Bài giảng Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Phạm Thị Thanh Nhàn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Phạm Thị Thanh Nhàn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat_pham_t.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat - Phạm Thị Thanh Nhàn
- Kiểm tra bài cũ Viết phơng trình phản ứng (ghi rõ điều kiện nếu có) cho dãy chuyển hoá sau: (1) (2) (3) (4) (5) FeS H2S S SO2 SO3 H2SO4
- Bài 33: Axitsunfuric. Muối sunfat Giáo viên : phạm thị thanh nhan
- nội dung a. Axit sunfuric I. Tính chất vật lý II. Tính chất hoá học III. ứng dụng IV. Sản xuất B. Muối sunfat. Nhận biết ion sunfat I. Muối sunfat II. Nhận biết ion sunfat
- i. tính chất vật lý - Chất lỏng, sánh, không màu, không bay hơi. - Nặng gấp 2 lần nớc - Tan vô hạn trong nớc, toả nhiều nhiệt. Rót từ từ axit vào nớc Cách pha :
- ii. tính chất hoá học Tính chất của dung dịch axit loãng: KL đứng Quỳ tím Đỏ trớc hiđro Kim loại Muối + H2 Bazơ Muối + H2O Oxit bazơ Muối + H2O Muối Muối mới + Axit mới Chất kết tủa Axit yếu hoặc dễ bay hơi hơn
- ii. tính chất hoá học Tính chất của dung dịch axit đặc: Mang đầy đủ tính chất của axit Tính oxi hoá mạnh: - Với kim loại: +6 0 t0 +2 +4 2 H2SO4 + Cu CuSO4 + SO2 + 2 H2O +6 0 +4 t0 +3 6 H2SO4 + 2Fe Fe2(SO4)3 + 3 SO2 + 6 H2O Chú ý: - Không giải phóng H2 - Với phi kim và hợp chất: - Kim loại bị OXH tới mức cao nhất - H2SO4 đặc nguội thụ động với Fe, Al, Cr +6 0 - +4 2 H2SO4 + S 2 H2O + 3 SO2 +6 -1 0 +4 2 H2SO4 + 2KBr Br2 + SO2 + 2 H2O + K2SO4
- ii. tính chất hoá học Tính chất của dung dịch axit đặc: Mang đầy đủ tính chất của axit Tính oxi hoá mạnh: Tính háo nớc: H2SO4 đặc C12H22O11 12 C + 11 H2O C + 2 H2SO4 CO2 + 2SO2 + 2 H2O
- Bài tập củng cố Câu 1: Để pha loãng dung dịch H2SO4 đậm đặc trong phòng thí nghiệm, ngời ta tiến hành theo cách nào dới đây? A Cho từ từ nớc vào axit và khuấy đều B Cho từ từ axit vào nớc và khuấy đều C Cho nhanh axit vào nớc và khuấy đều D Cho nhanh nớc vào axit và khuấy đều
- Bài tập củng cố Câu 2: Cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng. Sản phẩm thu đợc là: A B C D FeSO4 và H2O Fe2(SO4)3 và H2O Fe2(SO4)3 và H2O FeSO4 và H2 SO2 SO2
- Bài tập củng cố Câu 3: Trong phản ứng: H2SO4 + Zn → ZnSO4 + H2O + SO2 axit sunfuric đóng vai trò là: A Chất khử mạnh B Chất oxi hoá C Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá D Không là chất oxi hoá, không là chất khử
- Bài tập củng cố Câu 4: Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng đợc với tất cả các chất thuộc dãy nào dới đây? A FeO , NaOH , CaCO3, , Fe B Ag , FeO , NaOH , CaCO3 C HCl , NaOH , Fe , FeO D NaOH , Fe , FeO , Cu
- Bài về nhà: 1 → 6 / 143 SGK
- Bài tập củng cố Câu 5: Dung dịch H2SO4 đặc nóng và H2SO4 loãng cùng tác dụng dợc với những chất nào dới đây? A CuO , Cu , NaOH B Cu , S , C C NaOH , Fe , FeO D NaOH , FeO , Ag