Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ - Nguyễn Thị Hường
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ - Nguyễn Thị Hường", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_7_bai_41_thien_nhien_trung_va_nam_mi_ng.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 7 - Bài 41: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ - Nguyễn Thị Hường
- TRƯỜNG THCS VÕ VĂN VÂN CHÀO MỪNG CÁC EM KHỐI LỚP 7 GV: Nguyễn Thị Hường
- KIỂM TRA BÀI CŨ ? Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ ( NAFTA) thành lập năm nào? Gồm bao nhiêu thành viên? ? Trong đó nước nào đóng vai trò quan trọng? - Thành lập năm 1993, gồm 3 nước thành viên - Mĩ, Ca na đa, Mê hi cô. Trong đó Mĩ là nước đóng vai trò quan trọng.
- Đây là vùng đất nào? Sông Amadôn PHIDEL CASTRO (CU BA) KÊNH ĐÀO PANAMA BRAZIL
- 1. Khái quát tự nhiên Diện tích toàn khu vực? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Trung Nam Mĩ tiếp giáp với biển và đại dương nào? BIỂN CA-RI-BÊ Lược đồ tự nhiên Châu Mĩ
- BIỂN CA-RI-BÊ
- Quần đảo Eo đất Ăng-ti Khu vực trung Trung Mĩ nam Mĩ gồm những bộ phận nào? Lục địa Nam Mĩ Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti
- Quan sát hình và kiến thức đã học cho biết: - Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-Ti nằm trong môi trường nào? 66033’ 23027’ 00 23027’ 66033’
- 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới.
- Nêu đặc điểm địa hình?
- 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới. - Phần lớn diện tích là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển.
- Có loại gió nào thổi đến đây thường xuyên?
- Khí hậu và thực vật ở đây như thế nào? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- 1. Khái quát tự nhiên - Diện tích 20,5 triệu km2. - Bao gồm eo đất Trung Mĩ, quần đảo Ăng-Ti và toàn bộ lục địa Nam Mĩ. a) Eo đất Trung Mĩ và quần đảo Ăng-ti - Nằm trong môi trường nhiệt đới. - Phần lớn diện tích là núi và cao nguyên, đồng bằng nhỏ hẹp ven biển. - Khí hậu và thực vật thay đổi từ đông-tây.
- Rừng nhiệt đới Xavan
- Lát cắt ngangLát khu cắt Nam vựcvĩtuyến 20 ( Mĩ Th¸i B×nh D¬ng Địa hình Nam Mĩ chia raMĩ mấyhình Namlàm Địa khu vực? 0 N) §¹i T©y D¬ng Lược đồ tự nhiên Nam Mĩ đồ nhiên Lượctự
- Nêu đặc điểm địa hình Nam Mĩ? Các khu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ Anđét phía tây Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- 1. Khái quát tự nhiên b) Khu vực Nam Mĩ Đặc điểm địa hình phía tây?
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía - Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- 1. Khái quát tự nhiên b) Khu vực Nam Mĩ
- Núi Anđét: cao nhất Châu Mĩ, dài hơn 10.000 km. Cao nhất là ngọn núi Aconcagoa (6.964m)
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống nam, từ tây sang đông, từ thấp lên cao. Các đồng bằng ở giữa Sơn nguyên ở phía đông
- XácNêu định tên các conđồng sôngbằng lớn và ởđặc khu điểm vực củaNam chúng? Mĩ? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Đồng bằng ở giữa có đặc điểm gì? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình -Miền núi trẻ, cao và đồ sộ, độ cao trung bình Núi trẻ 3 000- 5 000m. Anđét phía tây -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn (rộng nhất thế giới), bằng ở giữa Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên ở phía đông
- -Sông Amadôn: lớn thứ 2 trên thế giới, được tôn vinh” vua của các dòng sông”, mạng lưới sông ngòi dày đặc. - Đồng bằng Amadôn: diện tích 5 triệu km2, đất tốt, chủ yếu là rừng rậm bao phủ.
- Cánh đồng lúa mì Chăn nuôi gia súc
- Đồng bằng (A-ma-dôn).
- Đặc điểm địa hình phía đông? Lược đồ tự nhiên Trung và Nam Mĩ
- Cáckhu vực Đặc điểm chính địa hình Núi trẻ - Cao và đồ sộ, độ cao trung bình 3 000- 5 000m. Anđét phía -Xen kẽ giữa các dãy núi là các thung lũng và cao nguyên rộng. tây -Thiên nhiên phân hóa phức tạp: từ bắc xuống, nam từ tây sang đông Các đồng - Đồng bằng nối tiếp nhau: Ô-ri-nô-cô, A-ma-dôn (rộng nhất thế giới), bằng ở giữa Pam-pa, La-pla-ta Sơn nguyên -SN Guy-a-na: đồi núi thấp xen kẽ các thung lũng rộng. ở phía đông -SN Braxin: nâng lên mạnh, bề mặt bị chia cắt.
- Sơn nguyên Braxin : rộng 5 triệu km2, cao trung bình 1.000m, chủ yếu là đất đỏ bazan.
- So sánh địa hình Nam Mĩ có điểm gì giống và khác địa hình Bắc Mĩ? Lát cắt địa hình khu vực Bắc Mĩ ( vĩ tuyến 400B) ¬ng ¬ng nh D nh × ¹i T©y D T©y ¹i Th¸i B Th¸i § Lát cắt địa hình khu vực Nam Mĩ ( vĩ tuyến 200N)
- Dặn dò - Về nhà học bài cũ và làm bài tập trong bài 41: - Trả lời câu hỏi 1,2 sách giáo khoa trang 127. - Chuẩn bị bài 42: Thiên nhiên khu vực Trung và Nam Mĩ (tt).