Bài giảng dự giờ môn Sinh học 12 - Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

ppt 21 trang thuongnguyen 12160
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ môn Sinh học 12 - Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_mon_sinh_hoc_12_bai_12_di_truyen_lien_ket_v.ppt

Nội dung text: Bài giảng dự giờ môn Sinh học 12 - Bài 12: Di truyền liên kết với giới tính và di truyền ngoài nhân

  1. Tình yêu là điều thiêng liêng muôn đời của nhân loại
  2. Mình lấy anh ấy liệu sau này sinh con gái mà có túm lông ở tai như anh ấy thì eo ôi!
  3. Mẹ ơi tuần sau gia Tình huống 2 đình a T xin phép sang bàn chuyện đám cưới của tụi con ạ! Mẹ nghe nói T ngày bé hay bị động kinh con lấy T sau này cháu ngoại mẹ cũng bị bệnh thì sao????
  4. BÀI 12: DI TRUYỀN LIÊN KẾT VỚI GIỚI TÍNH VÀ DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN NỘI DUNG I. Di truyền liên kết với giới tính 1. Nhiễm sắc thể giới tính 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST 3. Di truyền liên kết với giới tính a. Gen trên X b. Gen trên Y c. Cơ sở tế bào học và ý nghĩa II. Di truyền ngoài nhân
  5. I. Di truyền liên kết với giới tính 1. NST giới tính X Y
  6. I. Di truyền liên kết với giới tính 2. Cơ chế tế bào học xác định giới tính bằng NST Giới tính của loài tùy thuộc vào cặp NST giới tính: ♀: XX, ♂: XY (người, ĐV có vú, ruồi giấm, cây gai, ) ♀: XY, ♂: XX (Chim, bướm, ếch nhái, bò sát, cây dâu tây ♀: XX, ♂: XO (Châu chấu, cào cào, bọ xít, ) ♀: XO, ♂: XX (Rệp, bọ gậy, mối, )
  7. I. Di truyền liên kết với giới tính 3. Di truyền liên kết với giới tính TN Moocgan Thomas Morgan (1866-1945)
  8. I. Di truyền liên kết với giới tính Phép lai thuận Phép lai nghịch Pt/c Pt/c ♀ ♀ X ♂ ♂ X F1 ♀ ♂ F1 ♀ ♂ ♀ F2 F2 ♀ ♀ ♀ ♂ ♂ ♂ ♂
  9. I. Di truyền liên kết với giới tính 3. Di truyền liên kết với giới tính a. Gen trên X: TN Moocgan Thảo luận nhóm (2 bạn/ nhóm) 1. So sánh kết quả lai thuận và lai nghịch so sánh với các phép lai đã học trong thí nghiệm MenĐen 2. Xác định tính trạng trội, lặn → Qui ước gen và viết sơ đồ lai
  10. I. Di truyền liên kết với giới tính 3. Di truyền liên kết với giới tính a. Gen trên X: Một số bệnh di truyền do gen lặn/NST X quy định - Bệnh máu khó đông - Bệnh mù màu
  11. I. Di truyền liên kết với giới tính 3. Di truyền liên kết với giới tính b. Gen trên Y: Truyền 100% cho giới dị giao tử (XY), luôn biểu hiện ở giới XY. Vd: Ở người: túm lông trên tai, dính ngón tay 2 và 3 do gen nằm trên NST Y (nam)
  12. I. Di truyền liên kết với giới tính 3. Di truyền liên kết với giới tính c. CSTBH & ý nghĩa - CSTBH: Do sự phân li & tổ hợp của cặp NST giới tính - Ý nghĩa: Giúp sớm xác định giới tính, điều chỉnh tỉ lệ đực cái theo mục tiêu sản xuất.
  13. II. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN 1. TN: Correns - Bo (1909): P1: Lá xanh Lá đốm F1: 100% Lá xanh P2: Lá đốm Lá xanh F1: 100% Lá đốm
  14. II. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN 1. Thí nghiệm của Correns trên hoa phấn: 2. Giải thích: Lai Thụ tinh TBC thuận A X ♂ B A của A Lai Thụ tinh TBC B A nghịch X ♂ B của B Cơ sở TB học: Khi thụ tinh giao tử đực chỉ truyền nhân, không truyền TBC nên gen trong TBC chỉ được truyền từ mẹ cho con, qua TBC của trứng → di truyền ngoài nhân.
  15. II. DI TRUYỀN NGOÀI NHÂN Ví dụ: Lừa cái Ngựa đực Bac đô Bac đô thấp hơn con la, chân mỏng, móng bé tuqj như con lừa
  16. X Chép cái Diếc đực X Chép đực Diếc cái Cá có râu Cá không râu
  17. Ví dụ: Bệnh động kinh ở người là do một đột biến gen nằm trong ty thể nên di truyền theo dòng mẹ