Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 27: Ôn tập chương 2 - Mai Xuân Mãi

ppt 16 trang thuongnguyen 12371
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 27: Ôn tập chương 2 - Mai Xuân Mãi", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_11_tiet_27_on_tap_chuong_2_mai_xuan_m.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 11 - Tiết 27: Ôn tập chương 2 - Mai Xuân Mãi

  1. TIẾT 27 Giáo viên: Mai Xuân Mãi
  2. ĐIỀU KIỆN XÁC ĐỊNH MỘT MẶT PHẲNG Một mặt phẳng được xác định nếu biết một trong các điều kiện sau đây: a. Mặt phẳng đó đi qua ba điểm không thẳng hàng. b. Mặt phẳng đó đi qua một điểm và một đường thẳng không chứa điểm ấy. c. Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng cắt nhau. d. Mặt phẳng đó đi qua hai đường thẳng song song.
  3. Vị trí tương đối giữa 2 đường thẳng trong không gian * a // b * a  b * a  b ={ O } a a a b b b O b a a chéo b
  4. Vị trí tương đối giữa đường thẳng và mặt phẳng ▪ Đường thẳng song song mặt phẳng d ▪ Đường thẳng và mặt phẳng cắt nhau. d A ▪ Đường thẳng nằm trong mặt phẳng d
  5. Vị trí tương đối của hai mặt phẳng Song song Cắt nhau Trùng nhau a b a b
  6. ÔN TẬP CHƯƠNG II Các quan hệ đã học trong chương II a a b a//b a//(P) (P)//(Q) Ghi NhỚ a // b b  (P) a //(P) a//(P) a  (P)
  7. ÔN TẬP CHƯƠNG II Các quan hệ đã học trong chương II a a b Ghi NhỚ (P) //(Q) a //( P) a//(P) a  (Q)
  8. ÔN TẬP CHƯƠNG II R b P Ghi NhỚ Q a ( P )= (Q ) a c a / /b / / c ( P ) ( R ) = b a b  c = I P ( R )= (Q ) c b R I a c Q
  9. ÔN TẬP CHƯƠNG II Các quan hệ đã học trong chương II a a b Ghi NhỚ a Q) (P) //(Q) b P) (R) (Q) = a a // b (R)(P)=b a//b
  10. ÔN TẬP CHƯƠNG II Các quan hệ đã học trong chương II a a b Ghi NhỚ a a //( P) b a(Q) a // b (Q)(P)=b a//b
  11. ÔN TẬP CHƯƠNG II Các quan hệ đã học trong chương II a a b Ghi NhỚ a I b a,b (Q) a// (P) (P) //(Q) b //( P) (P)//(Q) a b = I
  12. Bµi tËp 1 Cho hình chãp S.ABCD cã ®¸y ABCD lµ hình thang (AB // CD, AB > CD). Gäi M, N, I, J lÇn lượt lµ trung ®iÓm SA, SB, AD, BC vµ G lµ träng t©m tam giác SAB. 1. CMR: MN // CD. Tìm giao ®iÓm P cña SC vµ (ADN). 2. KÐo dµi AN vµ DP c¾t nhau t¹i K. CMR: SK // AB // CD. Tø gi¸c SABK lµ hình gì? 3. Tìm giao tuyÕn cña (SAB) vµ (IJG). X¸c ®Þnh thiÕt diÖn cña hình chãp víi (IJG). ThiÕt diÖn lµ hình gì? Tìm ®iÒu kiÖn ®èi víi AB, CD ®Ó thiÕt diÖn lµ hình bình hµnh. hinh
  13. ÔN TẬP CHƯƠNG II Cñng cè a a//(P) a b a//b (P)//(Q)
  14. Bài tập về nhà: 1. Cho hai hình bình hành ABCD và ABEF nằm trong hai mặt phẳng khác nhau. Lấy các điểm M,N lần lượt thuộc các đường chéo AC, BF sao cho MC=2AM ; NF = 2BN. Qua M,N kẻ các đường thẳng song song với AB cắt các cạnh AD, AF tại M1 và N1 CMR: a) MN//DE b) M1N1//(DEF) c) (MNM1N1)//(DEF) 2. BT4 – SGK, Tr78.
  15. Chúc các em có những buổi học online hiệu quả!