Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT Lê Quảng Chí

ppt 32 trang thuongnguyen 4871
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT Lê Quảng Chí", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_22_van_de_phat_trien_nong_nghiep.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 22: Vấn đề phát triển nông nghiệp - Trường THPT Lê Quảng Chí

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ TĨNH TRƯỜNG THPT LÊ QUẢNG CHÍ
  2. Gạo Cà phê Cao su Tiêu Xoài Sầu riêng
  3. I. NGÀNH TRỒNG TRỌT: Là ngành chiếm tỉ trọng lớn nhất trong ngành nông nghiệp :chiếm 73,5% giá trị sản xuất nông nghiệp Năm 1990 Năm 2007 Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp Chăn nuôi Trồng trọt Dịch vụ
  4. Dựa vào biểu đồ dưới đây, kết hợp với vốn kiến thức, em hãy cho biết: + Các loại cây trồng chính? + Nhận xét quy mô ngành trồng trọt ? + Xu hướng chuyển dịch cơ cấu của các loại cây trồng?
  5. Xuất khẩu gạo 1. Sản xuất lương thực: a.Vai trò: + Đảm bảo lương thực cho nhân nhân. + Cung cấp thức ăn cho chăn nuôi + Làm nguồn hàng xuất khẩu Thị trường xuất khẩu gạo của Việt Nam năm 2008 + Là cơ sở để đa dạng hóa sản xuất nông nghiệp
  6. Khí hậu Nguồn Đất phù sa nhiệt đới nước dồi ẩm dào Phát triển lương thực với qui mô lớn ở các đồng bằng Thuận lợi phát triển sản xuất lương thực
  7. Bệnh đạo ôn Hạn hán Hạn hán
  8. c. Tình hình sản xuất:: Tăng do mở rộng diện tích và tăng vụ. Năm 2005 giảm do Diện tích chuyển đổi sang trồng cây khác và nuôi trồng thủy sản. Cơ cấu mùa vụ Có nhiều thay đổi Tăng rất mạnh ( hiện nay đạt khoảng 49tạ/ha/năm) do áp Năng suất dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật , thâm canh tăng vụ , Sản lượng tăng mạnh (từ 11,6 triệu tấn năm 1980, lên 19.2 Sản lượng lúa triệu tấn năm 1990, hiện nay trên dưới 36 triệu tấn ). Bình quân lương thực 470kg/người/năm(2006) Là một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới ( Tình hình xuất khẩu 3- 4 triệu tấn / năm ) ĐB sông Cửu Long ( chiếm 50 % dt và 50% sản lượng Các vùng trọng điểm ĐB sông Hồng (Năng suất lúa cao nhất)
  9. Than Uyên Nghĩa Lộ Điên Sơn Biên La Đb Sông Hồng
  10. Nghĩa Lộ Than Uyên Nà Càng – Than Uyên Nghĩa Điên Sơn Lộ Biên La Sơn La Điện Biên Đồng bằng Sơn La Đb Sông Hồng ĐB Sông Cửu Long
  11. 2. Sản xuất cây thực phẩm: Sản xuất rau
  12. ĐIỀU KIỆN PHÁT TRIỂN TÌNH HÌNH SẢN XUẤT
  13. - Sử dụng hợp lý tài nguyên. - Sử dụng tốt hơn nguồn lao động nông nghiệp, đa dạng hóa nông nghiệp. - Tạo nguồn nguyên liệu cho công nghiệp chế biến. - Là hàng xuất khẩu quan trọng.
  14. b.Điều kiện phát triển
  15. Điều kiện phát triển
  16. Nêu sự phân bố của các cây công nghiệp lâu năm
  17. Cây công nghiệp lâu năm • Cà phê : Tây Nguyên, Đông Nam bộ, Bắc Trung Bộ, Cà phê chè ở Tây Bắc Cây chè • Cao su: Đông Nam bộ, Tây Nguyên, Cao su Cà phê Quảng Trị, Quảng Bình Hồ tiêu • Hồ tiêu: Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Dừa Duyên Hải Miền Trung • Điều: Đông Nam Bộ, Tây Nguyên. • Dừa: Đồng bằng sông Cửu Long • Chè: Trung Du miền núi phía Bắc, Tây Nguyên(nhiều nhất là Lâm Đồng)
  18. Mía Cây Công nghiệp hằng năm • Mía : Đb sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, Duyên hải miền Trung Đậu tương • Đậu tương: Trung du miền nam phía Bắc, Đông Nam Bộ, Đắc Lắc, Đồng Tháp, Hà Tây Lạc Đay • Lạc : Thanh-Nghệ Tĩnh, Đông Nam Bộ, Đắc Lắk Cói • Đay: Đồng bằng sông Hồng • Cói: Ninh Bình, Thanh Hóa • Cây ăn quả : Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ, TDMN Bắc Bộ
  19. I. NGÀNH CHĂN NUÔI: Cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp Chăn nuôi Trồng trọt Dịch vụ
  20. a.Xu hướng phát triển: + Chiếm tỉ trọng nhỏ (24,7% năm 2005) nhưng có xu hướng tăng + Tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa + Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp +Các sản phẩm không qua giết mổ (trứng, sữa) có xu hướng tăng
  21. b.Nguyên nhân: ❖Cơ sở thức ăn chăn nuôi được đảm bảo ❖Giống, thú y có nhiều tiến bộ ❖Nông dân có nhiều kinh nghiệm ❖Công nghiệp chế biến phát triển ❖Nhu cầu thực phẩm trong nước ngày càng nhiều ❖Thị trường thế giới mở rộng (WTO)
  22. c.Khó khăn: ❖Năng suất thấp ❖Dịch bệnh hoành hành ❖Khí hậu khắc nghiệt ảnh hưởng chăn nuôi.
  23. Dựa vào kến thức SGK kết hợp với Át lát Địa lý Việt Nam trang 19 nêu sự phát triển và phân bố một số gia súc, gia cầm chính ở nước ta. Tại sao gia súc, gia cầm lại phân bố ở những vùng đó?
  24. 2. Ngành chăn nuôi Lợn Gia cầm Gia súc ăn cỏ Trâu Bò Dê, cừu Tình 27 tr con Tổng đàn: 2,9tr con 5,5 1314 hình (2005) 220tr con (2005), nghìn phát Cung cấp (2003) tăng con triển trên ¾ sản mạnh (2005) lượng thịt. Phân bố ĐBSH, Các tỉnh giáp Trung du Ven TP Những ĐBSCL TP lớn, địa và miền HCM, vùng núi phương có cơ núi Bắc bộ, Hà Nội cao. sở chế bến. DH NTB, TN.
  25. Câu 1 :Xu hướng nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta từ năm 1990 đến năm 2005 A. Cây lương thực, rau đậu và các cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp, cây ăn quả có tỉ trọng tăng rất nhanh. B. Cây lương thực, cây ăn quả, rau đậu và các cây khác giảm tỉ trọng; cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh. C. Cây lương thực và các cây khác giảm tỉ trọng; cây ăn quả, rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh. D. Cây lương thực cây ăn quả và các cây khác giảm tỉ trọng; rau đậu, cây công nghiệp có tỉ trọng tăng rất nhanh.
  26. Câu 2. Ba vùng chuyên canh cây công nghiệp lớn nhất ở nước ta là A. Đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ và Tây Nguyên. B. Đồng bằng sông Hồng, Đông Nam Bộ và đồng bằng sông Cửu Long. C. Đồng bằng sông Hồng, Bắc Trung Bộ và Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ, Tây Nguyên và Trung du – Miền núi Bắc Bộ. Câu 3. Vùng trồng cây ăn quả lớn nhất là A. Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng sông Hồng và Trung du – Miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long và Duyên hải miền Trung. Câu 4. Căn cứ vào trang 19 của Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa đứng vào loại hàng đầu cả nước? A. An Giang, Kiên Giang. B. Kiên Giang, Đồng Tháp. C. Thanh Hóa, Thái Bình. D. Thái Bình, Sóc Trăng.
  27. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành chăn nuôi ở nước ta? A. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi trong sản xuất nông nghiệp ngày càng tăng B. Sản xuất hàng hóa là xu hướng nổi bật trong chăn nuôi. C. Số lượng tất cả các loài vật nuôi ở nước ta đều tăng ổn định. D. Hình thức chăn nuôi trang trại ngày càng phổ biến. Câu 6: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015 Năm 2005 2008 2010 2012 2015 Diện tích lúa (1000 ha) 7.329,2 7.437,2 7.489,4 7.761,2 7.834,9 Sản lượng lúa (1000 tấn) 35.832,9 38.729,8 40.005,6 43.737,8 45.215,6 Trong giai đoạn 2005 – 2015, năng suất lúa của nước ta A.tăng từ 20,45 ha.tấn lên 17,33 ha.tấn. B. tăng từ 0,205 ha.tấn lên 0,173 ha.tấn C. tăng từ 4,889 tạ/ ha lên 5,771 tạ/ ha. D. tăng từ 48,89 tạ/ ha lên 57,71 tạ/ ha.
  28. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Về nhà học bài và trả lời các câu hỏi SGK. - Chuẩn bị bài 23. Thực hành: + Cách tính và vẽ biểu đồ tốc độ tăng trưởng. + Tại sao các cây công nghiệp lâu năm ở nước ta đóng vai trò quan trọng nhất trong cơ cấu sản xuất công nghiệp? Có liên quan gì đến phân bố. + Tính cơ cấu?