Bài giảng Hình học lớp 9 - Chương II, Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

ppt 14 trang Hương Liên 22/07/2023 790
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học lớp 9 - Chương II, Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_chuong_ii_bai_1_su_xac_dinh_duong_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học lớp 9 - Chương II, Bài 1: Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn

  1. CHƯƠNG II - ĐƯỜNG TRỊN Mặt trống đồng (Văn hĩa Đơng Sơn)
  2. CHƯƠNG II: ĐƯỜNG TRÒN Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN 1. Nhắc lại về đường trịn  Đường tròn tâm O bán kính R (R > 0) là hình gồm các điểm cách điểm O một khoảng bằng R. Kí hiệu: (O; R) hoặc (O)
  3. Quan sát hình vẽ và điền vào chỗ trống ( ) Điểm M nằm (O;R)trong OM R
  4. 1. Nhắc lại về đường trịn ?1 Trên hình 53 , điểm H nằm Để so sánh OKH và OHK bên ngồi đường trịn ( 0 ) , điểm K nằm bên trong đường Cần so sánh OH và OK trịn (0 ) . Hãy so sánh Tìm mqh giữa OH và OK và với R Vị trí K, H so với (0)
  5. 2. Cách xác định đường trịn: Vậy một đường  Một đường trịn xác định khi biết:trịn xác định - Tâm và bán kính. khi nào? - Đường kính.
  6. 2. Cách xác định đường trịn: ?2 Cho hai điểm A và B. a)Hãy vẽ một đường trịn đi qua hai điểm đĩ. b) Cĩ bao nhiêu đường trịn như vậy? Tâm của chúng nằm trên đường nào?  Nhận xét: Cĩ vơ số đường trịn đi qua hai điểm A và B. Tâm của chúng nằm trên đường trung trực của đoạn thẳng AB.
  7. 2. Cách xác định đường trịn: ?3 Cho ba điểm A, B, C khơng thẳng hàng. Hãy vẽ đường trịn qua ba điểm đĩ.  Qua ba điểm khơng thẳng C hàng, ta vẽ được một và chỉ một đường trịn A O B
  8. 2. Cách xác định đường trịn: Cĩ thể vẽ được đường trịn qua Chú ý: Khơng vẽ được đườngba điểm trịn thẳngnào đi qua ba điểm thẳng hàng. hàng khơng? d2 d1 A B C
  9. 3. Tâm đối xứng Cho đường trịn (O), A là một điểm bất kì thuộc Đường trịn là hình cĩ tâm đối xứng. Tâm của ?4 đường trịn. Vẽ A’ đối xứng với A qua O. Chứng đường trịn là tâm đối xứng của đường trịn đĩ. minh rằng điểm A’ cũng thuộc đường trịn (O) Giải: Ta cĩ: A’ đối xứng với A qua O OA’ = OA (=R) Vậy A' (O)
  10. Bài 1: SỰ XÁC ĐỊNH ĐƯỜNG TRỊN. TÍNH CHẤT ĐỐI XỨNG CỦA ĐƯỜNG TRỊN 4. Trục đối xứng ?5 Cho đường trịn (O), AB là một đường kính bất kì Đườngvà Ctrịn là mộtlà hình điểm cĩ thuộc trục đối đường xứng. trịn. Bất Vẽkì đườngC’ đối kính xứngnào cũng với C là qua trục AB. đối Chứngxứng của minh đường rằng trịn.điểm C’ cũng thuộc đường trịn (O) Giải: Ta cĩ: C’ đối xứng với C qua AB AB là đường trung trực của CC’ Mà OAB nên OC’ = OC = R Vậy C' (O)
  11. Bài tập củng cố
  12. Cho hình vẽ, giải thích vì sao M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC Tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AM là trung tuyến 1 Suy ra AM = BM = CM = BC 2 (Đường trung tuyến ứng với cạnh huyền) Vậy M là tâm đường trịn ngoại tiếp tam giác ABC
  13. Trong các biển báo giao thơng sau, biển nào cĩ tâm đơi xứng, biển nào cĩ trục đối xứng? . Hình1 Hình 2 Cĩ hai trục đối xứng, Khơng cĩ tâm đối xứng, Cĩ một tâm đối xứng Cĩ 1 trục đối xứng
  14. Hướng dẫn tự học: Làm bài tập: 1,3 SGK/100 Xem trước phần: Luyện tập.