Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 29, Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

ppt 31 trang thuongnguyen 3660
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 29, Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_11_tiet_29_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a_ti.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 11 - Tiết 29, Bài 11: Khu vực Đông Nam Á (Tiết 1)

  1. ®Þa lÝ 11
  2. Tháp đôi- Malayxia Tượng nhân sư-Singapo Vịnh Hạ Long-Việt Nam Đền Angcovat-Camphuchia
  3. TIẾT 29 - BÀI 11 KHU VỰC ĐÔNG NAM Á Diện tích: 4,5 triệu km2. Dân số : 648,7 triệu người (2017) TIẾT 1. TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ
  4. Nêu đặc điểm vị trí địa lí và lãnh thổ của Th¸i B×nh D- khu vực Đông ¬ng Nam Á? Ên §é D¬ng
  5. 2. Đặc điểm tự nhiên ĐÔNG NAM Á LỤC ĐỊA ĐÔNG NAM Á BIỂN ĐẢO
  6. Mianma Việt Nam Thái Lan Lào Philippi Campuchia n Malaixia Brunây Xingapo Inđônêxia Đông Timo
  7. Đặc Đông Nam Á lục địa điểm - Bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi chạy theo Địa hướng Tây Bắc - Đông hình Nam hoặc Bắc - Nam. - Ven biển có đồng bằng phù sa Khí hậu Nhiệt đới gió mùa. Khoáng sản Nhiều loại Sông ngòi Có nhiều sông lớn Đất đai Màu mỡ
  8. Đặc Đông Nam Á biển điểm đảo Ít đồng bằng, nhiều Địa hình đồi, núi và núi lửa. Khí hậu Nhiệt đới gió mùa và xích đạo. Khoáng sản Phong phú Sông Sông nhỏ, ngắn và ngòi dốc Đất đai Màu mỡ
  9. Núi Hkakabo Razi của Myanmar - 5881m Cao nguyên Xiêng Khoảng(Lào) Núi Kinabalu là ngọn núi cao nhất Núi lửa Merapi - đảo Java của Malaysia Indonesia
  10. Dãy núi Phanxipăng (Việt Nam)
  11. §ång b»ng Th¸i Lan §ång b»ng ë In®«nªxia §ång b»ng Cam-pu-chia §ång b»ng s«ng Cöu Long
  12. 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên Đông Nam Á: Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có những thuận lợi gì đối với sự phát triển kinh tế của khu vực ?
  13. Lúa nước Hồ Tiêu Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới Cà phê Xoài (cây ăn trái)
  14. Hàng hải Làm muối Phát triển các ngành kinh tế biển Du lịch biển Đánh bắt thủy sản
  15. Khai thác lưu huỳnh Khai thác dầu khí Nhiều loại khoáng sản Khai thác bôxit Khai thác than
  16. Diện tích rừng lớn Hổ Voi Bò sát
  17. Điều kiện tự nhiên của Đông Nam Á có những khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế của khu vực ?
  18. II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI 1.Dân cư Dân số một số khu vực trên thế giới năm 2017 Khu Vực Dân số ( Triệu người) Mĩ La tinh và Caribê 645,5 Tây Nam Á 267,5 Bắc Phi 233,6 Đông Âu 292,4 Đông Nam Á 648,7
  19. Lược đồ phân bố dân cư châu Á Dựa vào lược đồ phân bố dân cư Châu Á nhận xét sự phân bố dân cư ở Đông Nam Á?
  20. 2. Xã hội
  21. MaLai(Mlaixia- Indonexia-Tháilan) Chăm(VN-CPChia-Lào) Dao(Myanma-Lào-T.lan-VN) Mèo(VNam-Lào) Thái(Thái Lan- Lào-VNam) Dayak-Indonexia Kinh
  22. 2. Xã hội Xã hội Là nơi giao thoa Phong tục,tập của nhiều nền quán, sinh hoạt văn hoá lớn văn hoá của Nhiều dân trên thế giới tộc người dân có -> tiếp nhận nhiều nét Nhiều giá trị tương đồng Văn hoá, tôn giáo
  23. Nhà thờ Hồi giáo ở Inđônêxia Nhà thờ thiên chúa giáo ở Việt Nam Chùa ở Myanma Đền thờ ở Campuchia
  24. ĐÁNH GIÁ GIẢI ĐỐ Ô CHỮ 1I N2 Đ3 Ô4 N5 Ê6 X7 8I A9 1 2 L1 À2 O3 3 M1 2Ê K3 Ô4 N5 G6 4 D1 Â2 N3 S4 Ố5 T6 R7 Ẻ8 5 A1 S2 E3 A4 N5 6 S1 2I N3 G4 A5 P6 O7 Từ AS AE AM GS AE MS E GS khoá LiênQuốcQuốcĐất minh gianướcgia khu nàonào quốc vực cóđược diện đượcđảo, mệnh tích một thiết lớn danhtrong lập nhất bởilà Cơ cấu dânSông số dàiđặc nhất trưng ở khucủa cácvực nướcĐông ĐôngNam Á?Nam Á là? đấthầu nướcnhững hếtkhu cáctriệu con vực quốc voi, rồng Đông gialà củaxứ ĐôngNam sở Châu Á? rừngNam Á? xanhÁ?
  25. ĐÁNH GIÁ Câu 1. Khu vực Đông Nam Á có bao nhiêu quốc gia? a. 10 quốc gia b. 11 quốc gia c. 12 quốc gia d. 13 quốc gia Câu 2. Quốc gia nào vừa nằm ở Đông Nam Á lục địa, vừa nằm ở Đông Nam Á bán đảo? a. In-đô-nê-xi-a b. Mi-an-ma c. Ma-lay-si-a d. Sing-ga-po
  26. Câu 3: Đông Nam Á tiếp giáp 2 đại dương nào? A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương B. Thái Bình Dương và Địa Trung Hải C. CThái Bình Dương và Ấn Độ Dương D. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương Câu 4: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động Đông Nam Á hiện nay là: AA. Tay nghề và trình độ chuyên môn chưa cao. B. Nguồn lao động đông. C. Nguồn lao động phân bố chưa hợp lí. D. Nguồn lao động tăng nhanh.