Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản đẹp)

pptx 11 trang thuongnguyen 3090
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản đẹp)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_sinh_hoc_khoi_10_bai_7_te_bao_nhan_so_ban_dep.pptx

Nội dung text: Bài giảng Sinh học khối 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản đẹp)

  1. * nhóm 1,3: Nghiên cứu vi khuẩn vi khuẩn e coli * nhóm 2,4: Nghiên cứu vi khuẩn tụ cầu vàng *Nhiệm vụ: - Nhóm 1,2: Vẽ lại cấu trúc vi khuẩn vào giấy A3 (có sử dụng màu vẽ), chú thích các thành phần, nêu cấu tạo của từng thành phần đó. -Nhóm 3,4: Chú thích trên hình vẽ các thành phần cấu tạo của vi khuẩn. Hình thành mô hình vi khuẩn với các dụng cụ hiện có.
  2. Bàn giáo viên Nhóm số 1 Nhóm số 3 Nhóm số 2 Nhóm số 4
  3. E. coli
  4. Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus)
  5. Tụ cầu vàng (Staphylococcus aureus) Thành tế bào Màng sinh chất Tế bào chất Tế bào chất Màng sinh chất Thành tế bào ADN Riboxom
  6. • PHIẾU HỌC TẬP • (thời gian: 3 phút) • Nghiên cứu hình vẽ và tài liệu, hãy điền tên thành phần thích hợp và điền từ còn thiếu vào chỗ trỗng (thành phần nào không có thì ghi không) • 1 (1) • Cấu tạo gồm: ▪ Phôtpholipit • ▪ Prôtêin • 2 (2) • - Cấu tạo : Gồm ▪ bào tương • ▪ (3) ( là bào quan không có màng bao bọc) • và hạt dự trữ. • - Chức năng : là nơi diễn ra các phản ứng sinh hoá : tổng hợp hay phân giải các chất. • 3 (4) • - Cấu tạo : • + Chưa có (5) . • + có phân tử ADN dạng vòng. • + Một số vi khuẩn khác có thêm phân tử AND dạng vòng nhỏ khác gọi là (6). • - Chức năng : • + Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. • + Điều khiển các hoạt động sống. • 4 .(7): Cấu tạo bởi peptiđôglican • Chia vi khuẩn thành 2 loại: Gram (8) : Khi nhuộm có màu tím • Gram (9). : Khi nhuộm có màu đỏ • *Chức năng: (10) • 5. Các thành phần khác: • - Lông, roi: • + Lông: (11) • + Roi: (12) • - Một số loại vi khuẩn còn có thêm 1 lớp vỏ nhày(vi khuẩn gây bệnh ở người).
  7. ĐÁP ÁN PHIẾU HỌC TẬP 1. màng sinh chất: Gồm: ▪ Phôtpholipit ▪ Prôtêin 2. Tế bào chất - Cấu tạo : Gồm ▪ bào tương ▪ ribôxôm ( là bào quan không có màng bao bọc) và hạt dự trữ. - Chức năng : là nơi diễn ra các phản ứng sinh hoá : tổng hợp hay phân giải các chất. 3. Vùng nhân - Cấu tạo : + Chưa có màng nhân + có phân tử ADN dạng vòng. + Một số vi khuẩn khác có thêm phân tử ADN nhỏ dạng vòng khác gọi là plasmit. - Chức năng : + Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. + Điều khiển các hoạt động sống. 4. Thành tế bào: Cấu tạo bởi peptiđôglican Có 2 loại: Gram+ : Khi nhuộm có màu tím Gram - : Khi nhuộm có màu đỏ → Ứng dụng: sử dụng các loại thuốc kháng sinh đặc hiệu đối với từng loại. * CN: Tạo cho tb nhân sơ có hình dạng ổn định 5. Các thành phần khác:(không bắt buộc) - Lông, roi: + Lông: Giúp VK gây bệnh bám được vào vật chủ + Roi: Giúp vk di chuyển - Một số loại vi khuẩn còn có thêm 1 lớp vỏ nhày (vi khuẩn gây bệnh ở người).
  8. Vị trí Cấu tạo Chức năng Thành tế Bao bên - Cấu tạo từ Peptiđôglican. ngoài màng - Khi nhuộm Gram thì bào sinh chất VK Gram dương cho màu tím. VK Gram âm cho màu đỏ Peptiđôglican Vỏ nhày Dựa vào cấu trúc, thành phần hoá học của thành tế bào, người taNhuộm chia Gram vi khuẩn làm Tím Màng mấy loại? Đặc điểm của mỗiThành loại?tế bào sinh chất Nhuộm Gram Lông và Màng sinh chấtĐỏ roi www.themegallery.comMô hình cấu trúcCompany thành Name tế bào 10
  9. • \Kháng sinh- Vi khuẩn trả thù. Antibotics- The Bacteria Apocalypse.mp4