Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp

ppt 14 trang Hương Liên 22/07/2023 2660
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_9_tiet_50_duong_tron_ngoai_tiep_duong.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 9 - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp

  1. KIỂM TRA BÀI CŨ: Nêu khái niệm tứ giác nội tiếp? A B O C Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn được gọi là tứ giác D nội tiếp đường tròn (gọi tắt là tứ giác nội tiếp).
  2. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: - Đường tròn đi qua tất cả các A B đỉnh của một đa giác gọi là R đường tròn ngoại tiếp đa giác O và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. D C - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác A B gọi là đường tròn nội tiếp đa O giác và đa giác được gọi là đa r giác ngoại tiếp đường tròn. D C
  3. Tuần 29. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: Bài tập 1: A B - Đường tròn đi qua tất cả các Cho hình vẽ trên R 450 r O đỉnh của một đa giác gọi là a) Giải thích tại E đường tròn ngoại tiếp đa giác sao R 2 r = ? 2 và đa giác được gọi là đa giác D C nội tiếp đường tròn. b) Tính AB theo R. Giải: - Đường tròn tiếp xúc với tất a) + (O; R) và (O; r) là hai đường cả các cạnh của một đa giác tròn đồng tâm. gọi là đường tròn nội tiếp đa + Trong tam giác vuông OEA có: giác E90µ== , OAE4500· và đa giác được gọi là đa R2 r = OE = R.sin450 = giác ngoại tiếp đường tròn. 2 b) Trong tam giác vuông AOB. AB= R22 + R = R 2
  4. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) Bài tập 2: Trong các hình sau - Đường tròn đi qua tất cả a)Đường tròn ở hình nào ngoại tiếp đa giác? các đỉnh của một đa giác gọi b) Đường tròn ở hình nào nội tiếp đa giác? là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn. - Đường tròn tiếp xúc với tất Hình 1 Hình 2 Hình 3 cả các cạnh của một đa giác gọi là đường tròn nội tiếp đa R r giác và đa giác được gọi là đa I O giác ngoại tiếp đường tròn. Hình 4 Hình 5 Hình 6
  5. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) ? (SGK/91) - Đường tròn đi qua tất cả các a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2 cm. đỉnh của một đa giác gọi là b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả đường tròn ngoại tiếp đa giác các đỉnh nằm trên đường tròn tâm (O). và đa giác được gọi là đa giác c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục nội tiếp đường tròn. giác đều? Gọi khoảng cách này là r. d) Vẽ đường tròn (O ; r). B - Đường tròn tiếp xúc với tất cả Giải: AA các cạnh của một đa giác gọi là C R đường tròn nội tiếp đa giác và a) R r OO đa giác được gọi là đa giác b) c) ngoại tiếp đường tròn F Vì: AB = BC= CD D = DE = EF = FA E Tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều. d)
  6. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) * Nêu cách xác định tâm của đa 2) Định lý: giác đều? Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp. * Tâm của đường tròn ngoại tiếp B trùng với tâm của đường tròn nội tiếp A và được gọi là tâm của đa giác đều. C •Nhận xét: *Tâm của đa giác đều là giao điểm F hai đường phân giác của hai góc D trong của đa giác hoặc giao điểm hai E đường trung trực của hai cạnh của đa giác
  7. BÀI TOÁN THỰC TẾ Em hãy hướng dẫn anh Hùng cắt một miếng tôn hình tròn có bán kính 10 cm từ một miếng tôn hình chữ nhật có các kích thước 20 cm và 30 cm để làm một chi tiết máy, sao cho tiết kiệm tôn nhất.
  8. HƯỚNG DẪN: 30 cm 20 cm
  9. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) A B 2) Định lý: (Sgk/91) b) Trong tam R 3) Luyện tập: giác vuông AOB. O Bài tập 63 Sgk/92: ABRRR=+= 22 2 D C Vẽ hình lục giác đều, hình vuông, tam giác đều cùng A nội tiếp đường tròn (O; R) c) Có: OC = R Trong tam giác rồi tính cạnh của các hình O R đó? vuông ODC. r =DCOCOCD.cos B D C Bài giải: B A 3 a) AB = R C =DCR . R 2 O 3 =BC2. DC = 2.R . = R 3 F D 2 E
  10. • Với đa giác đều nội tiếp đường tròn (O;R). • -Cạnh lục giác đều: a = R • -Cạnh hình vuông: a = R 2 • -Cạnh tam giác đều: a = R 3
  11. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) 2) Định lý: (Sgk/91) BÀI tập về nhà: . - Xem lại các bài tập đã chữa và làm các bài tập: Bài 62; 64 (Sgk) trang 91&92 Bài 44; 46 (SBT) trang 80&81. - Đọc trước bài: Độ dài đường tròn, cung tròn, chuẩn bị máy tính bỏ túi.
  12. Tuần 26. Tiết 50. ĐƯỜNG TRÒN NGOẠI TIẾP. - * ĐƯỜNG TRÒN NỘI TIẾP 1) Định nghĩa: (Sgk/91) 2) Định lý: (Sgk/91) BÀI tập về nhà:
  13. Tiết họcHíng đến dÉn häcđây ë nhµ kết thúc xx2 ++44 Cho ph©n thøc x + 2 Cảm ơn các thầy cô đã về dự giờ thăm lớp a) Víi ®iÒu kiÖn nµo cña x th× gi¸ trÞ cña ph©n thøc ®îc x¸c ®Þnh b) Rót gän ph©n thøc c) T×CHÀOm gi¸ trÞ cña x ®Ó gi¸ TẠM trÞ cña ph©n thøc BIỆT b»ng 1 d) Cã gi¸ trÞ cña x ®Ó gi¸ trÞ cña ph©n thøc b»ng 0 hay kh«ng