Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

pptx 23 trang thuongnguyen 19675
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_mon_dia_li_lop_12_bai_39_van_de_khai_thac_lanh_tho.pptx

Nội dung text: Bài giảng môn Địa lí lớp 12 - Bài 39: Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ

  1. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG ngành Hình thành cơ cấu nông lâm ngư TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ nghiệp Trồng cây công nghiệp nhiệt đới BẮC TRUNG BỘ Phát triển tổng hợp kinh tế biển DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Trồng cây công nghiệp cận nhiệt TÂY NGUYÊN và ôn đới
  2. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo TRUNG DU VÀ MIỀN NÚI BẮC BỘ ngành Hình thành cơ cấu nông lâm ngư ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG nghiệp Trồng cây công nghiệp nhiệt đới BẮC TRUNG BỘ Phát triển tổng hợp kinh tế biển DUYÊN HẢI NAM TRUNG BỘ Trồng cây công nghiệp cận nhiệt TÂY NGUYÊN và ôn đới
  3. BÀI 39: VẤN ĐỀ KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Ở ĐÔNG NAM BỘ
  4. NỘI DUNG BÀI HỌC I KHÁI QUÁT CHUNG IIIII KHAICÁC THÁC THẾ MẠNHLÃNH THỔVÀ HẠN THEO CHẾ CHIỀU CỦA SÂU VÙNG (giảm tải) 1 Trong công nghiệp 2 Trong khu vực dịch vụ 3 Trong nông, lâm nghiệp 4 Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển
  5. I KHÁI QUÁT CHUNG Diện tích 23,6 nghìn km2 7,1% - Gồm 6 tỉnh,thành phố (tương đương cấp tỉnh). -Có vị trí tiếp giáp 3 vùng, giáp Cam-pu- chia và giáp biển nên rất thuận lợi cho giao Dân số: 15,8 triệu người lưu, phát triển kinh tế (2014) biển. 17,4% - Diện tích vào loại nhỏ, số dân vào loại trung bình.
  6. I KHÁI QUÁT CHUNG MỘT SỐ CHỈ SỐ CỦA ĐÔNG NAM BỘ SO VỚI CẢ NƯỚC, 2014 Các emDẫn cóđầunhcả nướcận xétvề GDPgì về 1 Các chỉ số So với cả số chỉ số của vùng ĐNB so Dẫn đầu cảvớnướci cảvềngiáướctrị? sản lượng nước (%) công nghiệp Tổng sản phẩm trong 42 nước (GDP) Dẫn đầu cả nước về giá trị hàng xuất khẩu Giá trị sản xuất 53,4 Dẫn đầu cả nước về thu hút vốn đầu tư công nghiệp trực tiếp nước ngoài Giá trị hàng xuất khẩu 45,6 Có nền kinh tế hàng hóa sớm phát triển Tổng số vốn đầu tư 55,6 Nền kinh tế có tốc độ tăng trưởng cao trực tiếp nước ngoài Tổng mức bán lẻ 61,2 Khai thác lãnh thổ theo chiều sâu là vấn hàng hóa đề tiêu biểu của vùng
  7. I - KHÁI QUÁT CHUNG KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Là việc nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ trên cơ sở đẩy mạnh đầu tư vốn, khoa học công nghệ, nhằm khai thác tốt nhất các nguồn lực tự nhiên và kinh tế - xã hội, đảm bảo duy trì tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, đồng thời giải quyết tốt các vấn đề xã hội và bảo vệ môi trường.
  8. II CÁC THẾ MẠNH VÀ HẠN CHẾ CỦA VÙNG (giảm tải) III - KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU Trong công nghiệp Trong pt KHAI THÁC Trong tổng LÃNH THỔ khu vực hợp kt THEO CHIỀU dịch vụ biển SÂU Trong nông, lâm nghiệp
  9. III KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 1. Trong công nghiệp a.Thực trạng Dựa vào Atlat Địa lí VN trang 29, em hãy nhận xét về các trung tâm CN của vùng ĐNB. - Cơ cấu ngành đa dạng, gồm các ngành CN truyền thống và các ngành hiện đại. - Hình thành TTCN lớn: TPHCM, Thủ Dầu I, Biên Hòa - Chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp cả nước. - Khó khăn: CSHT chưa đáp ứng phát triển công nghiệp (Năng lượng, GTVT).
  10. Các ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ
  11. III KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 1. Trong công nghiệp b.Giải pháp ֎Tăng cường cơ sở năng lượng + Xây dựng các nhà máy thủy điện. + Phát triển nhiệt điện: Nhà máy điện tuôc bin khí (Phú Mỹ), nhà máy nhiệt điện chạy bằng dầu (Thủ Đức, Hiệp Phước). ∞ + Sử dụng điện lưới quốc gia: Đường dây 500kV; xây dựng hệ thống đường dây và các trạm biến áp trung, hạ thế. ֎ Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. ֎ Chú ý bảo vệ môi trường.
  12. HÌNH ẢNH NhàĐườngmáy thủydâyđiện500kVTrị An NhàTrạmmáy nhiệtbiến ápđiện500kVPhú Mỹ
  13. III KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 2. Trong công nghiệp Tại sao ở Đông Nam Bộ, việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp cần phải luôn luôn quan tâm đến vấn đề môi trường?
  14. III KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 2. Trong khu vực dịch vụ a.Thực trạng CƠ CẤU GDP THEO KHU VỰC KINH TẾ ĐÔNG NAM BỘ (%) - Dịch vụ chiếm tỉ trọng ngày càng cao Năm Nông - lâm - Công nghiêp - trong cơ cấu kinh tế; cơ cấu ngành đa dạng. Dịch vụ - Dẫn đầu cả nước về sự tăng nhanh và phát ngư nghiệp xây dựng triển có hiệu quả các ngành dịch vụ. 2007 6,2 65,1 28,7 2014 3,9 53,4 42,7 b.Giải pháp - Hoàn thiện cơ sở hạ tầng. - Đa dạng hóa các hoạt động dịch vụ.
  15. III - KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 3. Trong nông, lâm nghiệp a. Trong nông nghiệp Thực trạng - Là vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất nước. - Cơ cấu cây CN: Cây lâu năm và cây hàng năm (mía và đậu tương). - Vùng trồng cao su lớn nhất nước, cà phê đứng thứ 2 sau TN và phân bố nhiều ở các tỉnh Đồng Nai, Bình Phước - Khó khăn là mùa khô kéo dài gây thiếu nước.
  16. III - KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 3. Trong nông, lâm nghiệp a. Trong nông nghiệp Giải pháp - Vấn đề thủy lợi: Nhiều công trình thủy lợi đã được xây dựng. Ý nghĩa: Tại sao việc xây Hồ Dầu Tiếng + Cung cấp nước trong mùa dựng các công khô và tiêu nước trong mùa trình thủy lợi có mưa. ý nghĩa hàng + Tăng diện tích đất trồng, đầu trong nông nghiệp của Đông tăng hệ số sử dụng đất và Nam Bộ? khả năng đảm bảo lương thực, thực phẩm của vùng. - Thay đổi cơ cấu cây trồng. Hồ Phước Hoà
  17. Cây công nghiệp lâu năm CaoTiêu su CàĐiềuphê
  18. Cây công nghiệp hàng năm Mía Đậu tương
  19. III - KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 3. Trong nông, lâm nghiệp b. Trong lâm nghiệp Vai trò - Rừng cung cấp gỗ dân dụng, nguyên liệu sản xuất giấy Rừng đầu nguồn - Duy trì đa dạng sinh học, đảm bảo cân bằng sinh thái môi trường. Giải pháp Rừng ngập mặn - Cần bảo vệ vốn rừng trên thượng lưu các sông. Cần Giờ - Cần phục hồi và phát triển các vùng rừng ngập mặn. - Bảo vệ các vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển. Vườn quốc gia Cát Tiên
  20. III KHAI THÁC LÃNH THỔ THEO CHIỀU SÂU 4. Trong phát triển tổng hợp kinh tế biển a.Tiềm năng Tài nguyên sinh vật biển phong phú; dầu khí ở thềm lục địa; tài nguyên du lịch biển - đảo đa dạng; điều kiện phát triển vận tải biển thuận lợi . b.Thực trạng - Tăng cường đánh bắt xa bờ và nuôi trồng thủy sản. - Khai thác và chế biến dầu khí: Bà Rịa – Vũng Tàu - Phát triển du lịch biển: Vũng Tàu là trung tâm du lịch biển của vùng và cả nước. - Giao thông vận tải biển: Có nhiều cảng biển (Sài Gòn, Vũng Tàu ) c.Giải pháp Cần chú ý giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường trong quá trình khai thác, vận chuyển và chế biến dầu mỏ.
  21. Thực trạng Giải pháp - Giá trị SLCN dẫn đầu cả Công nghiệp - Tăng cường cơ sở năng lượng. nước. - Mở rộng quan hệ đầu tư với nước ngoài. - Phát triển các ngành công - Bảo vệ môi trường. nghệ cao. Dịch vụ - Dẫn đầu cả nước . - Hoàn thiện cơ sở hạ tầng. - Cơ cấu ngành đa dạng. - Đa dạng hóa các hoạt động dịch vụ. Nông, lâm nghiệp -Vùng chuyên canh cây công - Khai thác các công trình thủy lợi. nghiệp lớn nhất nước ta. - Thay đổi cơ cấu cây trồng. -Rừng có vai trò quan trọng. - Bảo vệ vốn rừng. Kinh tế biển - Khai thác khoáng sản. - Khai thác sinh vật biển. Cần chú ý bảo vệ tốt môi trường -Phát triển giao thông vận biển - đảo tải biển. -Du lịch biển.
  22. CỦNG CỐ BÀI HỌC Các em sẽ tham gia vào trò chơi “Đẩy lui dịch bệnh”
  23. TẠM BIỆT CÁC EM.