Bài giảng dự giờ Sinh học lớp 10 - Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

ppt 25 trang thuongnguyen 7100
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng dự giờ Sinh học lớp 10 - Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_du_gio_sinh_hoc_lop_10_bai_11_van_chuyen_cac_chat.ppt

Nội dung text: Bài giảng dự giờ Sinh học lớp 10 - Bài 11: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất

  1. Trình bày cấu trúc, chức năng của màng sinh chất? Protein1 xuyên màng Glicoprotein4 photpholipit2 kép Colesteron5 Protein3 bám màng → Trao đổi chất với môi trường một cách chọn lọc. → Thu nhận thông tin cho tế bào ( Prôtêin thụ thể) →Nhận biết tế bào của cùng cơ thể và tế bào ‘’ lạ ‘’ ( glicoproteein)
  2. - Tại sao khi ngâm rau xà lách vào nước muối có nồng độ cao, một thời gian sau lá xà lách có hiện tượng héo, mềm?
  3. Mỗi nhóm làm thí nghiệm trong thời gian 1 phút + Thí nghiệm: Chuẩn bị 2 cốc dưa chuột đã thái lát, 1 cốc nước cất Bước 1: * Cốc 1: trộn với 1 ít muối (Chuẩn bị trước tiết học 30 phút) * Cốc 2: Để bình thường Bước 2: Sau khi thực hiện thí nghiệm với cốc 1 khoảng 30 phút, lấy 5 - 6 miếng dưa rửa sạch bằng nước rồi ngâm vào cốc nước cất (Cốc 3) - Quan sát sản phẩm của thí nghiệm, thực hiện lệnh sau: (?) Quan sát và nhận xét hiện tượng ở 2 cốc dưa (?) Ăn miếng dưa ở 3 cốc, các em hãy nhận xét sự khác nhau về vị của miếng dưa ở 3 cốc này? Vì sao các miếng dưa có vị khác nhau? (?) Nước trong cốc dưa 1 có nguồn gốc từ đâu ? (?) Muối đi vào tế bào dưa chuột, nước đi từ tế bào dưa ra ngoài qua con đường nào? Dựa vào nguyên lí nào và có tiêu tốn năng lượng không?
  4. I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 1. Khái niệm - Qua thí nghiệm, em hiểu thế nào là vận chuyển thụ động? Phương thức vận chuyển này dựa trên nguyên lí nào? - Vận chuyển thụ động là phương thức vận chuyển các chất từ nơi có nồng độ cao đến nơi có nồng độ thấp và không  cần tiêu tốn năng lượng - Nguyên lí : Là sự khuếch tán của các chất từ nơi có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp. + Nước khuếch tán qua màng : Thẩm thấu + Chất tan khuếch tán qua màng : Thẩm tách
  5. Quan sát hình và cho biết các chất đi qua màng bằng mấy kiểu? Màng sinh chất NỒNG ĐỘ CAO NỒNG ĐỘ THẤP Lớp photpholipit kép CO2 O2 Muối Prôtêin Xuyên màng BÊN NGOÀI TẾ BÀO BÊN TRONG TẾ BÀO
  6. I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 2. Các kiểu vận chuyển qua màng - Khuếch tán trực tiếp qua lớp kép photpholipit: Vận chuyển những chất: CO O 2, 2  - Kích thước Nhỏ (lớn/nhỏ) - Hoàn thiện các bảng sau - phânKhông cực, tích điện(có/không) trong thời gian 2 phút - tanCó trong lipit (có/không) - Khuếch tán qua kênh protein xuyên màng Vận chuyển những chất: Glucozo, muối, Axit amin, H2O, ion - Kích thước Lớn (lớn/nhỏ) - phânCó cực, tích điện (có/không) - tanKhông trong lipit (có/không)
  7. I. VẬN CHUYỂN THỤ ĐỘNG 3. Các yếu tố ảnh hưởng tới tốc độ khuếch tán qua MSC - Dựa vào thí nghiệm, theo các em tốc độ khuếch tán các chất phụ thuộc vào yếu tố nào? - Vào mùa hè hay mùa đông làm dưa góp sẽ nhanh ăn được hơn? Vì sao?  - Sự chênh lệch nồng độ các chất trong và ngoài màng. - Kích thước, đặc tính lí hóa của các chất. - Nhiệt độ
  8. 3. Các loại môi trường: - Nhận xét nồng độ chất tan ( muối) bên ngoài và bên trong tế bào hồng cầu ? TB hồng cầu 0,9 % muối Cmt = Ctế bào Cmt > Ctế bào Cmt < Ctế bào DD muối 18% Nước DD muối 0,9%
  9. - Dùng kí hiệu mũi tên chỉ đường đi của nước và chất tan trong các trường hợp sau từ đó cho biết tế bào hồng cầu có hiện tượng gì? Trong tế bào Ngoài tế bào Biến đổi hình dạng của tế bào hồng cầu Nồng độ chất tan (muối) thấp Nồng độ chất tan (muối) cao - Tế bào hồng cầu Số phân tử nước tự do nhiều Số phân tử nước tự do ít bị co lại Nồng độ chất tan cao Nồng độ chất tan thấp - Tế bào hồng cầu Số phân tử nước tự do ít Số phân tử nước tự do phồng lên nhiều Nồng độ chất tan trong TB = Nồng độ chất tan ngoài TB -Tế bào hồng cầu vẫn nguyên hình dạng Số phân tử nước tự do = Số phân tử nước tự do
  10. II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Tại quản cầu thận Nång ®é c¸c Níc tiÓu Mµng M¸u ®Õn chÊt thËn thËn Urª 65 lÇn 1 lÇn C¸c phètph¸t 16 lÇn 1 lÇn C¸c sunph¸t 90 lÇn 1 lÇn Gluc«z¬(t¹i èng Ýt h¬n NhiÒu h¬n thËn) (1,2g/l) ? Thảo luận nhóm trong thời gian 2 phút, theo em các chất được vận chuyển theo chiều nào? Tại sao?
  11. Máu Nước tiểu [urê] = 1 lần [urê] = 65 lần [glucozơ] = 1,2g/l [glucozơ] = 0,9g/l Là hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất  từ nơi cóV nồngậy th ếđộn thấpào Mµnglà đếnvậ TBn nơi chuy cóể nồngn ch ủđộđ ộcaong và? cần sử dụng năng lượngqu¶n ATP cÇu thËn
  12. II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG Quan sát hình sau cho biết các chất được vận chuyển chủ động qua màng sinh chất bằng cơ chế nào? Điều kiện để thực hiện vận chuyển chủ động ?
  13. II. VẬN CHUYỂN CHỦ ĐỘNG 2. Cơ chế  - ATP kết hợp với Protein vận chuyển đặc chủng cho từng loại chất (máy bơm) làm biến đổi cấu hình protein - Protein biến đổi kết hợp với chất tan và đưa chúng từ ngoài vào hoặc đẩy chúng ra khỏi tế bào. 3. Điều kiện - Cần có protein đặc chủng cho từng loại chất cần vận chuyển. (Cần chất mang) - Cần có năng lượng ATP. - Chất vận chuyển phải có kích thước nhỏ hơn kênh protein
  14. III. NHẬQuanP BÀ sátO VđoÀạnXU phimẤ Tsau B ÀvàO cho biết thế nào là hình thức nhập bào vàxu ất bào? Quá trình này diễn ra thế nào? Những chất được vận chuyển bằng phương thức này có kích thước ntn? Hố lõm Sát nhập
  15. III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO 1. Nhập bào - Định nghĩa: Là phương thức đưa các chất vào bên trong TB bằng cách biến dạng màng sinh chất. - Phân loại: + Nhập bào với giọt dịch → Ẩm bào + Nhập bào với chất rắn → Thực bào 2. Xuất bào - Định nghĩa: Là phương thức chuyển các chất ra khỏi TB bằng cách biến dạng MSC hình thành các bóng xuất bào
  16. III. NHẬP BÀO VÀ XUẤT BÀO Em hãy hoàn thành bảng sau trong thời gian 2 phút Nhập bào Xuất bào Đặc điểm chung Đều là hình thức vận chuyển các chất cần có sự Biến dạng màng sinh chất và Sử dụng năng lượng ATP Ưu điểm: Vận chuyển được các khối chất có kích thước Lớn Khác Hướng vận Đưa các chất Vào trong Đưa các chất Ra ngoài nhau chuyển tế bào tế bào Cơ chế Màng sinh chất hình thành Túi chứa chất vận Hố lõm để bao bọc chuyển bên trong tế bào khối chất vận chuyển Sát nhập với màng sinh chất để đưa ra ngoài
  17. 1 K? H? U? Ế? C? H? T? Á? N? ĐA 1 2 T? H? Ự? C? B? À? O? ĐA 2 3 ?T H? Ẩ? M? ?T H? Ấ? U? ĐA 3 4 V? Ậ? N? C? H? U? Y? Ể? N? T? H? ?Ụ ?Đ ?Ộ ?N G? ĐA 4 5 Đ? Ẳ? N? G? T? R? Ư? Ơ? N? G? ĐA 5 6 M? À? N? G? S? ?I N? H? C? H? Ấ? T? ĐA 6 7 ?X U? Ấ? ?T B? À? O? ĐA 7 GIẢI XuấtĐâyĐâyHiệnQúaSự làlà bàokhuếch trình tượng phươngmôivà nàytrườngnhập màngtán thứcxảy củabào màtế ravận cácbào làhoànnồng chuykiểuphân biến toànđộểnvận tửdạng chất cácngượcnướcchuyển tanbaochất qua ngo vớilấy quacủa ài ĐÁP Đây là nguyên lí của vận chuyển thụ động Ô tếCác bàocácmàngmàngchất bằngchất khôngthôngquá rắnbánnồng trìnhvà thấm qua tiêuđộ đưa nhập chất sựđượctốn vàobiến năngtanbào? tronggọi dạngtrong llà:ượng? tế của tếbào bào? CHỮ U Ê C C Ư Â H V Y C N N I H T C TỪ KHOÁ V Ậ N C H U Y Ể N T Í C H C Ự C
  18. Luyện tập Phân biệt vận chuyển thụ động với vận chuyển chủ động các chất qua màng sinh chất ? Điểm phân biệt V.chuyển thụ động V.chuyển chủ động Nguyên nhân Do chênh lệch nồng độ Do nhu cầu của tế bào Nhu cầu năng Không cần cung cấp Cần cung cấp năng lượng năng lượng lượng Hướng vận Thuận chiều nồng độ Ngược chiều nồng độ chuyển Chất mang Không cần chất mang Cần chất mang Kết quả Đạt đến cân bằng nồng Không đạt đến cân bằng độ nồng độ
  19. VẬN DỤNG Hãy giải thích một số hiện tượng ? + Tại sao ngâm mơ chua với đường sau một thời gian thấy mơ có vị chua ngọt, nước ngâm mơ có vị chua ngọt, quả mơ lúc đầu quắt lại sau đó trương to ? + Tại sao ngâm sợi rau muống chẻ trong nước, sợi rau lại cong ra phía ngoài ? + Tại sao rau sống ngâm với nước muối lại nhanh héo hơn rau không ngâm với nước muối ? + Tại sao khi truyền nước cho bệnh nhân lại truyền dụng dịch nước muối sinh lý? + Làm thế nào để xào rau muống không bị quắt, dai mà vẫn xanh và giòn?
  20. Hướng dẫn về nhà  ➢ Làm bài tập cuối bài. ➢ Học thuộc bài. ➢ Chuẩn bị bài thực hành.