Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

pptx 20 trang thuongnguyen 7833
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_12_bai_16_dac_diem_dan_so_va_phan_bo_da.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 16: Đặc điểm dân số và phân bố dân cư nước ta

  1. 96,2 96.208.984 người Tính đến thời điểm 0 giờ ngày 01 tháng 4 năm 2019
  2. Đông, nhiều Nêu các đặc điểm của dânthànhsố ViệtphầnNam dân tộc Chứng minh Đặc điểm Phân bố Cơ cấu vàng, chưa hợp lí còn tăng nhanh
  3. Đông, nhiều thành phần dân tộc Chứng minh Đặc điểm Phân bố Cơ cấu vàng, chưa hợp lí còn tăng nhanh
  4. Dân đông, nhiều thành phần dân tộc 96,2 triệu 54 dân tộc người 14,7% 3 Đông 15 thế 85,3% dân dân tộc Nam Á giới tộc kinh khác
  5. Cơ cấu dân số theo tuổi năm 2017 (%) Tuổi thọ trung bình của 5.5 Việt Nam và thế giới (Tuổi) 25.2 2010 2015 2017 Việt 74,8 75,1 75,2 Nam 69.3 Thế giới 70,6 71,9 72,4 Dưới 15 tuổi 15 - 64 tuổi Trên 64 tuổi CƠ CẤU DÂN SỐ VÀNG
  6. Một số chỉ số về dân số Việt Nam Dân số Tỉ lệ gia tăng dân số Thời điểm (nghìn người) bình quân (%) 1/4/1989 64 376 2,10 1/4/1999 76 323 1,70 1/4/2009 85 847 1,18 1/4/2019 96 207 1,15 Tại sao dân số nước ta còn tăng nhanh?
  7. Tính mật độ Mật độ dân số Việt Nam năm 2019 dân số Đồng bằng sông Cửu 423 nước ta Đông Nam Bộ 757 NhậnNguyênxét nhân? Tây Nguyên 107 Bắc Trung Bộ và DH 211 Đồng bằng sông Hồng 1060 Trung du và miền núi 132 290,5 người/km2 Toàn quốc 290.5 0 500 1000 1500
  8. Nhận xét sự phân bố dân cư nước ta Tại sao phân bố chưa hợp lí?
  9. Lực lượng lao động, dồi dào Thuận lợi Thị trường tiêu thụ rộng lơn Ảnh Cơ hội lớn cho phát triển kinh tế hưởng đặc điểm Sức ép phát triển kt – xh dân số nước ta Sức ép về môi trường Khó khăn Vấn đề nâng cao chất lượng cuộc sống Khó khăn cho sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
  10. Câu 1. Đặc điểm nào không còn đúng với dân số nước ta? A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc. B. Dân số trẻ, còn tăng nhanh. C. Mật độ dân số toàn quốc tăng. D. Dân cư phân bố chưa hợp lí.
  11. Câu 2. Vùng có mật độ dân số cao nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
  12. Câu 3. Sự phân bố dân cư chưa hợp lí làm ảnh hưởng rất lớn đến A. việc sử dụng lao động. B. mức gia tăng dân số. C. tốc độ đô thị hóa. D. quy mô dân số đất nước.
  13. Câu 4. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, phần lớn diện tích Tây Nguyên có mật độ dân số ở mức A. dưới 100 người/km2. B. Từ 101 – 200 người/km2. C. Từ 201 – 500 người/km2. D. Trên 500 người/km2.
  14. Câu 5. Dựa vào bảng số Một số chỉ số về dân số Việt Nam liệu bên, biểu đồ thích Dân số Tỉ lệ gia tăng hợp nhất thể hiện dân số Thời gian (nghìn dân số và tỉ lệ gia tăng dân số người) bình quân (%) bình quân của Việt Nam giai đoạn 1989 – 2019 là 1989 64 376 2,10 A. biển đồ cột. 1999 76 323 1,70 B. biểu đồ miền. 2009 85 847 1,18 C. biểu đồ đường. 2019 96 207 1,15 D. biển đồ kết hợp.
  15. • Xuất khẩu lao động • Đẩy mạnh đào tạo lao động Dân đông • Tuyên truyền và thựcVấn hiệnđề tồnchínhtại của Dân số còn tăng sách kế hoạch dânhóa dânsố nsốước ta là gì? nhanh • Xây dựng quy hoạch và chính sách chuyển cư phù hợp Phân bố dân cư • Phát triển công nghiệp ở trung du, chưa hợp lí miền núi và nông thôn.
  16. Câu 6. Việc đẩy mạnh đầu tư phát triển công nghiệp ở nông thôn ở nước ta để A. sử dụng tối đa nguồn lao động. B. hạn chế di dân từ đồng bằng lên miền núi. C. chuyển quỹ đất nông nghiệp thành đất đô thị. D. hình thành đô thị, tăng tỉ lệ dân thành thị.
  17. Câu 7. Chiến lược phát triển dân số nào của nước ta liên quan trực tiếp đến sự phân bố dân cư chưa hợp lí A. tiếp tục thực hiện kiềm chế tốc độ tăng dân số. B. thúc đẩy phân bố dân cư, lao động giữa các vùng. C. xây dựng chính sách chuyển dịch cơ cấu nông thôn và đô thị. D. đưa xuất khẩu lao động thành một chương trình lớn.