Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

ppt 23 trang thuongnguyen 7421
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_20_chuyen_dich_co_cau_kinh_te.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 20: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế

  1. CHÀO MỪNG CÁC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
  2. ĐỊA LÍ KINH TẾ CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ
  3. CHUYỂN DỊCH CƠ CẤU KINH TẾ NỘI DUNG Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế .
  4. •Nhóm 1,4 Dựa vào H20.1 và SGK trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế. •Nhóm 2,5 Dựa vào Bảng 20.2 và SGK trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế. •Nhóm 3,6 Dựa vào SGK trình bày xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế.
  5. 1/ Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế: - Xu hướng chung: Quan sát + GiảmH20.1 tỉ trọng Phân KVI. +Tăng tỉtích trọngsự KVII. +Khu chuyểnvực III dịchcó tỉ cơ cấu GDP trọng kháphân caotheo nhưng chưa ổnkhu định.vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990- 2005? •H 20.1 Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế ở nước ta giai đoạn 1990-2005
  6. -Trong nội bộ từng ngành: Quan sát bảng sau hãy nhận xét về + KVI: Giảm tỉ trọng trong ngành Nông nghiệp, sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuấttăngnông tỉ trọng– lâm trong- thủy ngànhsản(KVI)? thủy sản. Ngành Năm Năm Năm 1990 2000 2005 Nông nghiệp 83,4 79,1 71,5 Lâm nghiệp 7,9 4,7 3,7 Thuỷ sản 8,7 16,2 24,8 •Cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản của nước ta (%).
  7. Bảng 20.1.Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp (Đơn vị : %) Năm 1990 1995 2000 2005 Ngành Trồng trọt 79,3 78,1 78,2 73,5 Chăn nuôi 17,9 18,9 19,3 24,7 Dịch vụ 2,8 3,0 2,5 1,8 nông nghiệp •Trong nông nghiệp: Giảm tỉ trọng trồng trọt • Tăng tỉ trọng trong chăn nuôi
  8. Bảng cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta (%) Nhóm ngành 1996 2005 Công nghiệp khai thác 13,9 11,2 Công nghiệp chế biến 79,9 83,2 CN sản xuất, phân phối 6,2 5,6 điện, khí đốt, nước + KVII:*Trong cơ cấu ngành: CN khai thác giảm tỉ trọng, CN chế biến tăng tỉ trọng *Trong cơ cấu sản phẩm: Tăng SP cao cấp có chất lượng cao, cạnh tranh được về giá cả. Giảm SP có chất lượng thấp và TB không phù hợp yêu cầu thị trường trong và ngoài nước + KV III: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời
  9. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế -Xu + Giảm tỉ trọng KVI. hướng +Tăng tỉ trọng KVII. chung: +Khu vực III có tỉ trọng khá cao nhưng chưa ổn định. Trong nội + KVI: Giảm tỉ trọng trong ngành Nông nghiệp, tăng tỉ bộ từng trọng trong ngành thủy sản. Trong nông nghiệp: Giảm tỉ ngành: trọng trồng trọt, Tăng tỉ trọng trong chăn nuôi + KVII:* Trong cơ cấu ngành: CN khai thác giảm tỉ trọng, CN chế biến tăng tỉ trọng * Trong cơ cấu sản phẩm: Tăng SP cao cấp có chất lượng cao, cạnh tranh được về giá cả. Giảm SP có chất lượng thấp và TB không phù hợp yêu cầu thị trường trong và ngoài nước + KV III: Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời
  10. 2/ Chuyển dịch cơ cấu thành phần kinh tế: Thành phần k. tế 1995 2000 2005 Nhà nước 40,2 38,5 38,4 Ngoài nhà nước 53,5 48,2 45,6 Trong đó: Kinh tế tập thể 10.1 8.6 6.8 Kinh tế tư nhân 7.4 7.3 8.9 Kinh tế cá thể 36.0 32.3 29.9 Vốn đầu tư nước ngoài 6,3 13,3 16,0 Bảng 20.2: Cơ cấu GDP phân theo thành phần kinh tế(%) - Kinh tế nhà nước giảm tỉ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. - Kinh tế ngoài nhà nước giảm tỉ trọng nhưng kt tư nhân tăng tỉ trọng - Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh tỉ trọng
  11. Thành phần kinh tế nhà nước:
  12. Thành phần kinh tế nhà nước:
  13. thành phần kinh tế ngoài nhà nước:
  14. Thành phần kinh tế vốn nước ngoài chủ yếu
  15. Thành phần Xu hướng chuyển dịch kinh tế Nhà nước Giảm tỉ trọng, nhưng vẫn giữ vai trò chủ đạo. Ngoài nhà Giảm tỉ trọng nhưng kinh tế nước tư nhân tăng tỉ trọng Có vốn đầu tư Tăng nhanh tỉ trọng nước ngoài
  16. 3/ Chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế: - Hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp, khu chế xuất phát huy thế mạnh từng vùng
  17. - Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm Vùng kinh tế trọng điểm Phía Bắc Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung Vùng kinh tế trọng điểm Phía Nam •Các vùng kinh tế trọng điểm
  18. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế - Hình thành các vùng chuyên canh, các khu công nghiệp, khu chế xuất phát huy thế mạnh từng vùng - Hình thành 3 vùng kinh tế trọng điểm
  19. Nối các ý sau sao cho phù hợp a. Hình thành các vùng trọng điểm kinh tế, khu CN, khu chế xuất, công nghệ. b. Kinh tế nhà nước có xu hướng giảm 1. Cơ cấu kinh tế theo ngành c. Kinh tế ngoài nhà nước có xu hướng giảm. KT tư nhân tăng d. Khu vực III có tỷ trọng cao, chưa ổn 2. Cơ cấu kinh tế định theo thành phần e. Kinh tế vốn đầu tư nước ngoài có xu hướng tăng nhanh. f. Hình thành các vùng chuyên canh, 3. Cơ cấu kinh tế khu công nghiệp theo lãnh thổ g. Khu vực II có xu hướng tăng h. Khu vực I có xu hướng giảm
  20. Hãy khoanh tròn các chữ cái trước ý đúng: 1/ Thành phần kinh tế giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta : A. Kinh tế nhà nước B. Kinh tế tập thể. C. Kinh tế cá thể. D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
  21. 2/.Vùng trọng điểm sản xuất lương thực, thực phẩm lớn nhất nước ta là: A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Đông Nam bộ. D. Tây nguyên.
  22. Bài tập về nhà: 1/ Làm bài tập 2 SGK/ trang 86: GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG,LÂM VÀ THUỶ SẢN NƯỚC TA Đơn vị: tỉ đồng Ngành 2000 2005 Nông nghiệp 129.140,5 183.342,4 Lâm nghiệp 7.673,9 9.496,2 Ngư nghiệp 26.498,9 63.549,2 Tổng số: 163.313,3 265.387,8 a/ Tính tỷ trọng từng ngành trong tổng giá trị sản xuất Nông, Lâm và Thuỷ sản qua các năm? b/ Nhận xét sự chuyển dịch cơ cấu sản xuất Nông, lâm và thuỷ sản. 2/ Học thuộc bài cũ và chuẩn bị bài 21.