Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á

ppt 31 trang thuongnguyen 5041
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_dia_ly_lop_11_bai_11_khu_vuc_dong_nam_a.ppt

Nội dung text: Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11: Khu vực Đông Nam Á

  1. Lịch sử hình thành và phát triển Hãy cho biết quá trình hình thành và phát triển của các nước ASEAN?
  2. Lịch sử hình thành và phát triển Sau khi giành được độc lập và đứng trước yêu cầu phát triển kinh tế, xã hội của đất nước. Nhiều nước Đơng Nam Á chủ trương thành lập một tổ chức liên minh khu vực nhằm: Hợp tác PHI LIP PIN phát triển kinh tế, hạn chế sự ảnh hưởng của các cường quốc bên THÁI LAN ngồi đối với khu vực. Ngày 8/8/1967 Hiệp hội các nước Đơng Nam Á MA LAI XI A thành lập (viết tắt ASEAN) tại Băng Cốc (Thái Lan) gồm 5 nước thành viên: Inđơnêxia, XIN GA PO Malaixia, Philipin, Xingapo, Thái Lan. IN ĐÔ NÊ XI A
  3. Lịch sử hình thành và phát triển Hiệp hội các nước ĐNA: MI AN MA VIỆT NAM Năm gia Quốc gia nhập 1967 +In đônê xi a LÀO + Ma lai xi a + Phi líp pin BRU NÂY + Xin ga po CAM PU CHIA + Thái lan 1984 + Bru nây 1995 + Việt nam 1997 + Mi an ma + Lào 1999 + Cam pu chia
  4. Trong khu vực ĐNA cịn nước nào chưa gia nhập ASEAN?
  5. Trụ sở ASEAN đặt tại Jakarta - Indonesia
  6. Lá cờ tượng trưng cho sự hịa bình, bền vững, đồn kết và năng động của ASEAN. Bốn màu của lá cờ là: xanh, đỏ, trắng và vàng. Màu xanh tượng trưng cho hịa bình và sự ổn định. Màu đỏ thể hiện động lực và can đảm. Màu trắng nĩi lên sự thuần khiết cịn màu vàng tượng trưng cho sự thịnh vượng.
  7. Các mục tiêu chính của ASEAN MỤC TIÊU CHÍNH CỦA ASEAN Thúc đẩy sự phát Xây dựng Đơng Giải quyết những triển kinh tế, văn Nam Á thành một khác biệt trong nội hĩa, giáo dục và khu vực hịa bình, bộ liên quan đến mối sự tiến bộ xã hội ổn định, cĩ nền quan hệ giữa ASEAN của các nước kinh tế, văn hĩa, xã với các nước, các thành viên hội phát triển. khối nước và các tổ chức quốc tế khác Đồn kết và hợp tác vì một ASEAN hịa bình, ổn định, cùng phát triển
  8. Bởi vì: - Mỗi nước trong khu vực, ở mức độ khác nhau và tùy từng thời kì,Tại giai sao đoạn ASEAN lịch sử lạikhác nhấn nhau đều đã chịu ảnh hưởng của sựmạnh mất ổn đến định sự mà hịa nguyên bình nhân là do vấn đề sắc tộc, tơn giáo hoặcvà doổn các định? thế lực thù địch nước ngồi gây ra nên đã nhận thức đầy đủ, thống nhất cao về sự cần thiết ổn định để phát triển. - Trong các vấn đề về biên giới, về đảo, về vùng biển đặc quyền kinh tế, do nhiều nguyên nhân và hồn cảnh lịch sử để lại nên giữa các nước trong khu vực Đơng Nam Á cịn nhiều tranh chấp phức tạp địi hỏi cần phải ổn định để đối thoại, đàm phán, giải quyết một cách hịa bình.
  9. Cơ chế hợp tác của ASEAN Thơng qua các diễn đàn Thơng qua các hiệp ước ĐẢM BẢO CƠ Thơng qua các hội nghị THỰC CHẾ HIỆN HỢP CÁC TÁC MỤC Thơng qua các dự án, TIÊU CỦA CỦA ASEAN chương trình phát triển ASEAN Xây dựng “Khu vực thương mại tự do ASEAN”(NAFTA) Thơng qua các hoạt động văn hĩa, thể thao của khu vực
  10. Em hãy lấy ví dụ minh họa cho một trong các cơ chế hợp tác để đạt được mục tiêu chung của ASEAN?
  11. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN)
  12. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN) Thơng qua các - Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Ðơng Nam Á (TAC). hiệp ước - Hiệp ước Ðơng Nam Á khơng cĩ vũ khí hạt nhân. - Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Ðơng (DOC)
  13. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN) Thơng qua các - Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Ðơng Nam Á (TAC). hiệp ước - Hiệp ước Ðơng Nam Á khơng cĩ vũ khí hạt nhân. - Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Ðơng (DOC) Tổ chức các hội Hội nghị Bộ trưởng Quốc phịng ASEAN mở rộng (ADMM+); Hội nghị nghị thượng đỉnh ASEAN; Hội nghị Bộ trưởng ASEAN, Hội nghị cấp cao ASEAN hay Hội nghị thượng đỉnh ASEAN.
  14. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN) Thơng qua các - Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Ðơng Nam Á (TAC). hiệp ước - Hiệp ước Ðơng Nam Á khơng cĩ vũ khí hạt nhân. - Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Ðơng (DOC) Tổ chức các hội Hội nghị Bộ trưởng Quốc phịng ASEAN mở rộng (ADMM+); Hội nghị nghị thượng đỉnh ASEAN; Hội nghị Bộ trưởng ASEAN, Hội nghị cấp cao ASEAN hay Hội nghị thượng đỉnh ASEAN. Thơng qua các dự Dự án TAM GIÁC khu vực ASEAN, Chương trình thuế quan ưu đãi án, chương trình cĩ hiệu lực chung (CEPT), dự án đường xuyên ASEAN. phát triển
  15. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN) Thơng qua các - Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Ðơng Nam Á (TAC). hiệp ước - Hiệp ước Ðơng Nam Á khơng cĩ vũ khí hạt nhân. - Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Ðơng (DOC) Tổ chức các hội Hội nghị Bộ trưởng Quốc phịng ASEAN mở rộng (ADMM+); Hội nghị nghị thượng đỉnh ASEAN; Hội nghị Bộ trưởng ASEAN, Hội nghị cấp cao ASEAN hay Hội nghị thượng đỉnh ASEAN. Thơng qua các dự Dự án TAM GIÁC khu vực ASEAN, Chương trình thuế quan ưu đãi án, chương trình cĩ hiệu lực chung (CEPT), dự án đường xuyên ASEAN. phát triển Xây dựng “khu Khu vực thương mại tự do ASEAN- AFTA, Khu vực đầu tư tồn vực thương mại diện ASEAN (ACIA) tự do ASEAN”
  16. Cơ chế Ví dụ Thơng qua các Diễn đàn khu vực (ARF); Diễn đàn biển ASEAN mở rộng (EAMF); diễn đàn Diễn đàn Kinh tế thế giới về ASEAN (WEF ASEAN) Thơng qua các - Hiệp ước Thân thiện và Hợp tác ở Ðơng Nam Á (TAC). hiệp ước - Hiệp ước Ðơng Nam Á khơng cĩ vũ khí hạt nhân. - Tuyên bố về cách ứng xử của các bên ở Biển Ðơng (DOC) Tổ chức các hội Hội nghị Bộ trưởng Quốc phịng ASEAN mở rộng (ADMM+); Hội nghị nghị thượng đỉnh ASEAN; Hội nghị Bộ trưởng ASEAN, Hội nghị cấp cao ASEAN hay Hội nghị thượng đỉnh ASEAN. Thơng qua các dự Dự án TAM GIÁC khu vực ASEAN, Chương trình thuế quan ưu đãi án, chương trình cĩ hiệu lực chung (CEPT), dự án đường xuyên ASEAN. phát triển Xây dựng “khu Khu vực thương mại tự do ASEAN- AFTA, Khu vực đầu tư tồn vực thương mại diện ASEAN (ACIA) tự do ASEAN” Thơng qua các Tổ chức liên hoan văn hĩa ASEAN, Sea game, Para Game, Học hoạt động văn bổng ASEAN hĩa, thể thao của khu vực
  17. Hội nghị ARF-20 tại Bru-nây ngày 2/7/2013.
  18. ASEM5 Kí kết thành lập KV thương mại tự do ASEAN - Nhật Bản Hội nghị ASEAN lần thứ 9 tại Bali SEAGAME
  19. Hội nghị Bộ trưởng ASEAN về chương trình phát triển nơng thơn và xố đĩi giảm nghèo lần thứ 6
  20. Hội thi văn hĩa các nước
  21. Thách thức GDP các nước Đơng Nam Á năm 2018 (IMF)
  22. GDP bình quân đầu người các nước Đơng Nam Á năm 2018 (IMF)
  23. Một cậu bé Philippine kiếm sống bằng cách nhặt túi nhựa trong một khu chợ ở Manila.
  24. Tình trạng đĩi nghèo tại Việt Nam
  25. Đĩi nghèo ở Mi-an-ma
  26. Xung đột tơn giáo Ơ nhiễm mơi trường Thiếu việc làm
  27. VIỆT NAM TRONG QUÁ TRÌNH HỘI NHẬP ASEAN - Về kinh tế, giao dịch thương mại của Viêt Nam trong khối đạt 30% (2005) - Tham gia hầu hết các hoạt động trong các lĩnh vực - Vị trí và vai trị của Việt Nam ngày càng được nâng cao Xuất khẩu gạo sang Ma-lai-xi-a
  28. Cơ cấu xuất khẩu mặt hàng chủ lực sang thị trường ASEAN trong 11 tháng từ đầu năm 2015 (%)
  29. Cơ cấu mặt hàng nhập khẩu chủ lực cĩ xuất xứ từ ASEAN trong 11 tháng từ đầu năm 2015
  30. LUYỆN TẬP Câu 1. Ý nào sau đây khơng phải là cơ sở hình thành ASEAN? A. Cĩ chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế. B. Sử dụng chung một loại tiền. C. Do sức ép cạnh tranh giữa các khu vực trên thế giới. D. Cĩ sự tương đồng về địa lí, văn hĩa, xã hội của các nước. Câu 2. Cơ sở vững chắc cho sự phát triển kinh tế – xã hội ở mỗi quốc gia cũng như tồn khu vực Đơng Nam Á là A. Tạo dựng mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực. B. Thu hút mạnh các nguồn đâu tư nước ngồi. C. Khai thác triệt để nguồn tài nguyên thiên nhiên. D. Tăng cường các chuyến thăm lẫn nhau của các nhà lãnh đạo. Câu 3. Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng cĩ vai trị tích cực trong ASEAN? A. Là quốc gia gia nhập ASEAN sớm nhất và cĩ nhiều đĩng gĩp trong việc mở rộng ASEAN. B. Buơn bán giữa Việt Nam và ASEAN chiếm tới 70% giao dịch thương mại quốc tế củ nước ta. C. Tích cực tham gia vào các hoạt động trong tất cả các lĩnh vực kinh tế, văn hĩa, xã hội, của khu vực. D. Hằng năm, khách du lịch từ các nước ASEAN đến Việt Nam chiếm tỉ lệ cao nhất trong tổng số khách du lịch.