Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng - Trường THPT Nguyễn Huệ

pptx 14 trang thuongnguyen 3570
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng - Trường THPT Nguyễn Huệ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_10_tiet_28_phuong_trinh_duong_thang_t.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 10 - Tiết 28: Phương trình đường thẳng - Trường THPT Nguyễn Huệ

  1. Chương III: PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ TRONG MẶT PHẲNG Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) Ôn tập kiến thức liên quan 1. Giá của vectơ là đường thẳng đi qua điểm đầu và điểm cuối của vectơ. 2. Hai vectơ cùng phương nếu giá của chúng song song hoặc trùng nhau. 3. Điều kiện cần và đủ để hai vectơ cùng phương là có một số k để: 4. Tạo độ của vectơ 5. Hai vectơ bằng nhau
  2. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. HĐ 1. Cho đường thẳng là đồ thị của hàm số a) Lấy tìm b) Chứng tỏ rằng cùng phương với Giải: y nên hai vectơ cùng phương. O x
  3. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa Vectơ được gọi là Vectơ chỉ phương của đường thẳng nếu và giá của song song hoặc trùng với y O x
  4. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa Nhận xét + Nếu là 1 VTCP của thì cũng là 1 VTCP của
  5. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. Định nghĩa Nhận xét A + Nếu là 1 VTCP của thì cũng là 1 VTCP của + Một đường thẳng hoàn toàn được xác định nếu biết một điểm và một vec tơ chỉ phương của nó.
  6. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 1. Vectơ chỉ phương của đường thẳng. B Định nghĩa A Nhận xét Ví dụ 1: +Xác định một vectơ chỉ phương của đường thẳng qua hai điểm Giải +Đường thẳng qua hai điểm có một vectơ chỉ phương là :
  7. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 2. Phương trình tham số của đường thẳng. a) Định nghĩa Cho đt qua và nhận làm Vectơ chỉ phương. Với điểm bất kỳ,ta có . Khi đó cùng phương với Hệ pt (1) được gọi là phương trình tham số của đt
  8. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 2. Phương trình tham số của đường thẳng. a) Định nghĩa Vậy đường thẳng qua nhận làm VTCP có phương trình tham số là Chú ý: +Thay t một số cụ thể vào (1) ta xác định được một điểm trên đường thẳng + Để viết PTTS của đường thẳng ta cần 1 điểm và 1 VTCP.
  9. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Ví dụ 2: Cho đường thẳng có PTTS: a) Xác định 2 điểm A, B thuộc đường thẳng b) Xác định 2 vectơ chỉ phương của đường thẳng Giải a) Cho t = 0 ta có A(5;2), t = 1 ta có B(-1;10). b) Hai VTCP của đường thẳng là
  10. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Ví dụ 3:Viết PTTS của đường thẳng đi qua điểm A(-2;5) và có VTCP Giải PTTS:
  11. Bài 1: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG ( Tiết 28) 2. Phương trình tham số của đường thẳng. Ví dụ 4: Viết PTTS của đường thẳng đi qua 2 điểm A(-1;2) và B(4;3) Giải B A VTCP: +PTTS: Để viết PTTS của đường thẳngHay: ta cần 1 điểm và 1 VTCP.
  12. Củng cố tiết học. + VTCP của đường thẳng phải khác vectơ – không và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng đó + Đường thẳng qua nhận làm VTCP có phương trình tham số là + Để viết PTTS của đường thẳng ta cần 1 điểm và 1 VTCP.
  13. Bài tập Bài 1. Xác định 1 VTCP đường thẳng. a. Qua hai điểm A(-2;5) và B(4;-1). b. Có TPTS: Bài 2. Xác định điểm A, B, C thuộc đường thẳng Bài 3.Viết PTTS của đường thẳng: a) Qua A(-7;1) có VTCP b) Qua hai điểm A( 9;-1) và B(-5;0)