Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

ppt 24 trang thuongnguyen 7412
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_bai_28_van_de_to_chuc_lanh_tho_cong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Bài 28: Vấn đề tổ chức lãnh thổ công nghiệp

  1. Bài 28: Vấn Đề Tổ Chức Lãnh Thổ Công Nghiệp
  2. A B Khu dân cư Các XN hạt nhân XN chế biến Xnghiệp CN nhẹ -TP cho các XN hạt Xí nghiệp CN nhân Đường sắt XN tận dụng CSHT Bến bãi,kho C D Đường sắt SX điện tử Đường sắt SX ôtô CN hoá chất Khai thác than Bến cảng Chế biến gỗ Đường bộ Chế biến TP CN dệt CN luyện kim Đường ôtô SX điều hoà Mối quan hệ Dệt may trong vùng CN thực phẩm Chế tạo máy Kho hàng Chế tạo máy Khu dân cư
  3. I. Khái niệm: Quan sát bản đồ công nghiệp chung: Nêu nhận xét về sự phân bố các ngành CN ở Tĩnh Túc, Bạc Liêu, Hải Phòng (quy mô, các ngành, không gian bố trí ). Mục đích của sự phân bố như vậy?
  4. Địa Quy Các Không gian Mục điểm mô ngành bố trí dích Từ các hiểu biết trên và LuõngTCLTCN là sự sắp SGK hãy nêu khái niệm Cuù Tĩnh Luyện Khai xếp, phối hợp giữa TCLTCN. TCLTCNMỏ có Haø Giang Cao Baèng Túc kimSinh Quyeàn thác mỏ Nhỏ thiếc Laøo Cai Tónh Tuùc vai Atrò Pa Chaûithế nào trong sự các quá trình và cơ màu thiếc Chôï Ñoàn Cam Ñöôøng phát triển KT- XH của Sử dụng Baéc Kaïn Bạc ChếLai Chaâu Vùng sở sản xuất CN đất nước? Thaùc Baø Liêu Nhỏ biến nguồn Thaùi Nguyeân Laïng ĐBSCL trên mộSônt lãnh thổ Yeânnguyên Baùi Vieät Trì –Laâm Thao liệu H N I LT-TP Ñieän À nhỘ ất định để sMoùngử Caùi Hải Cơ khí,Bienâ Phuû CảngSôn biển, La Sử dụng Lớn đóng dụng hợp lý Caåmcá cPhaû Phòng dân cư đôngHAØ NOÄI nguồn : Luyeän kim tàu, Haï Long : Thöïc phaåm và trình độ tài nguồn lựcHaûi sẵ Phoøngn có điện tử, : Thuûy ñieän nguyên, Haø Ñoâng dệt, tay nghề cao, nhằm đạThaùit hi Bìnhệu quả : Nhieät ñieän nguồn tài nguyên Ninh Bình Tieàn Haûi : Deät VLXD, Nam Ñònh nhân Bæm Sôncao về các mặt : VL xaây döïngchế biến GTVT, điện, : Ñoùng taøu lực, cơ LT-TP, kinhThanh tế Hoùa, xã hội, : Saûn xuaát giaáy nước luyện sở vật : Hoùa chaát kim đen chất kĩ môi trường. : Cô khí BAÛN ÑOÀ COÂNG NGHIEÄP VIEÄT NAM KHU VÖÏCq.Ñ.Tröôøng BAÉC Sa BOÄ : Saûn xuaát oâ toâ thuật
  5. II.Các hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp. 1/Điểm công nghiệp Xưởng chế biến gỗ Xí nghiệp may Xí nghieäp cheá bieán thuyû haûi saûn Xí nghieäp cheá bieán ñieàu
  6. II* Đ.Caëcáñieåmc hình: thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp. + Quy mô nhỏ, chỉ một vài xí nghiệp +1/NằmĐiểm gầncôngkhu nghiệpnguyên liệu-nhiên liệu1/DựaCN, vàohoặc kiến vùngthức đãnguyên học , sơliệu đồ điểmnông sảnCN,. em hãy cho biết các đặc điểm và ưu Dựa vào +điểmKhông chínhcó củamối điểmliên cônghệ nghiệp.giữa các xí bản đồ CN chung Nhận xét sự phân bố nghiệp. điểm CN và xác định Điểm công nghiệp + Đồng nhất với một điểm dân cư. một số điểm CN ở * Phân bố: Tây Bắc,Tây Nguyên. nước ta. Công nghiêp chung
  7. II.Các hình thức chủ yếu ̀ của tổ chức lãnh thổ công nghiệp. 1/Điểm công nghiệp 2/Khu công nghiệp (phimkhuCN ) 3/Trung tâm công nghiệp (phim) Nhóm 1 và 3 Nhóm 2 và 4 -Dựa vào hình: Sơ đồ một số hình - Dựa vào hình: Sơ đồ một số hình thức TCLTCCN, sơ đồ khu CN thức TCLTCN, bản đồ CN chung Bình Minh ở Vĩnh Long và bảng số hoặc Atlát Đia lí Việt Nam và nội liêu, biểu đồ, nội dung SGK, sự dung SGK, sự hiểu biết của mình hiểu biết của mình trả lời các câu trả lời các câu hỏi sau: hỏi sau: + Trình bày các đặc điểm chính + Nêu các đặc điểm chính của các của trung tâm CN. khu CN ở nước ta. + Cách phân loại trung tâm CN ở + Tình hình phát triển các khu CN nước ta? ở nước ta. + Phân bố các trung tâm CN ở + Nêu tên một số khu CN tập trung nước ta. ở địa phương, trên cả nước. + Xác định các trung tâm CN lớn + Nhận xét sự phân bố các khu CN và rất lớn, nêu cơ cấu ngành của tập trung. mỗi trung tâm (HN,TPHCM).
  8. Biểu đồ cơ cấu phân bố khu công nghiệp tập trung, khu chế xuất, khu công nghệ cao trên các vùng kinh tế ở Việt Nam năm 2011 Đông Nam Bộ 18.0% ĐB Sông Hồng 48.0% 12.0% DH Miền Trung ĐB SCL, 22.0% Tây Nguyên, TD và MN Bắc Bộ Sơ đồ: Khu CN Binh Minh-Vĩnh Long Bảng: Số lượng và diện tích các khu CN ở B: Khu c«ng nghiÖp Việt Nam năm 2011 2007 2011 Năm Số khu công nghiệp 150 238 Trong đó - Số khu CN đã hoạt động 90 174 - Số khu CN đang trong giai 60 86 đoạn đền bù Tổng diện tích của các khu CN cả 32300 72000 Các XN hạt nhân XN chế biến cho nước(ha) Xnghiệp CN nhẹ -TP các XN hạt nhân XN tận dụng CSHT Bến bãi,kho Trung bình khu CN có diện tích (ha) 215 303
  9. Câu hỏi Nội dung trả lời Đặc điểm + Quy mô khá lớn. chính của + Vị trí địa lí thuận lợi, Có ranh giới địa lí xác định. các khu CN + Chuyên sản xuất CN +Các dịch vụ hỗ trợ sản xuất CN. + Không có dân cư sinh sống. Tình hình + Hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX. phát triển + Đến tháng 8 - 2007 có 150 khu CN, các khu CN + Đến tháng 31/12/2011 có 238 khu CN, + Quy mô các khu CN ngày càng lớn. Sự phân bố - Các khu CN phân bố không đều: các khu CN + Tập trung nhiều ở ĐNB, ĐBSH, DHMT tập trung + Các vùng khác còn hạn chế. Các khu CN Khu công nghệ cao Láng – Hoà Lạc (Hà Nội); tập trung Dung Quất (QuảngNgãi), Tân Tạo (TPHCM), Đình Vũ, No-Mu-Ra (Hải Phòng)
  10. KCN T©n ThuËn (TP HCM) KCN Tiªn S¬n (B¾c Ninh) KCN Gang thÐp (Th¸i nguyªn) KCX Dung QuÊt (Qu¶ng Ng·i) Khu c«ng nghÖ cao Hoµ L¹c
  11. II.CLÖÔÏCác h ìÑOÀnh COÂNG thức NGHIEÄP chủ y ếVIEÄTu v ềNAMtổ chức lãnh thổ công nghiệp. Thaùi Nguyeân 1/Điểm công nghiệp Vieät Trì -Trung t©m CN Hµ Néi Baéc Giang 2/Khu công nghiệp HAØ NOÄI Haï Long :Lín thø 2 c¶ níc Haûi Phoøng 3/Trung tâm công nghiệp Nam Ñònh -C¬ cÊu ngµnh CN ®a Thanh Hoùa : Deät C:Trungd¹ng: t©m c«ng nghiÖp : Nhieät ñieän : Luyeän kim : Vaät lieäu XD Hueá : Cô khí Ñaø Naüng : Deät : Hoùa chaát Quaûng Ngaõi : Ñieän töû Quy Nhôn : O toâ Đường sắt SX điện tử -Trung t©m CN ThµnhSX ôtô Bến cảng Chế biến gỗ : Ñoùng taøu Nha Trang Chế biến TP phèĐường ôtôHå ChÝSX điều hoàMinh :Lín : Cheá bieán Dệt may Kho hàng Chế tạo máy thöïc phaåm nhÊt c¶ níc Khu dân cư Bieân Hoøa TP.Hoà Chí Minh Phan Thieát -C¬ cÊu ngµnh CN ®a Caàn Thô Vuõng Taøu d¹ng:
  12. Câu hỏi Nội dung trả lời Đặc điểm +Quy mô lớn hơn khu CN . chính của +Gắn với đô thi vừa và lớn, có vi trí địa lí thuận lợi. trung tâm + Bao gồm các khu CN, điểm CN và nhiều xí nghiệp CN. CN có mối quan hệ chặt chẽ về sản xuất và kĩ thuât. + Có các xí nghiệp hạt nhân. + Có các xí nghiệp phụ trợ và hỗ trợ. -Cách phân * Dựa vào vai trò của TTCN trong * Dựa vào giá trị sx CN có loại các sự phân công lao động có các trung tâm CN: trung tâm trung tâm CN có ý nghĩa: + Rất lớn: TP Hồ Chí CN + Quốc gia: TP Hồ Chí Minh, Hà Minh Nội. + Lớn: HN, HP -Phân bố: + Vùng + Trung bình: Đà Nẵng + Địa phương + Nhỏ Xác định các + Trung tâm CN rất lớn :TPHồ Chí Minh trung tâm + Trung tâm CN lớn:Hà Nội, Hải Phòng, Biên CN lớn Hoà,Thủ dầu Một, Vùng tàu
  13. 4/ Vïng c«ng nghiÖp. a/Đặc điểm Vùng1:TD-MN Bắc Bộ Vùng2:ĐBSH b/Các vùng CN Ở Hải PhòngQuảng có Ninh, những hìnhThanh Hoá, Nghệ An, Hà thức TCLTCNTĩnh nào?Em Vùng3có : Các tỉnh từ Quảng Bình đồng tình vớiđến Ninhsự Thuận xuất hiện các Vùng4:Tây Nguyên (trừTCLTCN Lâm Đồng) đó Vùng5không?:ĐNB, Bình Tại Thuận, Lâm Đồng Khai thác than CN hoá chất sao? Đường sắt Đường bộ CN dệt CN luyện kim Mối quan hệ Vùng6:ĐBSCL trong vùng CN thực phẩm Chế tạo máy Sơ đồ: Vùng công nghiệp
  14. - Các hình thức TCLTCN hình thành có tác động: +Tích cực: .) Tạo điều kiện tiến hành quá trình CNH-HĐH .) Tạo điều kiện thúc đẩy nền kinh tế phát triển. .) Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế . + Tiêu cực: Các hình thức TCLTCN. .) Vì lợi nhiận nên chưa có ý thức bảo vệ môi trường (xả chất thải chưa qua xử lí ) .) Các cơ sở SX công nghiệp đã thải ra môi trường lương chất thải rất lớn đã làm gia tăng tốc độ biến đổi khí hậu.
  15. Em hãy đề ra biện pháp giảm thiểu BĐKH. Biện pháp hạn chế BĐKH: - Xử lí nghiêm khắc những cơ sở xả chất thải chưa qua xử lí - Tiết kiệm điện. - Hạn chế xử dụng nhiên liệu hoá thạch. - Khai phá nguồn năng lượng mới, sử dụng nguồn năng lượng sạch. - Giữ gìn cây xanh, trồng rừng. - Thực hiện nguyên tắc 3R: Giảm sử dụng - Tái sử dụng - Sử dụng sản phẩm tái chế.
  16. Nội dung bài học TỔ CHỨC LÃNH THỔ CÔNG NGHIỆP KHÁI NIỆM CÁC HÌNH THỨC TCLTCN TRUNG ĐIỂM KHU TÂM VÙNG CÔNG CÔNG CÔNG CÔNG NGIỆP NGHIỆP NGHIỆP NGHIỆP Đặc điểm Đặc điểm Đặc điểm Đặc điểm Phân bố Phân bố Phân bố Phân bố KHAI THÁC ĐẠT HIỆU QUẢ KINH TẾ CAO
  17. LÖÔÏC ÑOÀ COÂNG NGHIEÄP VIEÄT NAM Thaùi Nguyeân Vieät Trì Baéc Giang 1/ Dựa vào Át lát HAØ NOÄI Haï Long Haûi Phoøng Địa lí Việt Nam: Nam Ñònh Thanh Hoùa Kể tên các trung : Deät tâm công nghiêp có : Nhieät ñieän : Luyeän kim ý nghĩa quốc gia : Vaät lieäu Hueá xaây döïng của nước ta và cơ Ñaø Naüng : Cô khí cấu ngành của mỗi : Deät Quaûng Ngaõi : Hoùa chaát trung tâm. : Ñieän töû Quy Nhôn : OÂ toâ Nha Trang : Ñoùng taøu : Cheá bieán thöïc phaåm Bieân Hoøa TP.Hoà Chí Minh Phan Thieát Caàn Thô Vuõng Taøu
  18. 3/X©y dông s¬ ®å c¸c nh©n tè ¶nh hưëng tíi TCLTCN. 2/Dựa vào Át lát Địa lí Việt Nam(CN chung) Kể tên 5 điểm công nghiệp và cơ cấu ngành của từng điểm công nghiệp
  19. Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến các hình thức TCLTCN Bên trong Bên ngoài Tài nguyên Điều kiện Hợp tác Vị trí địa lí Thị trường thiên nhiên KT-XH Quóc tế Trung ĐK Dân Tâm Tổ Tài Khác: cư và kinh tế Công chức Khoáng Nguồn Nguyên Vốn Vốn Lao Mạng nghệ quản sản nước khác Nguyên động lưới lí liệu đô thị
  20. Trắc nghiệm: Chọn đáp án đúng. 1/Mục đích của TCLTCN là nhằm: a.Tận dụng triệt để nguồn vốn đầu tư từ nước ngoài. b.Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về các mặt kinh tế-xã hội và môi trường. c.Sử dụng hợp lí và tiết kiệm các nguồn tài nguyên thiên nhiên. d.Khai thác lợi thế về vị tí đia lí của nước ta. 2/Các trung tâm công nghiệp có ý nghĩa quốc gia ở nước ta gồm có: a.TP Hồ Chí Minh và Hà Nội. b.TP Hồ Chí Minh và Hà Nội, Hải Phòng. c.TP Hồ Chí Minh và Hà Nội, Hải Phòng, Đà Nẵng. d.TP Hồ Chí Minh và Hà Nộ, Hải Phòng, Đà Nẵng, Cần Thơ. .3/Tỉnh Quảng Ninh thuộc vùng kinh tế nào? a.Vùng 1. b.Vùng 2 . c.Vùng 3. d.Vùng 4
  21. Hướng dẫn học bài 1/Học bài theo câu hỏi SGK trang 127 - Hãy phân loại câu hỏi theo các dạng: Trình bày, nêu, phân tích, giải thích. 2/ Sưu tầm tư liệu về một số trung tâm công nghiêp của nước ta. 3/ Chuẩn bị dụng cụ vẽ để làm bài thực hành Câu2 (SGK): So sánh các hình thức TCLTCN. Điểm Khu Trung Vùng Tiêu chí CN CN tâm CN CN Đặc điểm Quy mô Mối liên hệ giữa các xí nghiệp Ví dụ
  22. Xí nghieäp cheá bieán ñieàu Xí nghieäp cheá bieán thuyû haûi saûn Xëng chÕ biÕn gç xÝ nghiÖp may