Bài giảng dự giờ Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_du_gio_dia_li_lop_11_bai_9_tiet_1_tu_nhien_dan_cu.ppt
Nội dung text: Bài giảng dự giờ Địa lí lớp 11 - Bài 9, Tiết 1: Tự nhiên, dân cư và tình hình phát triển kinh tế Nhật Bản
- Em hãy quan sát những Tiếthình21 ảnh– Bàisau9 và: NHẬTcho biết BẢN § 1: TỰđây NHIÊN,là đất nướcDÂN CƯnào VÀ? TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. Diện tích: 378 nghìn km2 Dân số: 127,7 triệu người (2005) NÚI PHÚ SĨ Thủ đô: Tô – ki - ô
- Tiết 21 – Bài 9 : NHẬT BẢN § 1: TỰ NHIÊN, DÂN CƯ VÀ TÌNH HÌNH PHÁT TRIỂN KINH TẾ. I. Điều kiện tự nhiên II. Dân cư III. Tình hình phát triển kinh tế
- I. Điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí Em hãy quan sát bản đồ Châu Á và bản đồ tự nhiên Nhật bản nêu vị trí địa lí của Nhật Bản?
- I. Điều kiện tự nhiên 1. Vị trí địa lí Liªn bang Nga Cad¨cxtan M«ng Cæ Ud¬bªkixtan C•d¬g•xtan TriÒu Tiªn Tatgikixtan NhËt B¶n Apganixtan Trung Quèc Hµn Quèc IRan Nªpan Pakixtan Butan Ên ®é MianmaViÖt Nam §, §µi Loan Lµo Th¸i Lan Philippin
- Rotterdam New York Maùc Xaây Kobe QuanHouston sát hình ảnh sau cho biết vị trí địa lí Nhật Bản có những thuận lợiSingapore và khó khăn gì trong phát triển kinh tế?
- Cảng container Tokyo Nhật Bản
- Thảm họa
- I. Điều kiện tự nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên
- Đảo Hoccaido Đảo Hôn Su
- I. Điều kiện tự nhiên 2. Tài nguyên thiên nhiên
- II. Dân cư 2025 1950 1970 1997 2005 (dự báo) Dưới 15 tuổi (%) 35,4 23,9 15,3 13,9 11,7 TừDựa 15 tuổivào – 64 tuổibảng (%) số liệu59,6 và biểu69,0 đồ 69,0em hãy66,9cho biết60,1đặc 65điểm tuổi trở lêndân (%)số và cơ5,0 cấu dân7,1 số 15,7theo nhóm19,2 tuổi28,2của SốNhật dân (triệuBản người)biến động83,0như thế104,0nào?126,0 127,7 117,0 Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi Nhật Bản 13.9% 5.0% 19.2% 35.4% D•íi 15 Tõ 15 - 64 65 trë lªn 59.6% Năm 1950 Năm 66.9%2005
- II. Dân cư - Dân cư đông: 127,7 tr người (năm 2005) - Tỉ suất gia tăng tự nhiên thấp 0,1% năm 2005 - Dân số già, tỉ lệ người già ngày càng cao gây hậu quả thiếu nguồn lao động và nảy sinh nhiều vấn đề xã hội. - Dân cư tập trung ở các thành phố lớn - Người lao động cần cù, tính kỉ luật ý thúc tự giác và tinh thần trách nhiệm cao. - Coi trọng giáo dục, coi giáo dục là quốc sách hàng đầu
- III. Tình hình phát triển kinh tế. Sau chiến tranh thế giới thứ 2: + Hơn 3 triệu người chết + 40% đô thị bị tàn phá + 34% máy móc, thiết bị CN, 81% tàu bè bị tàn phá => Kinh tế khủng hoảng
- III. Tình hình phát triển kinh tế. 1. Gai đoạn 1946 – 1950 - Khôi phục sau chiến tranh - Kết quả: Kinh tế phục hồi vượt mức trước chiến tranh
- III. Tình hình phát triển kinh tế. 2. Giai đoạn 1950 – 1973 % 20 18 18.8 Tăng GDP 16 14 15.6 12 13.1 13.7 10 8 6 7.8 4 2 0 1950-1954 1955-1959 1960-1964 1965-1965 1970-1973 Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình của Nhật Bản giai đoạn 1950 - 1973
- III. Tình hình phát triển kinh tế. 2. Giai đoạn 1950 – 1973 -Thành tựu: + GDP tăng trưởng ở mức cao, TB trên 10%/năm đứng thứ 2 thế giới. + Một số ngành công nghiệp đứng đầu thế giới như vô tuyến, máy ảnh và đóng tàu. -Nguyên nhân: + Chú trọng đầu tư hiện đại hóa công nghiệp, gắn liền áp dụng kĩ thuật mới. + Tập trung cao độ phát triển ngành then chốt theo từng giai đoạn. + Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng
- III. Tình hình phát triển kinh tế. 2. Giai đoạn 1973 – 2005 % Tốc độ tăng GDP 6 5 5.5 5.1 4 3 2.7 2 2.5 2.0 1.9 1 1.5 0.8 0.4 0 1980 1986 1990 1995 1997 1999 2001 2003 2005 Tốc độ tăng GDP của Nhật Bản thời kì 1973 - 5005
- III. Tình hình phát triển kinh tế. 2. Giai đoạn 1973 – 2005 -Tốc độ phát triển kinh tế chậm lại nhưng vẫn đứng thứ 2 thế giới. - Nguyên nhân: + Khủng hoảng dầu mỏ năm 1973 + Chính sách kinh tế mới của chính phủ làm cho kinh tế tăng trưởng không ổn định.
- Một số hình ảnh về giáo dục Nhật Bản
- Củng cố bài Câu 1. Hãy điền những từ còn thiếu vào chỗ trống sau: 1. Quần đảo Nhật Bản nằm ở Đông Á 2. Trên lãnh thổ Nhật Bản có hơn 80 núi lửa đang hoạt động 3. Nhật Bản là nước nghèo Khoáng sản 4. Số người Già trong xã hội ngày càng tăng 5. Người Nhật rất chú trọng cho Giáo dục
- Củng cố bài Câu 2. Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng là: A. Vừa phát triển công nghiệp, vừa phát triển nông nghiệp B. Vừa phát triển kinh tế trong nước, vừa đẩy mạnh kinh tế đối ngoại CC. Vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì các xí nghiệp nhỏ, thủ công D. Vừa nhập nguyên liệu, vừa xuất sản phẩm
- TP. Tokyo TP. ÔXACA Côbê