Bài giảng Địa lí lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_7_chu_de_chau_dai_duong.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí lớp 7 - Chủ đề: Châu Đại Dương
- 1. Trình bày đặc điểm vị trí địa lí và giới hạn của Châu Nam Cực ? Vì sao Châu Nam Cực lại cĩ nhiệt độ rất thấp ? 2. Trình bày đặc điểm . địa hình, khí hậu Châu Nam Cực? Tại sao là một hoang mạc giá lạnh mà vùng ven bờ và trên các đảo vẫn cĩ nhiều lồi động vật sinh sống ?
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1.Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí:
- ? Quan sát lược đồ em hãy cho biết Châu Đại Dương nằm giữa hai đại dương nào?
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: - Châu Đại Dương nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương.
- Châu Đại Dương bao gồm 2 bộ phận: - Lục? Châuđịa Ơ Đại- xtrây Dươ-ngli- a.bao gồm những bộ phận nào? Với tổng diện tích là bao nhiêu? - Các đảo, quần đảo và chuỗi đảo.
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: - Châu Đại Dương nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. - Diện tích 8,5 triệu km2. - Bao gồm: + Lục địa Ơ-xtrây-li-a. + Các đảo, quần đảo và chuỗi đảo.
- 10oN – 28oB Xích đạo – 24oN 10oN – 38oN 33oN – 47oN Đảo Bắc 24oB – 28oN 1800
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: - Châu Đại Dương nằm giữa Ấn Độ Dương và Thái Bình Dương. - Diện tích 8,5 triệu km2. - Bao gồm: + Lục địa Ơ-xtrây-li-a. + Các đảo, quần đảo và chuỗi đảo: . Quần đảo Niu-di-len. . Chuỗi đảo Mi-crơ-nê-di. . Chuỗi đảo Mê-la-nê-di. . Chuỗi đảo Pơ-li-nê-di.
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: b. Địa hình: * Lục địa Ơ-xtrây-li-a:
- ?QuanPhía sát tây lư ợclà sđơồn cho nguyên, biết từđ ồngtây sangbằng đởơng giữa, lục địa Ơ-xtrây-li-a lần lnúiượt ở cĩ phía những đơng. dạng địa hình nào ?
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: b. Địa hình: * Lục địa Ơ-xtrây-li-a: Phía tây là sơn nguyên, đồng bằng ở giữa, núi ở phía đơng. * Các đảo, quần đảo: ? Dựa vào thơng tin SGK em hãy cho biết nguồn gốc hình thành các đảo, quần đảo ?
- Chuỗi đảo san hơ. Chuỗi đảo núi lửa Đảo Bắc Chuỗi đảo Quần đảo lục địa núi lửa và san hơ 1800
- Các đảo Châu Đại Dương được phân thành các đảo lục địa và các đảo đại dương. - Đảo lục địa được hình thành từ bộ phận lục địa tách ra. - Đảo đại dương nằm giữa các đại dương, nằm rất xa bờ các lục địa. Đảo đại dương được hình thành do hai nguồn gốc khác nhau: + Do hoạt động ngầm của núi lửa dưới đáy đại dương tạo thành các đảo núi lửa, thường là những đảo núi cao. + Do sự phát triển của san hơ dưới đáy biển nơng hoặc xung quanh đảo núi lửa tạo thành các đảo san hơ. Đĩ thường là những đảo rất nhỏ bé.
- ĐẢO NÚI LỬA VÀ ĐẢO SAN HƠ
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: a. Vị trí địa lí: b. Địa hình: * Lục địa Ơ-xtrây-li-a: Phía tây là sơn nguyên, đồng bằng ở giữa, núi ở phía đơng. * Các đảo, quần đảo: Là các đảo lục địa, đảo núi lửa và san hơ.
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: 2. Khí hậu, thực vật và động vật:
- Thảo luận nhĩm 3 phút: Nhiệt độ tháng cao nhất? Nhiệt độ tháng thấp nhất? Lượng mưa tháng cao nhất ? Lượng mưa tháng thấp nhất? Kết luận chung về khí hậu của các đảo Châu Đại Dương ? Nhĩm 1,2: Trạm Gu-am; Nhĩm 3,4: Trạm Nu-mê-a Hình 48.2 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Đại Dương
- Hình 48.2 - Biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Đại Dương
- Trạm Gu – am Nu- mê -a Yếu tố Nhiệt độ tháng cao nhất. Tháng 6 : 280C Tháng 2: 260C 0 0 Nhiệt độ tháng thấp nhất. Tháng 1 : 25 C Tháng 8: 22 C Lượng mưa tháng cao nhất. Tháng 8 : 380 mm Tháng 3: 180mm Lượng mưa tháng thấp nhất Tháng 4 : 60mm Tháng 10: 50 mm Kết luận về nhiệt độ, Nhiệt độ cao , mưa Nhiệt độ cao, mưa lượng mưa. nhiều quanh năm. nhiều quanh năm. Hình 42.3 – Biểu độ nhiệt độ và lượng mưa của hai trạm khí tượng thuộc Châu Đại Dương.
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: 2. Khí hậu, thực vật và động vật: * Các đảo: - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều, điều hồ. ? Do nguyên nhân nào mà phần lớn khí hậu các đảo lại nĩng ẩm, mưa nhiều ?
- Gu-am Nu-mê-a
- Rừng xích đạo nĩng ẩm. ? Với khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều như vậy các lồi động – thực vật ở đây như thế nào ?
- Rừng dừa ven biển
- Rạn san hơ
- “Thiên đàng xanh”
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: 2. Khí hậu, thực vật và động vật: * Các đảo: - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều, điều hồ. - Rừng rậm, rừng nhiệt đới, san hơ, là tài nguyên quý giá trên các đảo ➩ “Thiên đàng xanh”. ? Vì sao lục địa Ơ-xtrây-li-a lại hình thành nhiều hoang mạc? Khí hậu ở đây ra sao?
- Hoang mạc Tây Úc
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: 2. Khí hậu, thực vật và động vật: * Các đảo: - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều, điều hồ. - Rừng rậm, rừng nhiệt đới, san hơ, là tài nguyên quý giá trên các đảo ➩ “Thiên đàng xanh”. * Lục địa Ơ-xtrây-li-a: - Khí hậu khơ hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. ? Các lồi động- thực vật đặc trưng của lục địa này ?
- Nam Cực Ơ-xtrây-li-a là một phần của lục địa Nam Cực tách ra.
- Con Căng-gu-ru: Lồi thú cĩ túi sống Biểu tượng của nước Úc trên cây: Gấu Cơ-a-la
- Với chiếc túi độc đáo, Lối di chuyển đặc trưng đa năng. Thú mỏ vịt
- Bạch đàn: thực vật đặc trưng của châu Úc
- Chủ đề: CHÂU ĐẠI DƯƠNG I: THIÊN NHIÊN CHÂU ĐẠI DƯƠNG 1. Vị trí địa lí, địa hình: 2. Khí hậu, thực vật và động vật: * Các đảo: - Phần lớn các đảo cĩ khí hậu nĩng ẩm, mưa nhiều, điều hồ. - Rừng rậm, rừng nhiệt đới, san hơ, là tài nguyên quý giá trên các đảo ➩ “Thiên đàng xanh”. * Lục địa Ơ-xtrây-li-a: - Khí hậu khơ hạn, hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. - Sinh vật độc đáo: + Động vật: thú cĩ túi, cáo mỏ vịt, + Thực vật: bạch đàn (600 lồi),
- Tuy nhiên châu Đại Dương đang phải đối mặt với nhiều khĩ khăn. Núi lửa Động đất Quan sát các hình ảnh sau cho biết thiên nhiên Châu Đại Dương gặp những khĩ khăn gì ? Ơ nhiễm biển Bão nhiệt đới
- Băng tan, mực nước biển dâng cao. Nguy cơ sĩng thần.
- Em hãy xác định lại các bộ phận của Châu Đại Dương
- Nối tên quần đảo, chuỗi đảo và nguồn gốc hình thành của nĩ cho phù hợp. TÊN QUẦN ĐẢO ĐÁP ÁN NGUỒN GỐC HÌNH VÀ CHUỖI ĐẢO THÀNH 1. Quần Đảo Niu-di-len a. Hoạt động núi lửa. 2. Chuỗi Đảo b. Hoạt động núi lửa và phát Mê-la-nê-di triển của san hô. 3. Chuỗi Đảo c. Tách ra từ lục địa. Mi-crô-nê-di 4. Chuỗi Đảo Pô-li-nê-di d. Sự phát triển của san hô.
- Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Đại bộ phận lục địa Ơ-xtrây-li-a cĩ khí hậu khơ hạn vì: a. Phần lớn lãnh thổ nằm dọc theo đường chí tuyến Nam. b. Phía đơng cĩ dãy Trường Sơn chắn giĩ. c. Phía Tây cĩ dịng biển lạnh Tây Ơ-xtrây-li-a chảy ven bờ. d. Tất cả các đáp án trên.
- Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau: Những sinh vật độc đáo của Ơ-xtrây-li-a là: a. Các lồi thú cĩ túi. b. Nhiều chủng loại Bạch đàn. c. Các lồi bị sát. d. Ý a và b đúng.
- Hướng dẫn về nhà ✓ Học bài cũ ✓ Xem trước bài 49: “Dân cư và kinh tế châu Đại Dương” - Tìm hiểu chủ nhân đầu tiên của châu Đại Dương? - Ơ-xtrây-li-a nổi tiếng thế giới về những sản phẩm nơng nghiệp gì? - Phân tích 2 bảng số liệu dân cư và kinh tế ở Châu Đại Dương. - Tìm hiểu hình 49.3 – Lược đồ kinh tế Ơ-xtrây-li-a và Niu-di-len. - Sưu tầm một số tranh ảnh về các họat động kinh tế của Châu Đại Dương
- 1- DÂN CƯ : Quan sát bảng sớ liệu dưới đây Tên nước Diện tích Dân số Mật độ dân số Tỉ lệ dân (nghìn km2) (triệu người ) (người / km2) thành thị (%) Tồn châu Đại 8537 31 3,6 69 dương Pa-pua Niu Ghi-nê 463 5 10,8 15 Ơ-xtrây-li-a 7741 19,4 2,5 85 Va-nu-a-tu 12 0,2 16,6 21 Niu Di-len 271 3,9 14,4 77 Hãy nhận xét về mật đợ dân sớ ở mợt sớ quớc gia thuợc châu Đại dương.
- 1- DÂN CƯ : - Châu Đại dương là châu lục thưa dân, mật đợ dân sớ thấp, Tỉ lệ thành thị cao.
- Châu Diện tích Dân số Mật độ dân số (nghìn km2) (triệu người) (người/km2) Châu Á 43.608 3.879 89.0 Châu Mỹ 42.049 862,9 20.5 Châu Phi 30.306 861,2 28,5 Châu Âu 10.498 731,0 70 Châu Đại 8.564 33,0 3,9 Dương
- 417.000 người 98.000 người
- 1- DÂN CƯ : - Châu Đại dương là châu lục thưa dân, mật đợ dân sớ thấp, Tỉ lệ thành thị cao. - Dân cư tập trung khơng đều + Đơng đúc: Đơng và đơng nam A straulia, Bắc New Diland. + Thưa thớt: Ở các đảo.
- Tỉ lệ thành thị chiếm bao nhiêu %?
- 1- DÂN CƯ : - Châu Đại dương là châu lục thưa dân, mật đợ dân sớ thấp, Tỉ lệ thành thị cao. - Dân cư tập trung khơng đều + Đơng đúc: Đơng và đơng nam A straulia, Bắc New Diland. + Thưa thớt: Ở các đảo. - Tỉ lệ dân thành thị chiếm69 %
- • Dựa vào thơng tin sách giáo khoa cho biết thành phần dân cư ở đây?
- Thành phần dân cư Người Châu Âu Dân khoảng 92% nhập cư Người Châu Á Chiếm khoảng 6% 80% dân Các tợc người khác sớ 2% Người ơ-xtra-lơ-it. Người bản địa NgườiMêlanêdiêng Chiếm NgườiPơlinêdiêng 20% Người Micrơnêdiêng dân sớ Người papua Người Mario
- 2.1 Ngư. Ngườiờ Papuai Úc –:ơ chi-xtraếm- lơsớ-itlư: ợsớngng đơng trên khtrênắp các lục đđảịoa, Niunĩi Ghi nhi-ềnêu ,ngơn miền ng Tâyữ khác và mi nhau.ền trũng Niu Ghi-nê, ngồi ra cịn cĩ người Huli Asmat
- 3. Người Mêlanêdiêng: sớng chủ yếu trên các đảo thuợc quần đảo Mê-la-nê-di. Trong đĩ cĩ 1 sớ nhĩm đặc biệt như người Nêgitơ chỉ chuyên sớng vùng rừng rậm hoang vu trên Niu Ghinê, New Hebrides. Người Mêlanêdiêng
- 4. Người Micrơnêdiêng: sớng ở các đảo nhỏ thuợc nhĩm đảo Mi-crơ-nê-di.
- 5. Người Pơlinêdiêng: sớng ở các đảo nhỏ như Pơ-li-nê-di, Niu Dilen. Cĩ đặc điểm giớng như người ơ xtra lơit như tĩc quăn, mơi dày, da ngăm đen.
- 6. Người Maori: sinh sớng ở các quần đảo Niu Dilen, dáng người cao khỏe, da cĩ màu nâu, tĩc đen. Người Maori
- 1- DÂN CƯ : - Châu Đại dương là châu lục thưa dân, mật đợ dân sớ thấp, Tỉ lệ thành thị cao. - Dân cư tập trung khơng đều + Đơng đúc: Đơng và đơng nam A straulia, Bắc New Diland. + Thưa thớt: Ở các đảo. - Dân cưư gờm 2 nhĩm: + Dân bản địa: Chiếm 20% dân sớ + Dân nhập cư: 80% dân sớ.
- 2- KINH TẾ : Quan sát bảng số liệu thớng kê sau : Nước Ơ-xtrây-li-a Niu Di-len Va-nu-a-tu Pa-pua Niu Ghi-nê Các tiêu chí 1-Thu nhập 20337,5 13026,7 1146,2 677,5 bình quân đầu người (USD) 2- Cơ cấu thu nhập quớc dân (%): -Nơng nghiệp 3 9 19 27 -Cơng nghiệp 26 25 9,2 41,5 -Dịch vụ 71 66 71,8 31,5 ận xét thu nhập bình quân đầu người của mợt sớ quớc gia châu Đại dương?
- 1- DÂN CƯ : 2- KINH TẾ : -Trình đợ kinht ế các nước phát triển khơng đều: + Những nước phát triển: ơ xtraylia, Niudilend + Những nước đang phát triển: Các nước cịn lại.
- Những bãi biển đẹp
- Đất trờng trọt ít nhưng cĩ giá trị nơng nghiệp cao.
- Mỏ vàng lợ thiên lớn nhất nước Úc
- • Với những hình ảnh trên cho thấy ở châu Đại Dương cĩ những điều kiện tự nhiên nào giúp phát triển kinh tế?
- 1- DÂN CƯ : 2- KINH TẾ : -Trình đợ kinht ế các nước phát triển khơng đều: + Những nước phát triển: ơ xtraylia, Niudilend + Những nước đang phát triển: Các nước cịn lại. -Nguuờn tài nguyên da dạng: + Khĩang sản giàu cĩ + Tài nguyên biển: Nhiều bãi biển đẹp, nhiều hải sản ,bãi san hơ cĩ giá trị. + Tài nguyên đất màu mỡ ở các đảo núi lửa đã nguợi.
- Thảo luận nhĩm: 4 phút Nhĩm nước cĩ nền Nhĩm nước cĩ nền kinh tế phát triển kinh tế đang phát triển NHÓM: II & IV Tên ngành NHÓM: I & III -Nơng nghiệp -Cơng nghiệp - Dịch vụ - Xuất khẩu
- Nhĩm nước cĩ nền Nhĩm nước cĩ nền kinh tế phát triển kinh tế đang phát triển (Ơ-xtray-li-a, Niu (Va-nu-a-tu, Papua Tên ngành Di-len) New Guinea.) -Nơng nghiệp -Chăn nuơi -Nơng sản: Cacao, chuối, bị,cừu,trồng lúa mì,cây vani, cà phê, cùi dừa khơ. cơng nghiệp(mía,củ cải + Hải sản:Cá ngừ, cá thu, đường). ngọc trai. - Điện tử,chế tạo - Khai thác khống sản: -Cơng nghiệp máy,hĩa chất,cơ phốt phát, dầu mỏ, vàng , khí,luyện kim ,dệt ,khai than, sắt. thác khống sản. - Chủ yếu phát triển du -Dịch vụ -Du lịch,dịch vụ sản lịch. xuất. - Xuất khẩu * Len,sữa,thực phẩm,sản phẩm các * Xuất khẩu tài nguyên ngành cơng nghiệp và thiên nhiên. dịch vụ.
- Những địa điểm du lịch nổi tiếng 72
- Bài tập 1 Lục địa Ơ-xtrây-li-a phần lớn dân cư tập trung ở vùng? a. Đờng bằng trung tâm. b.Ven biển phía tây. c.Ven biển phía đơng và đơng nam. d.Ven biển phía bắc O-xtrây-li-a.
- Chọn ý Điều kiện tự nhiên thuận lợi để các quớc gia Châu đúng nhất Đại dương phát triển nền kinh tế là : A Cĩ nguờn khớngs ản phong phú, diện tích đất nơng nghiệp lớn, khí hậu thuận lợi, nguờn hải sản dời dào. B Cĩ nhiều bãi biển đẹp, nguờn hải sản dời dào, khớngs ản phong phú, đất nơng nghiệp màu mỡ. C Khí hậu thuận lợi, đất nơng nghiệp nhiều và màu mỡ, cĩ nhiều cảnh đẹp, khớng sản dời dào. Nguờn tài nguyên biển đa dạng và phong phú, khí hậu điều hờ D đất đai màu mỡ.
- Về nhà - Trả lời các câu hỏi trong sách giáo khoa “ + Nêu đặc điểm dân cư châu Đại dương? + So sánh nền kinh tế các nưĩc phát triển và đang phát triển của châu Đại dương? - Đọc trước bài 51