Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

pptx 23 trang thuongnguyen 29325
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_ly_lop_11_bai_11_tiet_1_tu_nhien_dan_cu_va_xa.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lý lớp 11 - Bài 11, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và xã hội khu vực Đông Nam Á

  1. TIẾT 27. BÀI 11: KHU VỰC ĐÔNG NAM Á
  2. NỘI DUNG BÀI HỌC I. TỰ NHIÊN Vị trí địa lí và Đặc điểm tự nhiên Đánh giá điều kiện tự nhiên lãnh thổ II. DÂN CƯ VÀ XÃ HỘI Dân cư Xã hội
  3. I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ a. Đặc điểm Xác- Nằmđịnh vịở phía đông nam châu Á. trí địa lí và phạm- Là mộtvi hệ thống các bán đảo, đảo và lãnhquầnthổ đảo. Đông Nam - GồmÁ? 11 quốc gia với diện tích 4,5 triệu km2. - Chia thành 2 bộ phận: Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo. Khu vực Đông Nam Á Lược đồ Các nước châu Á
  4. Đông Nam Á lục địa Đông Nam Á Biển đảo Lược đồ Các nước Đông Nam Á
  5. Lược đồ Các nước Đông Nam Á
  6. I. TỰ NHIÊN 1. Vị trí địa lí và lãnh thổ Hãy cho biết ý nghĩa b. Ý nghĩa của vị trí địa lí và lãnh thổ đối với sự phát triển KT-XH của • Cầu nối giữa châu Á và châu Đại Dương, giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.khu vực? • Thuận lợi cho việc giao lưu buôn bán với các nước trên thế giới. • Phát triển tổng hợp kinh tế biển. • Có vị trí địa- chính trị rất quan trọng.
  7. I. TỰ NHIÊN 2. Đặc điểm tự nhiên Thảo luận nhóm/cặp? - Nhóm 1: Tìm hiểu về Đông Nam Á lục địa - Nhóm 2: Tìm hiểu về Đông Nam Á biển đảo Yếu tố Đặc điểm tự nhiên ĐNA lục địa ĐNA biển đảo Địa hình Đất đai Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản
  8. I. TỰ NHIÊN 2. Đặc điểm tự nhiên Yếu tố Đặc điểm tự nhiên ĐNA lục địa ĐNA biển đảo Địa hình Bị chia cắt mạnh, nhiều núi Nhiều đồi núi, núi lửa, ít hướng TB-ĐN hoặc B-N, đồng bằng nhiều đồng bằng lớn Đất đai Phù sa màu mỡ Phù sa, badan màu mỡ Khí hậu Nhiệt đới gió mùa Nhiệt đới gió mùa và xích đạo Sông ngòi Nhiều sông lớn: S.Mê Công Các sông ngắn và dốc Khoángsản Than đá, sắt, thiếc Dầu mỏ, than đá, đồng
  9. Một đoạn sông Mê Công
  10. Quần đảo ở In-đô-nê-xi-a
  11. I. TỰ NHIÊN 3. Đánh giá điều kiện tự nhiên * Thuận lợi: - Phát triển nền nông nghiệp nhiệt đới. - Phát triển kinh tế biển, thương mại, hàng hải. - Nhiều khoáng sản, phát triển các ngành công nghiệp, kinh tế. - Diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm lớn. * Khó khăn: - Nhiều thiên tai: động đất, núi lửa, sóng thần, bão, lũ lụt - Tài nguyên rừng và khoáng sản đang bị suy giảm do khai thác không hợp lý.
  12. Nền nông nghiệp nhiệt đới với các sản phẩm đa dạng
  13. Giao thông vận tải biển Khai thác dầu khí Lâm nghiệp Khai thác than
  14. Động đất Bão Sóng thần Núi lửa
  15. II. DÂN CƯ – XÃ HỘI
  16. Người Dao (Myanmar, Người Người Igorot Lào, TL,VN) H’Mông(VN,Lào) (Philippin) Người Negrito Người Chăm Người Dayak (TL, Malaixia, (VN,Lào,Campuchia) (Indonesia) Philippin)
  17. Chùa Bái Đính (VN) Chùa Phật Vàng (TL) Đền Ăng co vát (CPC) Nhà thờ Hồi giáo (ML)
  18. CỦNG CỐ Câu 1: Vị trí địa lí của khu vực Đông Nam Á: A. Nơi tiếp giáp giữa châu Á và châu Phi. B. Tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. C. Ở phía đông nam châu Á, tiếp giáp giữa Trung Quốc và Ấn Độ D. Ở phía đông nam châu Á, tiếp giáp Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. Câu 2: Khu vực Đông Nam Á bao gồm hai bộ phận là ĐNA lục địa . và ĐNA biển đảo . Câu 3: Câu nào sau đây không đúng: A. ĐNA là khu vực có đa sắc tộc B. ĐNA là nơi giao thao của nhiều nền văn minh lớn C. ĐNA là khu vực có mật độ dân số thấp