Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 28, Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

ppt 29 trang thuongnguyen 4312
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 28, Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_li_lop_12_tiet_28_bai_25_to_chuc_lanh_tho_nong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 12 - Tiết 28, Bài 25: Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp

  1. Tiết 28: TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp. (SGK) 2. Các vùng nông nghiệp ở nước ta. 3. Những thay đổi trong tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta.
  2. 1. Các nhân tố tác động tới tổ chức lãnh thổ nông nghiệp - Chịu sự tác động của các nhân tố: Tự nhiên, kinh tế - xã hội kĩ thuật, lịch sử. - Điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên tạo ra nền chung cho sự phân hóa lãnh thổ nông nghiệp. + Nền kinh tế tự túc tự cấp => Phân hóa lãnh thổ NN chịu sự chi phối của ĐKTN. + Nông nghiệp hàng hóa thì nhân tố KT- XH tác động mạnh.
  3. 2. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA Át lát ĐLVN trang 18: Kể tên 7 vùng NN của nước ta?
  4. 2. CÁC VÙNG NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA Dựa vào bản đồ và bảng 25.1 sách giáo khoa => Trình bày các đặc điểm cơ bản của vùng Đồng bằng Sông Hồng.
  5. Vùng Đồng bằng Sông Hồng. - Điều kiện sinh thái nông nghiệp: đồng bằng châu thổ, đất phù sa màu mỡ, có mùa đông lạnh. - Điều kiện KT- XH: + Dân cư đông đúc, có kinh nghiệm thâm canh lúa nước. + Mạng lưới đô thị dày đặc, công nghiệp chế biến phát triển. + Quá trình công nghiệp hoá mạnh. - Trình độ thâm canh cao, áp dụng giống mới cao sản, công nghệ tiến bộ - Sản phẩm chuyên môn hoá: Lúa, rau quả, đay, cói, lợn, bò sữa, gia cầm, thuỷ sản
  6. Hoạt động Cá nhân Căn cứ vào nội dung bảng 25.1 sách giáo khoa và Atlat địa lý Việt Nam trang nông nghiệp (18) => Hãy trình bày ngắn gọn các đặc điểm chính của vùng nông nghiệp còn lại: * Thời gian làm việc 5 phút
  7. Trung du và miền núi Bắc Bộ Trẩu Mận Hồng Chè Hồi Đào Hồng
  8. Tây nguyên Chè Cà phê Hồ tiêu Dâu tằm Ca cao Bông vải Điều Cao su
  9. Đồng bằng sông Hồng Mận Su hào Su su Cói Bắp cải Vải Đay
  10. Đồng bằng sông Cửu Long
  11. 3. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA. a. Tổ chức lãnh thổ nông nghiệp ở nước ta trong những năm qua thay đổi theo hai hướng chính: Xu hướng 1: Tăng cường chuyên môn hoá sản xuất, phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn. Diện tích trồng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước 1985 1990 1995 2000 2005 Cả nước (nghìn ha) 5703,9 6027,7 6765,6 7666,3 7329,2 ĐB SCL - Diện tích (nghìn ha) 2250,8 2580,1 3190,6 3945,8 3826,3 - % so với cả nước 39,5 42,8 47,2 51,5 52,2
  12. Xu hướng 2: Đẩy mạnh đa dạng hoá nông nghiệp, đa dạng hoá kinh tế nông thôn. Nghiên cứu bảng 25.2 theo hàng ngang => cho biết đặc điểm phân bố sản xuất lúa gạo và Nghiên cứu bảng 25.2 theo thuỷ sản nước ngọt hàng dọc => trình bày các sản phẩm nông nghiệp chuyên môn hoá của Đồng bằng sông Hồng
  13. Bảng 25.2. Xu hướng thay đổi trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp theo vùng Các sản phẩm nông Trung du và Đồng bằng Bắc Trung Duyên hải Tây Đông Đồng bằng nghiệp chính miền núi Bắc sông Hồng Bộ Nam Nguyên Nam sông Cửu Bộ Trung Bộ Bộ Long Lúa gạo + ++ + + - - +++ Trâu, bò +++ + ++ ++ + + - Lợn ++ +++ ++ + - + ++ Gia cầm +++ +++ Thuỷ sản nước ngọt + ++ - + +++ Chè búp +++ + + ++ Cà phê + +++ ++ Cao su + - ++ +++ Dừa - ++ + +++ Đay +++ ++ Cói +++ ++ ++ Đậu tương +++ ++ ++ +++ + Mía - - + ++ - + +++ Điều + +++
  14. 3. NHỮNG THAY ĐỔI TRONG TỔ CHỨC LÃNH THỔ NÔNG NGHIỆP Ở NƯỚC TA b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới thúc đẩy sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá. Dựa vào bảng 25.3 sách giáo khoa, em có nhận xét gì về số lượng và cơ cấu trang trại nước ta?
  15. b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới, thúc đẩy sản xuất nông- lâm nghiệp và thuỷ sản theo hướng sản xuất hàng hoá. Bảng 25.3 Số lượng và cơ cấu trang trại phân theo loại hình sản xuất Loại hình sản xuất Năm 2001 Năm 2006 Số lượng Cơ cấu Số Cơ cấu (%) lượng (%) Tổng số 61017 100,0 113730 100,0 Trồng cây hàng năm 21754 35,7 32611 28,7 Trồng cây lâu năm 16578 27,2 22918 20,1 Chăn nuôi 1761 2,9 16708 14,7 Lâm nghiệp 1668 2,7 2661 2,3 Nuôi trồng thuỷ sản 17016 27,8 34202 30,1 Sản xuất kinh doanh tổng 2240 3,7 4630 4,1 hợp
  16. b. Kinh tế trang trại có bước phát triển mới thúc đẩy sản xuất nông, lâm, ngư nghiệp theo hướng sản xuất hàng hoá.
  17. - Vùng có số lượng trang trại nhiều nhất: Đồng Bằng Sông Cửu Long - Ít nhất là: Trung Du và Miền Núi BB
  18. Vùng chè
  19. Chăn nuôi gia súc
  20. Hoa trẩu Hoa hồi
  21. Cây cao su
  22. Cà phê
  23. Hồ tiêu
  24. Câu 1 . Sự phân hoá tổ chức lãnh thổ nông nghiệp chịu tác động tổng hợp, đồng thời của các nhân tố A. lao động, kỹ thuật, lịch sử. B. tự nhiên, kinh tế - xã hội, kỹ thuật, lịch sử. C. đất đai, dân cư, lịch sử, kỹ thuật. D. lịch sử, lao động, cơ sở hạ tầng.
  25. Câu 2 . Điều kiện sinh thái nào sau đây không đúng với vùng nông nghiệp Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Núi, cao nguyên, đồi thấp. B. Đất feralit đỏ vàng, đất phù sa cổ bạc màu. C. Đồng bằng hẹp, vùng đồi trước núi. D. Khí hậu cận nhiệt đới, ôn đới trên núi, có mùa đông lạnh.