Bài giảng Hóa học khối 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

pptx 12 trang thuongnguyen 4260
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học khối 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_khoi_10_bai_33_axit_sunfuric_muoi_sunfat.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học khối 10 - Bài 33: Axit sunfuric - Muối sunfat

  1. Xin chào
  2. HOẠT ĐỘNG 2: HÌNH THÀNH KIẾN THỨC Vòng 1: Nhóm Chuyên Gia: Các em tập trung theo 6 nhóm, hoàn thành nội dung Phiếu học tập Nhóm 1 + 4: Phiếu học tập số 1 - Nhóm 2 + 5: Phiếu học tập số 2 - Nhóm 3 + 6: Phiếu học tập số 3
  3. VÒNG 2: NHÓM MẢNH GHÉP • Mỗi bạn HS sẽ là một chuyên gia về lĩnh vực mình đã tìm hiểu ở vòng trước. Các bạn chuyên gia sẽ chia sẻ kiến thức mình hình thành được ở vòng 1. Tương tự như vậy, sẽ có 3 chuyên gia lần lượt chia sẻ kiến thức của mình để hình thành nên hệ thống kiến thức. • Các bạn còn lại trong nhóm tập trung lắng nghe chuyên gia chia sẻ, góp ý thảo luận ý kiến của mình để hoàn chỉnh nội dung, phát hiện lỗi sai và sữa. • Tất cả các bạn sau khi được chuyên gia phân tích sẽ hoàn thành đầy đủ nội dung 3 Phiếu học tập dựa vào kiến thức vừa tiếp thu.
  4. 1. Tính chất vật lý •Là chất lỏng, sánh như dầu. •Không màu, không bay hơi. •Nặng gấp 2 lần nước 3 (H2SO4 98% có D = 1,84 g/cm ). •Tan vô hạn trong nước, phản ứng tỏa nhiệt mạnh.
  5. 1. Tính chất vật lý:  Cách pha loãng axit đặc: Rót từ từ axit đặc vào nước, khuấy nhẹ bằng đũa thủy tinh.  Tuyệt đối không được làm ngược lại.
  6. Hiện tượng: • Thí nghiệm 1: quỳ tím hóa đỏ • Thí nghiệm 2: - Cho dd phenolphthalein vào: dd chuyển sang màu hồng - Nhỏ axit vào: dd mất màu hồng H SO +2 NaOH Na SO + 2H O 2 4 loãng 2 4 2 • Thí nghiệm 3: CuO tan, tạo thành dd có màu xanh H SO + CuO CuSO + H O 2 4 loãng 4 2 • Thí nghiệm 4: Xuất hiện kết tủa màu trắng H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + HCl (kết tủa trắng)
  7. → Làm quỳ tím hóa đỏ Tác dụng PT:H2SO 4+2NaOH →Na2SO4+2H2O với bazơ Tác dụng với H SO + CuO CuSO +H O oxi bazơ PT:2 4 4 2 Dd H2SO4 loãng Tác dụng PT:H2SO4+ BaCl2 BaSO4+ 2HCl với muối PT:
  8. Hiện tượng: Tác dụng với H2SO4 đặc, nóng H2SO4 loãng - Đồng (Cu): + không tác dụng với H SO loãng, Cu (đồng) - Đồng tan 2 4 Không hiện tượng + tác- Sủidụngbọt khívớilàmH2cánhSO4 hoađặcmất, nóngmàutạo ra muối và khí SO2 - Sắt (Fe):- Xuất hiện dung dịch màu xanh Fe (Sắt) + t/d- Đinh với Hsắt2SOtan 4 loãng, tạo dung dịch- Đinhmàusắt tanlục nhạt, có - Sủi bọt khí không làm cánh sủi bọt- khíSủi bọtH2 khí làm cánh hoa mất hoa mất màu + t/dmàu với H2SO4 đặc, nóng tạo dung dịch màu vàng nâu, và khí-SOXuất hiện dung dịch vàng nâu - Xuất hiện dung dịch màu 2 lục nhạt
  9. -2 0 +4 +6 S S S S SO2 H2SO4 H2SO4 có tính oxi hóa mạnh