Bài giảng Hóa học khối 11 - Bài 36: Luyện tập Hydrocacbon thơm

pptx 15 trang thuongnguyen 3980
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học khối 11 - Bài 36: Luyện tập Hydrocacbon thơm", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_khoi_11_bai_36_luyen_tap_hydrocacbon_thom.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học khối 11 - Bài 36: Luyện tập Hydrocacbon thơm

  1. ĐÁP ÁN PHẦN 1- 1. Viết CTCT của các chất thơm có CTPT C8H10 và đọc tên 2. Viết CTCT của các chất sau: toluen; vinylbenzen; benzen; o- xilen; naphtalen CH3 CH CH = CH2 3 CH3
  2. 3. Viết pt hóa học Ni, t +3H ⎯⎯⎯→ a. 2 as C6 H 6+ 3 Cl 2 ⎯⎯→ C6H6Cl6 (hexacloxiclohexan) CH2Cl CH3 + Cl + HCl b. 2 Bezyl clorua CH3 Cl CH3 + HCl Fe, t0 o-clotoluen + Cl2 ⎯⎯⎯→ CH3 + HCl p-clotoluen Cl
  3. CH 3 NO c. CH3 2 +HO2 + HO-NO H24 SO d O-nitrotoluen 2d ⎯⎯⎯→ CH3 +HO2 NO2 p-nitrotoluen Ht+ , 0 d. C6 H 5− CH = CH 2 + HOH ⎯⎯⎯→ C 6 H − 5 CH − CH 3 OH C6 H 5− CH = CH 2 + HCl ⎯⎯→ C 6 H − 5 CH − CH 3 Cl n CH=CH2 t0 ,, p xt −CH − CH2 − ⎯⎯⎯→ | CH CH65 6 5 n
  4. H24 SO d 4. C6H6 + OH-NO2 ⎯⎯⎯→ C6H5NO2 + H2O 78 (kg) 123.H (kg) 1000 (kg) 1230 (kg) Vậy khối lượng nitrobenzen là 1230 (kg)
  5. PHIẾU NHIỆM VỤ- 2 - (làm việc theo nhóm). * Nhiệm vụ bắt buộc 5. Trò chơi ghép chữ 6. Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất lỏng đựng riêng rẽ sau: a. Benzen và toluen A. dd brom B. dd KMnO4 C. dd HCl D. quì tím. b. Toluen và stiren A. dd brom B. dd KMnO4 B. HNO3 đặc hay KMnO4 D. dd brom hay dd KMnO4. c. Toluen, benzen, stiren A. Lần lượt: dd KMnO4; dd brom B. dd KMnO4 C. Lần lượt dd brom; dd KMnO4 D. B và D. d. Hex-1-in, benzen, stiren A. Lần lượt: dd AgNO3 trong NH3; dd brom B. Lần lượt: dd AgNO3 trong NH3; dd KMnO4. B. Lần lượt: dd KMnO4; dd brom D. A và B 7. So sánh tính chất . Đánh dấu Đ ( đúng) hoặc S (sai) vào [ ] mỗi câu sau đây: 1. Benzen phản ứng cộng với H2 khó khăn hơn etilen. [ ] 2. Các ankylbenzen khó tham gia phản ứng thế hơn benzen. [ ] 3. Giống như anken, stiren cũng làm mất màu dung dịch KMnO4, dung dịch brom [ ] 4. Naphtalen có tính chất hóa học tương tự như benzen. [ ] 5. Nitrobenzen phản ứng thế dễ dàng hơn benzen. [ ] 6. Ankan và ankylbenzen đều có phản ứng thế clo trong điều kiện ánh sáng. [ ] 7. Ankan và benzen đều có phản ứng thế clo trong điều kiện ánh sáng. [ ] 8. Benzen và đồng đẳng có tính chất dễ thế và khó cộng. [ ] 8. Bài toán: Cho 18,4 gam toluen tác dụng với hỗn hợp HNO3 đặc, dư ( xúc tác H2SO4 đặc). Giả sử toàn bộ toluen chuyển thành 2,4,6 trinitrotoluen (thuốc nổ TNT). Tính khối lượng TNT thu được. (N=14; H=1; O=16; C=12) * Nhiệm vụ tự chọn 9. Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên cuả X là A. etylbenzen B. 1,2-đimetylbenzen C. 1,3-đimetylbenzen D. 1,4-đimetylbenzen 10. Hai hidrocacbon A và B dều có công thức phân tử C6H6. A có mạch cacbon không nhánh, làm mất dung dịch brom và dung dịch thuốc tím ngay ở nhiệt độ thường. B không phản ứng với cả hai dung dịch trên nhưng tác dụng với hidro dư tạo ra C6H12. A tác dụng với AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa. Xác định công thức cấu tạo của A,B.
  6. ĐÁP ÁN PHẦN 2 6. Chọn thuốc thử thích hợp để nhận biết các chất lỏng đựng riêng rẽ sau: A. dd brom A. dd brom B. dd KMnO4 B. dd KMnO4 C. dd HCl C. HCl hoặc KMnO4 D. Quỳ tím D. dd brom hoặc dd KMnO4 Benzen Toluen và và toluen stiren Hex-1-in, Toluen, A. Lần lượt: dd AgNO 3 benzen benzen trong NH ; dd brom A. Lần lượt: dd KMnO ; dd 3 và stiren và stiren 4 B. Lần lượt: dd AgNO3 brom trong NH3; dd KMnO4 B. dd KMnO4 C. Lần lượt: dd KMnO4; C. Lần lượt: dd brom; dd dd brom KMnO4 D. A và B D. B và C
  7. 7. So sánh tính chất Đánh dấu Đ (đúng) hoặc S (sai) vào [ ] mỗi câu sau đây 1. Benzen phản ứng cộng với H2 khó khăn hơn etilen. [Đ] 2. Các ankylbenzen khó tham gia phản ứng thế hơn benzen. [S] 3. Giống như anken, stiren cũng làm mất màu dung dịch KMnO4, dung dịch brom. [Đ] 4. Naphtalen có tính chất hóa học tương tự như benzen. [Đ] 5. Nitrobenzen phản ứng thế dễ dàng hơn benzen. [S] 6. Ankan và ankylbenzen đều có phản ứng thế clo trong điều kiện ánh sáng. [Đ] 7. Ankan và benzen đều có phản ứng thế clo trong điều kiện ánh sáng. [S] 8. Benzen và đồng đẳng có tính chất dễ thế và khó cộng. [Đ] 8. Bài toán CH3 CH3 H SO NO NO + 3HO-NO 24d 2 2 2 ⎯⎯⎯→ +3H2O  NO2 C6H5CH3 + 3OH-NO2 C6H2CH3(NO2)3 + 3H2O 92 (g) 227(g) 18,4 (g) 45,4 (g) Vậy khối lượng TNT thu được là 45,4 (g)
  8. Nhiệm vụ tự chọn 9. Hidrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức phân tử C8H10. Khi tác dụng với brom có mặt bột sắt hoặc không có mặt bột sắt, trong mỗi trường hợp đều tạo được một dẫn xuất monobrom. Tên của X là: A. Etylbenzen B. 1,2-đimetylbenzen C. 1,3-đimetylbenzen D. 1,4-đimetylbenzen CH CH3 3 Br 0 + Br Fe, t + HBr 2 ⎯⎯⎯→ CH CH3 3 CH2Br CH3 0 + Br t + HBr 2 ⎯⎯→ CH3 CH3
  9. Nhiệm vụ tự chọn 10. * A có CTPT là C6H6, A có mạch C không nhánh, độ bất bão hòa phân tử k=4 hay số liên kết pi là 4, đồng thời A tác dụng với AgNO trong 3 NH3 tạo kết tủa nên A có ít nhất 1 liên kết C C đầu mạch. Vậy CTCT của A có thể là: CH C- CH2- CH2- C CH; CH C - C C – CH2- CH3 CH C – CH2 – C C - CH3; CH C- CH = C = CH- CH3 CH  C- CH2- CH= C= CH2; CH C- CH= CH- CH= CH2 *B có CTPT là C6H6, không phản ứng với dung dịch brom và dd KMnO4. B là benzen
  10. Trò chơi ô chữ
  11. ? 1 ? 2 ? 3 ? 4 ? 5 ? 6 ? 7 ? 8  Từ khóa:
  12. ? 1 T O L U E N ? 2 N A P H T A L E N ? 3 B E N Z E N ? 4 T H E H A L O G E N ? 5 S T I R E N ? 6 K A L I P E M A N G A N A T ? 7 T R U N G H O P ? 8 H I D R O H O A CâuCâu hỏi hỏi 5: 8: (6 (8 chữ chữ cái) cái) Tên Một hiđrocacbon loại phản ứng dùng hóa để học sản CâuCâu CâuhỏiCâuCâu hỏi 4: hỏi hỏi hỏi3(10: 6: ( 16 7: chữ:(14 chữ ((86 chữcái)chữchữ cái) cái)Đâycái)cái) Chất TênTênMộtlà được tính của tloạihuốc chất điềuhiđrocacbon phản thử hóachế đểứng họctừ dùng phản đặc trưng Câuxuấtmà hỏinhựa hiđrocacbon 2: P.S(9 chữ (một cái) không loại Tên nhựa no, gọi làmhiđrocacbon khác dụng của cụbăng vănthơm phiến phòng và ? củaphânthơm hóaAnkan biệt họcdùngứng Benzen, nhưngdùng đểtrime sản để vớiđồng hóa xuấtđiều các Axetilen?đẳng thuốcchế chất Polimebenzen đồngnổ TNT ?đẳng? cũng? có? xicloankanvà đồ vòng dùng kém gia đình)?bền đều có?
  13. Ô chữ bí mật T IÍ N H T H OƠ M M
  14. Xin ch©n thµnh c¶m ¬n !