Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 17: Lao động và việc làm

ppt 27 trang thuongnguyen 22912
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 17: Lao động và việc làm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_21_bai_17_lao_dong_va_viec_lam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 21, Bài 17: Lao động và việc làm

  1. TIẾT 21 LAO ĐỘNG VÀ VIỆC LÀM
  2. 1.Nguồn lao động 83,11 dân số hoạt động Quan sát biểu đồ và triệu dân số phụ thuộc 48,8% người 51,2% kết hợp nội dung Tổng số dân SGK, em cĩ nhận xét gì về qui mơ nguồn lao động Quy mơ nguồn lao động nước ta nước ta? năm 2005
  3. 1.Nguồn lao động - Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh: +Dân số hoạt động kinh tế của nước ta (2005) là 42,53 triệu người, chiếm 51,2% tổng số dân. +Mỗi năm được bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động mới.
  4. 1.Nguồn lao động 12,3% Lao động đã qua đào tạo 25,0% LĐ chưa qua đào tạo LĐ đã qua đào tao LĐ chưa qua đào tạo 48,8%87,7% 75,0% Năm 1996 Năm 2005 Cơ cấu lao động cĩ việc làm phân theo trình độ, năm 1996 và 2005 Qua những nhận xét trên và sự hiểu biết của mình, em hãy cho biết nguồn lao động nước ta cĩ những mặt mạnh và hạn chế nào?
  5. 1.Nguồn lao động Trình độ 1996 2005 Đã qua đào tạo 12,3 25,0 Có chứng chỉ nghề sơ 6,2 15,5 cấp Trong48,8% đó Trung học chuyên 3,8 4,2 nghiệp Cao đẳng, đại học và 2,3 5,3 trên đại học Chưa qua đào tạo 87,7 75,0 Cơ cấu lao động cĩ việc làm phân theo trình độ chuyên mơn kỹ thuật, năm 1996 và năm 2005 (%)
  6. 1.Nguồn lao động - Nguồn lao động nước ta dồi dào và tăng nhanh: +Dân số hoạt động kinh tế của nước ta (2005) là 42,53 triệu người, chiếm 51,2% tổng số dân. +Mỗi năm được bổ sung thêm hơn 1 triệu lao động mới. Mặt mạnh: - Cần cù, sáng tạo, cĩ kinh nghiệm sản xuất phong phú; chất lượng ngày càng được nâng cao. Mặt hạn chế: - Cịn thiếu tác phong cơng nghiệp; lao động cĩ trình độ (cán bộ quản lí, cơng nhân kỹ thuật lành nghề) cịn thiếu nhiều.
  7. 2. Cơ cấu lao động a.Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế Quan sát bảng số liệu và biểu đồ bên, em hãy so sánh và nhận xét sự thay đổi cơ cấu lao động theo KV kinh tế ở nước ta gđ 2000 – 2005. Cơ cấu LĐ cĩ việc làm phân theo KV kinh tế (%) Năm Khu48,8%vực 2000 2002 2003 2004 2005 kinh tế Tổng số 100 100 100 100 100 Nơng – lâm - ngư 65,1 61,9 60,3 58,8 57,3 nghiệp Cơng nghiệp – xây 13,1 15,4 16,5 17,3 18,2 dựng Dịch vụ 21,8 22,7 23,2 23,9 24,5
  8. 2. Cơ cấu lao động a.Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế:
  9. 2. Cơ cấu lao động a.Cơ cấu lao động theo các ngành kinh tế:
  10. 2. Cơ cấu lao động b.Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: Cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế giai đoạn 2000 – 2005 (%) TP Năm Dựa vào bảng số 2000 2002 2003 2004 2005 Kinh tế liệu và biểu đồ 48,8% Nhà nước 9,3 9,5 9,9 9,9 9,5 bên, em cĩ nhận xét gì về sự thay Ngồi nhà 90,1 89,4 88,8 88,6 88,9 đổi cơ cấu lao nước động theo thành phần kinh tế ở Cĩ vốn đầu nước ta giai đoạn tư nước 0,6 1,1 1,3 1,5 1,6 2000 – 2005 ? ngồi
  11. 2. Cơ cấu lao động b. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế: - Đại bộ phận lao động làm việc trong khu vực kinh tế ngồi nhà nước - Lao động trong khu vực kinh tế Nhà nước chiếm tỉ trọng nhỏ và đang cĩ xu hướng giảm. - Tỉ lệ lao động trong khu vực kinh tế ngồi nhà nước và khu vực kinh tế cĩ vốn đầu tư nước ngồi đang cĩ xu hướng tăng lên. => Do xu thế hội nhập, xu thế phát triển của nền kinh tế thị trường theo định hướng XHCN; phù hợp với chủ trương chính sách của Đảng và nhà nước ta (đa dạng hố các thành phần kinh tế).
  12. 2. Cơ cấu lao động c. Cơ cấu lao động theo thành thị và nơng thơn: DựaTỉ vàolệ lao bảngđộng số nơngliệu bên,thơn emgiảm cĩ nhận, lao động xét gìthành về sựthị thaytăng đổi. =>cơ cấuDo quálao độngtrình phânđơ thị theohĩa ,nơngmở rộng thơn phạmvà thànhvi thành thị ở nướcthị, ta giai đoạn 2000 – 2005 ? Năm Tổng Nơng Thành thơn thị 1996 100 79,9 20,1 2005 100 75,0 25,0 Cơ cấu lao động phân theo khu vực thành thị và nơng thơn năm 1996 và năm 2005 (Đơn vị: %)
  13. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm Việc làm là vấn đề cấp thiết, là vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay: + Tỉ lệ thất nghiệp cao: 2,1%, ở thành thị: 5,3% và ở nơng thơn: 1,1%. + Tỉ lệ thiếu việc làm cao: 8,1%, ở thành thị: 4,5% và ở nơng thơn: 9,3%. Em hãy cho biết tình hình việc làm ở nước ta hiện nay?
  14. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm Nguyên nhân: + Do lực lượng lao động đơng, tăng nhanh (hơn 1 triệu người /năm). + Kinh tế chậm phát triển. +Cơ cấu ngành nghề, đào tạo chưa hợp lí => Phát sinh nhiều hậu quả khơng mong muốn (lãng phí, vấn đề mơi trường, an ninh trật tự khơng đảm bảo ) Vì sao việc làm đang là vấn đề gay gắt, cấp thiết ở nước ta hiện nay?
  15. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm Giả sử em là một nhà lãnh đạo của đất nước hoặc của địa phương, em sẽ đề ra những biện pháp gì để giải quyết việc làm cho người lao động? 48,8%
  16. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm - Phân bố lại dân cư và nguồn lao động Xây dựng chính sách chuyển cư phù hợp để thúc đẩy sự phân bố dân cư và lao động giữa các vùng.
  17. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm - Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản
  18. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm - Thực hiện đa dạng hĩa các hoạt động sản xuất, mở rộng các loại hình đào tạo các cấp, các ngành nghề
  19. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm - Tăng cường hợp tác liên kết để thu hút vốn đầu tư nước ngồi, mở rộng sản xuất hàng xuất khẩu
  20. 3. Vấn đề việc làm và hướng giải quyết việc làm - Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
  21. Câu 1: Nhận định nào dưới đây khơng đúng với đặc điểm lao động nước ta? A. Nguồn lao động dồi dào, tăng nhanh B. Đội ngũ cơng nhân kĩ thuật lành nghề cịn thiếu nhiều C. Chất lượng lao động ngày càng được nâng lên D. Lực lượng lao động cĩ trình độ cao đơng đảo Câu 2: Cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực cơng nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ. B. Tăng tỉ trọng khu vực cơng nghiệp – xây dựng, giảm khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp và khu vực dịch vụ C. Giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp và khu vực cơng nghiệp – xây dựng D. Giảm tỉ trọng khu vực nơng – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực cơng nghiệp – xây dựng và khu vực dịch vụ
  22. Câu 3: Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế ở nước ta đang chuyển dịch theo hướng A. Tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngồi Nhà nước và khu vực cĩ vốn đầu tư nước ngồi B. Tăng tỉ trọng khu vực cĩ vốn đầu tư nước ngồi, giảm tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực ngồi nhà nước C. Giảm tỉ trọng khu vực nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngồi nhà nước và khu vực cĩ vốn đầu tư nước ngồi D. Giảm tỉ trọng khu vực ngồi nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực nhà nước và khu vực cĩ vốn đầu tư nước Câu 4: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta là A. Trình độ chuyên mơn, kĩ thuật chưa cao B. Thể lực chưa thật tốt C. Cịn thiếu kĩ năng làm việc Câu 5: Chất lượng nguồn lao động nước ta cịn nhiều hạn chế, nguyên nhân là A. Nguồn lao động chưa thật sự cần cù, chịu khĩ B. Tính sáng tạo của lao động chưa thực sự cao C. Người lao động phần lớn cịn thiếu kinh nghiệm D. Cơng tác đào tạo lao động chưa đáp ứng được nhu cầu xã hội
  23. Câu 6: Chất lượng lao động nước ta ngày càng được nâng lên, chủ yếu do A. Các thành tựu trong phát triển văn hĩa, giáo dục, y tế B. Học hỏi quá trình tăng cường xuất khẩu lao động C. Đời sống vật chất của người lao động tăng D. Xu hướng tất yếu của quá trình hội nhập quốc Câu 7: Trong các biện pháp dưới đây, biện pháp nào là cấp bách để nâng cao lượng nguồn lao động của nước ta hiện nay? A. Tăng cường xuất khẩu lao động để học hỏi kinh nghiệm B. Đổi mới mạnh mẽ phương thức đào tạo người lao động C. Nâng cao thể trạng người lao động D. Bố trí lại nguồn lao động cho hợp lí Câu 8: Trong cơ cấu lao động cĩ việc làm ở nước ta phân theo trình độ chuyên mơn kĩ thuật, thành phần chiếm tỉ trọng cao nhất là A. Cĩ chứng chỉ sơ cấp B. Trung cấp chuyên nghiệp C. Cao đẳng, địa học, trên đại học D. Chưa qua đào tạo
  24. Câu 9: Cơ cấu lao động phan theo thành thị, nơng thơn ở nước ta cĩ đặc điểm A. Tỉ trọng lao động ở khu vực nơng thơn thấp hơn thành thị B. Tỉ trọng lao động ở khu vực nơng thơn cao hơn thành thị C. Tỉ trọng lao động ở hai khu vực tương đương nhau D. Tỉ trọng lao động ở khu vực nơng thơn tăng, ở khu vực thành thị giảm Câu 10: Để giải quyết vấn đề việc làm cho người lao dộng ở nước ta, hướng nào sau đây đạt hiệu quả cao nhất? A. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động B. Thực hiện tốt chính sách dân số, sức khỏe sinh sản C. Phát triển kinh tế, chú ý thích đáng nghành dịch vụ D. Đẩy mạng xuất khẩu lao động Câu 11: Lao động nước ta chủ yếu tập chung ở các ngành nơng – lâm nghiệp là do A. Các ngành này cĩ năng suất lao động thấp hơn nền cần nhiều lao động B. Sản xuất nơng- lâm nghiệp ít gặp rủi ro nên thu hút nhiều người lao động C. Các ngành này cĩ thu nhập cao nên thu hút nhieuf lao động D. Đây là các ngành cĩ cơ cấu đa dạng nên thu hút nhiều lao động
  25. Câu 12: Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc laoij thấp trên thế giới là do A. Phần lớn lao động sống ở nơng thơn B. Người lao động thiếu cần cù, sáng tạo C. Năng suất lao động thấp D. Độ tuổi trung bình của người lao động cao Câu 13: Nguồn lao động nước ta dồi dào cho thấy A. Số người trong độ tuổi quy định cĩ khả năng tham gia lao động lớn B. Số người đang làm việc trong ngành kinh tế lớn C. Số người trẻ đang chuẩn bị tham gia làm việc trong các ngành kinh tế lớn. D. Số trẻ em chưa đến tuổi lao động lớn Câu 14: Cơ cấu sử dụng lao động trong các ngành kinh tế ở nước ta thay đổi, chủ yếu do A. Kết quả của quá trình đơ thị hĩa B. Két quả của cơng nghiệp hĩa, hiện đại hĩa C. Cĩ sự phân bộ lại dân cư và lao động giữa các vùng trong cả nước D. Yeu cầu của hội nhập kinh tế quốc tế
  26. Câu 15: Nguyên nhân chủ yếu khiến tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn cao là A. Sản xuất nơng nghiệp mang tính màu vụ, hoạt động phi nơng nghiệp cịn hạn chế B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo ở nơng thơn thấp C. Lực lượng lao động tập trung quá đơng ở khu vực nơng thơn D. Đầu tư khoa học kĩ thuật làm tăng năng suất lao động Câu 16: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta là A. Đẩy mạnh cơng tác đào tạo để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực B. Phát triển các ngành cơng nghiệp và dịch vụ C. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động Câu 17: Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ thiếu việc làm ở khu vực nơng thơn nước ta là A. Đa dạng hĩa các hoạt động kinh tế ở nơng thơn B. Phân bố lại lao động trong phạm vi cả nước C. Xuất khẩu lao động D. Chuyển một số nhà máy từ thành thị về nơng thơn
  27. Câu 18: Mỗi năm nguồn lao động nước ta tăng thêm A. Khoảng 1 triệu lao động B. Khoảng 2 triệu lao động C. Khoảng 3 triệu lao động D. Khoảng 4 triệu lao động Câu 19: Năng suất lao động ở nước ta hiện nay thuộc nhĩm thấp nhất thế giới, nguyên nhân là A. Trình độ khoa học kĩ thuật và chất lượng lao động thấp B. Phân bố lao động trong phạm vi cả nước cịn bất hợp lí C. Phân cơng lao động xã hội theo ngành cịn chậm chuyển biến D. Trình độ đơ thị hĩa thấp Câu 20: Biểu hiện nào khơng chứng tỏ việc làm là một vấn đề kinh tế - xã hội lớn ở nước ta hiện nay? A. Mỗi năm nước ta phải giải quyết hơn 1 triệu việc làm mới B. Tỉ lệ thấp nghiệp ở thành thị là 5,3% ( năm 2005) C. Tỉ lệ thiếu việc làm ở nơng thơn là 9,3% ( năm 2005) D. Lao động phân bố chênh lệch giữa nơng thơn và thành thị