BẢN TIẾT 2. CÁC NGÀNH KINH TẾ VÀ CÁC VÙNG KINH TẾ
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I CÁC NGÀNH KINH TẾ 1 CÔNG NGHIỆP 2 DỊCH VỤ 2 NÔNG NGHIỆP II BỐN VÙNG KINH TẾ GẮN VỚI BỐN ĐẢO LỚN
  3. I. CÁC NGÀNH KINH TẾ 1. CÔNG NGHIỆP Dựa vào bảng 9.4 và kiến thức của bản thân, hãy cho Giá trị sản lượng biết những sản phẩm công nghiệp nào của Nhật Bản nổi công nghiệp của Nhật Bản đứngtiếngthứnhất thế giới. mấy trên thế giới?
  4. 1. CÔNG NGHIỆP Công nghiệp chế tạo Sản xuất điện tử Chiếm khoảng 40% giá trị (ngành mũi nhọn hàng xuất khẩu. của Nhật Bản) - Sp tin học. - Tàu biển - Vi mạch & - Ô tô CÔNG chất bán dẫn - Xe gắn máy NGHIỆP - VL truyền thông. - Rôbôt. - Công trình giao thông, - Sợi, vải công nghiệp. các loại.
  5. CÔNG NGHIỆP CHẾ TẠO XE GẮN MÁY - Chiếm khoảng 60% SL TG. TÀU BIỂN - Xuất khẩu 50% số xe sản xuất ra - Chiếm 41% xuất khẩu TG. Kể tên các hãng sản xuất nổi tiếng. Ô TÔ - Sản xuất 25% SL thế giới. - Xuất khẩu 45% số xe sản xuất ra.
  6. 1. CÔNG NGHIỆP www.themegallery.com
  7. - SảnSẢNphẩm XUẤTtin học ĐIỆNchiếm TỬkhoảng 22% sản phẩm công nghệ tin học của TG. www.themegallery.com
  8. - Vi mạch và chất bán dẫn đứng đầu thế giới. - Vật liệu truyền thông đứng thứ hai thế giới. www.themegallery.com
  9. ROBOT - Chiếm 60% tổng Robot của thế giới và sử dụng robot trong các ngành công nghiệp kĩ thuật cao, dịch vụ www.themegallery.com
  10. XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG Cầu treo Akashi Kaikyo www.themegallery.com
  11. - Công trình giao thông, công nghiệp chiếm 20% giá trị thu nhập công nghiệp, đáp ứng việc xây dựng các công trình với kĩ thuật cao. Cầu Eshima Ohashi www.themegallery.com
  12. Toàn cảnh tuyến Metro Bến Thành - Suối Tiên www.themegallery.com
  13. Sợi, vải các loại Sợi, vải các loại là ngành khởi nguồn của công nghiệp Nhật Bản ở thế kỉ XIX, vẫn tiếp tục được duy trì và phát triển. Vải nguyên liệu mới với nguồn gốc – rượu gạo truyền thống sake của Nhật Bản www.themegallery.com
  14. Nhận xét đặc điểm phân bố công nghiệp của Nhật Tại sao các TTCN Bản? lại phân bố ven biển, nhất là ở đảo - Mức độ tập trung Hônxu? cao, nhiều nhất là ở Hônsu, chủ yếu ở ven biển TBD.
  15. 2. DỊCH VỤ Em hãy nêu những đặc điểm nổi bật của ngành dịch vụ Nhật Bản? * Là ngành giữ vai trò quan trọng nhất trong kinh tế Nhật - chiếm 68% GDP. www.themegallery.com
  16. 2. DỊCH VỤ • Đứng hàng thứ tư thế Thương giới về thương mại. mại • Đứng hàng đầu thế giới, Tài chính, hoạt động đầu tư ra nước ngân hàng ngoài ngày càng phát triển. www.themegallery.com
  17. 2. DỊCH VỤ www.themegallery.com
  18. 2. DỊCH VỤ Giao thông vận tải biển có vai trò đặc biệt quan trọng, đứng hàng thứ 3 trên thế giới. CảngCảngCảng Y okohamaÔ Cô-xa-bê-ca www.themegallery.com
  19. 3. NÔNG NGHIỆP Em hãy nêu các đặc điểm nổi bật của ngành nông nghiệp Nhật Bản? www.themegallery.com
  20. 3. NÔNG NGHIỆP 1 2 3 Giữ vai trò thứ yếu Đất nông trong nền nghiệp ít Trình độ kinh tế (14% diện thâm canh Nhật tích lãnh cao. (khoảng thổ). 1%. GDP)
  21. Dựa vào lược đồ hình 9.7, kể tên các loại cây trồng ở Nhật Bản và cho biết chúng phân bố ở đâu?
  22. CÁC NÔNG SẢN 1 2 3 Lúa gạo là - Chè, thuốc lá, dâu Chú trọng cây trồng chủ tằm, trồng phổ nuôi trồng hải biến (sản lượng tơ yếu, chiếm sản (tôm, sò, 50% diện tích tằm đứng 1 TG). rau câu, trai đất canh tác. - Chăn nuôi : bò, lợn, gà (trang trại). lấy ngọc, ).
  23. NÔNG THÔN NHẬT BẢN www.themegallery.com