Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 17: Tích vô hướng của hai véc tơ (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Châu
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 17: Tích vô hướng của hai véc tơ (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Châu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_17_tich_vo_huong_cua_hai_vec.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 17: Tích vô hướng của hai véc tơ (Tiếp theo) - Nguyễn Thị Châu
- GV: NGUYỄN THỊ CHÂU TỔ : TỰ NHIÊN
- Kiểm tra bài cũ 1) Trong mp Oxy, cho làà haihai vecvec tơtơ đơnđơn vịvị thìthì :: 0 1 .Tọa độ vectơ 2) Cho điểm . Tọa độ 3) Định nghĩa tích vô hướng của 2 vectơ? 4) Cho hai vec tơ và khác 5) Bình phương vô hướng của vectơ
- Bài toán 1: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ: a, Tính tích vô hướng b, Tìm tọa độ vectơ và c, Từ kết quả trên, tính tích vô hướng theo tọa độ 2 vectơ trên. Giải
- Tiết17:Tích vô hướng của hai vectơ(tt) 3. Biểu thức tọa độ của tích vô hướng Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho hai vectơ Khi đó tích vô hướng là 1 số, được tính theo công thức: 2 vectơ đều khác vectơ và vuông góc với nhau thì ta có biểu thức nào?
- Tích vô hướng của hai vectơ 3.Biểu thức tọa độ của Cho vectơ tích vô hướng: Tính Giải: Ta có: Nhận xét: Suy ra: Vậy
- Tích vô hướng của hai véc tơ 4. Ứng dụng: 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: a. Độ dài của vectơ Độ dài của vectơ được tính theo công thức: Nhận xét:
- Tích vô hướng Ví dụ 1: Cho 3 vectơ của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: Nhận xét gì về a, Tính tích vô hướng2 vectơ: Nhận xét: b, Tính độ dài các vectơ 4.Ứng dụng: a, Độ dài vectơ
- Tích vô hướng của hai véc tơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: Cho vectơ biết Tính độ dài vectơ Nhận xét: B 4.Ứng dụng: A a. Độ dài của vectơ
- Tích vô hướng của hai vectơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: 4. Ứng dụng: b.Khoảng cách giữa hai điểm Khoảng cách giữa hai điểm Nhận xét: được tính theo công thức: 4.Ứng dụng: a. Độ dài của vectơ Ví dụ: Tính khoảng cách giữa 2 điểm M(2; 1) và N(-1; 4)?
- Tích vô hướng của hai vectơ 3.Biểu thức tọa độ của tích vô hướng: Bài toán 2 Cho , biết: A(2; 4) B(1;2) Nhận xét: C(6;2) a, Tìm tọa độ vectơ 4.Ứng dụng: b, Tính a. Độ dài của vectơ Từ đó chứng minh vuông tại A. c, Tìm độ dài cạnh AB, AC. b.Khoảng cách giữa hai điểm: d, Tính diện tích
- Tích vô hướng của hai vectơ 3.Biểu thức tọa độ của Giải C tích vô hướng: A(2; 4) B(1;2) C(6;2) Nhận xét: A B 4.Ứng dụng: a. Độ dài của vectơ vuông tại A. b.Khoảng cách giữa hai điểm:
- 2 3 1 4 NGÔI SAO MAY MẮN 8 5 6 7
- A -5 Cho B 11 Giá trị của là C C -11 D 5
- A Độ dài của véc tơ B C 5 D
- A Cho điểm A( 1,-2) và B(0, 1). Độ dài đoạn thẳng AB là: B C D
- A Cho B . Với giá trị nào sau đây của m thì C D
- Vectơ nào sau A đây có độ dài bằng 2? BB C D
- Chúc mừng em nhận được một ngôi sao may mắn Phần thưởng của em là 1 tràng pháo tay của cả lớp
- Chúc mừng em nhận được một món quà 9 điểm
- Chúc em lần sau may mắn.
- Bài tập về nhà 1.Cho điểm A(-1,1) ;B(1;3); C(1;-1). Chứng minh tam giác ABC là tam giác vuông cân tại A. 2.Cho tam giác ABC với A(-1;-1), B(3;1), C(6;0). a) Tính chu vi của tam giác ABC. b)Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC.
- TiẾT HỌC KẾT THC Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô đã đến dự giờ và sự cố gắng của các em học sinh lớp 10B