Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Đông Nam Á

pptx 23 trang thuongnguyen 4310
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_11_bai_11_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_xa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội Đông Nam Á

  1. Diện tích: 4,5 triệu km2 Dân số: 574 triệu người (2007) Gồm 11 quốc gia 12/05/2021 1
  2. Nội dung bài học I. Tự nhiên Vị trí địa lí và Điều kiện tự nhiên lãnh thổ II. Dân cư và xã hội Dân cư Xã hội 12/05/2021 2
  3. Dựa vào lược đồ châu Á, em hãy xác định vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ khu vực Đông Nam Á?
  4. Lược đồ các quốc gia khu vực Đông Nam Á 28030’B Myanma 920 Đ Myanma 1400 Đ Indonexia 100 N Indonexia Dựa vào lược đồ, hãy xác định tọa độ địa lí khu vực Đông Nam Á
  5. Lược đồ các quốc gia khu vực Đông Nam Á Mianma Việt Nam Thái Lan Lào Philippin Campuchia Malaixia Brunây Xingapo Inđônêxia Đông Timo Dựa vào lược đồ, hãy xác định các quốc gia thuộc khu vực Đông Nam Á ?
  6. Đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á Yếu tố Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á hải đảo Địa hình Đất đai Khí hậu Sông ngòi Sinh vật Khoáng sản 12/05/2021 6
  7. Điều kiện tự nhiên khu vưc Đông Nam Á Đông Nam Á hải đảo Yếu tố Đông Nam Á lục địa Bị chia cắt mạnh, hướng Nhiều đồi núi, núi lửa, ít Địa hình TB - ĐN hoặc B - N, nhiều đồng bằng lớn. đồng bằng lớn. Đất đai Màu mỡ, Feralit Màu mỡ, bazan Nhiệt đới gió mùa và khí Khí hậu Nhiệt đới gió mùa hậu xích đạo. Sông ngòi Nhiều sông lớn Ngắn, dốc, ít sông lớn Sinh vật Rừng nhiệt đới ẩm Rừng xích đạo ẩm Than đá, sắt, thiếc, dầu Khoáng sản Dầu mỏ, than đá, đồng khí 12/05/2021 7
  8. II. Dân cư và xã hội Quy mô Mật độ DS Tỉ tệ gia 1. Dân cư tăng tự nhiên Cơ cấu Phân bố Lao động 12/05/2021 8
  9. BIỂU ĐỒ 4: TỶ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á NĂM 2005 (%) Nước 12/05/2021 9 9
  10. 12/05/2021 10
  11. LƯỢC ĐỒ PHÂN BỐ DÂN CƯ CHÂU Á 12/05/2021 11
  12. II. Dân cư và xã hội Quy mô Số dân đông: 574 triệu người (2007) Mật độ DS Cao: 124 người/km2 (2004) Tỉ tệ gia Khá cao và có chiều hướng tăng tự 1. Dân cư giảm nhiên Dân số trẻ, số người trong độ Cơ cấu tuổi lao động chiếm >50% Không đều, tập trung đông ở Phân bố các ĐB châu thổ, ven biển, vùng đất đỏ bazan Dồi dào nhưng trình độ còn Lao động 12/05/2021 hạn chế 12
  13. II. Dân cư và xã hội Thành phần dân tộc 2. Xã hội Văn hóa Phong tục, tập quán 12/05/2021 13
  14. MaLai (Ma-lai-xia, In- Chăm (Việt Nam, đô-nê-xi-a, Thái Lan) Dao (Mi-an-ma,Lào, Cam-pu-chia, Lào) Thái Lan, Việt Nam) Mèo(Việt Nam, Lào) Thái (Thái Lan, Lào, Việt Nam) Dayak Kinh (In-đô-nê-xi-a) 12/05/2021 14 HÌNH 1: MỘT SỐ DÂN TỘC Ở KHU VỰC ĐÔNG14 NAM Á
  15. Nhà thờ Hồi Giáo In-đô-nê-xi-a Nhà thờ ở Việt Nam Đền thờ ở Việt Nam Chùa ở Mi-an-ma Đền thờ ở Cam-pu-chia 12/05/2021 15 HÌNH 2: MỘT SỐ TÔN GIÁO LỚN Ở KHU VỰC ĐÔNG15 NAM Á
  16. II. Dân cư và xã hội Thành phần dân Đa dạng tộc Giao thoa của nhiều nền 2. Xã hội Văn hóa văn hóa, đa tôn giáo Phong tục, Có nhiều nét tương tập quán đồng 12/05/2021 16
  17. Kinh thành Huế (Việt Nam) Ăngcovat (Campuchia) Thạt Luổng (Lào) Thành phố cổ Bagan (Myanma) 12/05/2021 17
  18. Chùa Vàng (Thái Lan) Tháp Đôi (Malaysia) Đền Borobudur (Inđônêxia) 12/05/2021 18
  19. Câu 1. Quốc gia có diện tích lớn nhất trong khu vực Đông Nam Á là A.Thái Lan. B. Việt Nam. C. Mi-an-ma. D. In-do-ne-xi-a.
  20. Câu 2. Khu vực Đông Nam Á tiếp giáp với A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. B. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng
  21. Câu 3. Đông Nam Á bao gồm bộ phận A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
  22. Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về Đông Nam Á lục địa? A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Giữa các dãy núi là các thung lũng. C. Ven biển có các phù sa màu mỡ. D. Tập trung nhiều đảo lớn nhất thế giới.
  23. Câu 5. Khu vực Đông Nam Á có mật độ dân số trung bình A. 123 người/km2. B. 124 người/km2. C. 125 người/km2. D. 126 người/km2.