Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì - Lê Anh Tuấn

ppt 26 trang thuongnguyen 43633
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì - Lê Anh Tuấn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_bai_6_tiet_2_kinh_te_le_anh_tuan.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Bài 6, Tiết 2: Kinh tế Hoa Kì - Lê Anh Tuấn

  1. TRệễỉNG TRUNG HOẽC PHOÅ THOÂNG BèNH PHUÙ ẹềA LÍ 11 GV: Lấ ANH TUẤN LỚP : 11
  2. Dựa vào bản đồ em hóy xỏc định vị trớ địa lớ của Hoa Kỡ ? Nờu ý nghĩa của vị trớ địa lớ?
  3. HỢP CHÚNG QUỐC HOA Kè
  4. phố WALL-Thị trường tài chớnh lớn nhất trờn thế giới
  5. Biểu tượng của hàng khụng - Mỏy bay BOEING .
  6. HỢP CHÚNG QUỐC HOA Kè (TT) TIẾT 2 : KINH TẾ I. Quy mụ nền kinh tế. II. Cỏc ngành kinh tế. 1. Dịch vụ. 2. Cụng nghiệp. 3. Nụng nghiệp.
  7. Bài 6. Hợp I. Quy mụ nền kinh tế chỳng quốc Năm DựaNăm vào thành kiến lậpthức đó họcNăm em hóy khỏi quỏt lịch sử hỡnh Hoa Kỡ 2015 Tiết 2: Kinh tế thành1776 và phỏt triển kinh1890 tế của Hoa Kỡ ? I. Quy mụ nền kinh tế 114 năm 239 năm
  8. Bài 6. Hợp I. Quy mụ nền kinh tế chỳng quốc Hoa Kỡ Chõu Chõu Chõu C.Úc - Toàn Hoa Kỡ Tiết 2: Kinh tế Âu Á Phi MLT TG I. Quy mụ nền 28,5 34,5 24,7 1,9 10.4 100 % kinh tế Qua BSL và biểu đồ em cú nhận xột gỡ về nền kinh tế Hoa Kỡ ? Vỡ sao nền kinh tế Hoa Kỡ mạnh nhất thế giới ?
  9. 10 Nước Cú Nền Kinh Tế Lớn Nhất Thế Giới TT NƯỚC TỔNG GDP (tỷ USD) 1 HOA Kè 18.000 2 TRUNG QUỐC 9.000 3 NHẬT BẢN 5.100 4 ĐỨC 3.600 5 PHÁP 2.700 6 Brazil 2.500 7 ANH 2.400 8 LB NGA 2.100 9 ITA LIA 2.100 10 ẤN ĐỘ 2.000
  10. Bài 6. Hợp I. Quy mụ nền kinh tế chỳng quốc Hoa Kỡ Tiết 2: Kinh tế - Chiếm 28,5 % tỷ trọng GDP của thế giới I. Quy mụ nền kinh tế (2004) - Nền kinh tế đứng đầu thế giới từ năm 1890 đến nay. - GDP trờn người cao hiện nay trờn 50 nghỡn USD/người/năm
  11. Bài 6. Hợp II. Cỏc ngành kinh tế. chỳng quốc 1. Dịch vụ Hoa Kỡ TT Tiết 2: Kinh tế Ngành Đặc điểm I. Quy mụ nền a. Ngoại - Tổng XNK chiếm 12% thế giới kinh tế thương (2004) II. Cỏc ngành - Nhập siờu, giỏ trị nhập siờu tăng. kinh tế. 1. Dịch vụ. b. GTVT -Hiện đại nhất thế giới, đủ loại hỡnh GT. -VD: c. Tài - Hoạt động khắp thế giới-> Nguồn chớnh thu lớn. d. TTLL -Rất hiện đại , cú nhiều vệ tinh, lập ra hệ thống (GPS). e. Du lịch Phỏt triển mạnh, doanh thu lớn.
  12. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA HOA Kè Dựa vào biểu đồ em cú nhận xột gỡ về cơ cấu GDP của Hoa Kỡ qua 2 năm?
  13. Biểu đồ thể hiện ngành XNK và cỏn cõn thương mại của Triệu USD Hoa Kỡ (1995 - 2004) 2000000 1525700 1500000 1259297 1000000 944353 770852 781125 818500 584743 500000 382138 0 1995 1998 2000 2004 -186109 -500000 -478172 -562215 -707200 -1000000 XK NK CÁN CÂN TM
  14. Đường ống Đường bộ Đường biển
  15. phố WALL-Thị trường tài chớnh lớn nhất trờn thế giới
  16. Bài 6. Hợp II. Cỏc ngành kinh tế chỳng quốc Hoa Kỡ 2. Cụng nghiệp. Tiết 2: Kinh tế Em hóy cho biết đặc điểm ngành cụng nghiệp của I. Quy mụ nền Hoa Kỡ ? kinh tế - Là ngành tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu. II. Cỏc ngành kinh tế. - Tỷ trọng giảm. 1. Dịch vụ. - Gồm 3 nhúm chớnh. 2.Cụng nghiệp. + CN chế biến. + CN điện lực. +CN khai khoỏng.
  17. Bài 6. Hợp II. Cỏc ngành kinh tế chỳng quốc Hoa Kỡ 2. Cụng nghiệp. Tiết 2: Kinh tế Em hóy cho biết đặc điểm ngành cụng nghiệp của I. Quy mụ nền Hoa Kỡ ? kinh tế - Cơ cấu: Giảm tỷ trọng CN truyền thống, II. Cỏc ngành kinh tế. tăng tỷ trọng CN hiện đại. 1. Dịch vụ. - Phõn bố: 2.Cụng nghiệp.
  18. Sản lượng một số sản phẩm cụng nghiệp Hoa Kỡ năm 2004 Sản phẩm Sản lượng Xếp hạng thế giới Than đỏ (Triệu tấn) 1069 2 Dầu thụ(Triệu tấn) 437 3 Khớ tự nhiờn(tỉ m3) 531 2 Điện (tỉ kwh) 3979 1 Nhụm(Triệu tấn) 2.5 4 ễtụ cỏc loại(Triệu tấn) 16,8 1 Dựa vào BSL cỏc em hóy nhận xột về cỏc sản phẩm cụng nghiệp của Hoa Kỡ so với thế giới? - Hầu hết cỏc sản phẩm cụng nghiệp đều cú sản lượng cao và đứng đầu thế giới.
  19. - Phớa Đụng Bắc: Cỏc ngành truyền thống - Phớa Nam và ven Thỏi Bỡnh Dương: Cỏc ngành CN hiện đại - CN chế biến thực phẩm : Phõn bố khắp nơi Em hóy nhận xột về sự phõn húa lónh thổ cụng nghiệp Hoa kỡ?
  20. Bài 6. Hợp II. Cỏc ngành kinh tế chỳng quốc Hoa Kỡ 3. Nụng nghiệp. Tiết 2: Kinh tế I. Quy mụ nền - Chiếm tỷ trọng nhỏ và giảm trong GDP. kinh tế - Giỏ trị tạo ra lớn. II. Cỏc ngành kinh tế. - Đứng đầu thế giới. 1. Dịch vụ. 2.Cụng nghiệp. Cỏc em xem phim rỳt ra đặc điểm cơ bản nghiệp của 3.Nụng nghiệp. ngành nụng nghiệp của Hoa Kỡ ?
  21. BIỂU ĐỒ CƠ CẤU GDP CỦA HOA Kè Qua biểu đồ em cú nhận xột gỡ về cơ cấu GDP của Hoa Kỡ?
  22. Củng Cố Trả lới cỏc cõu hỏi sau: Cõu 1. Ngành kinh tế nào chiếm tỷ trọng lớn nhất trong GDP của Hoa Kỡ? a. Dịch vụ b. Cụng nghiệp c. Nụng nghiệp d. Chăn nuụi Cõu 2. Cho biết đặc điểm ngành NN của Hoa kỡ?