Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 32, Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử - Nguyễn Trung Quân

ppt 16 trang thuongnguyen 4702
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 32, Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử - Nguyễn Trung Quân", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_10_tiet_32_bai_19_luyen_tap_phan_ung_o.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 10 - Tiết 32, Bài 19: Luyện tập Phản ứng oxi hóa khử - Nguyễn Trung Quân

  1. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Tiết 32 LUYỆN TẬP PHẢN ỨNG OXI HÓA – KHỬ Giáo viên: Ngyễn Trung Quân Lớp thực hiện: 10D Hóa học 10
  2. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Ô CHỮ KIẾN THỨC 1 ? P? H? Ả? N? Ứ? N? G? T? H? Ế? 2 ? E? L? E? C? T? R? O? N? 3 ? +?4 4 ? ?S Ố? O? X? ?I H? H? Ó? A? 5 ? C? H? Ấ? T? O? X? ?I H? Ó? A? 6 ? C? H? Ấ? T? K? H? Ử? 7 ? H? Ệ? S? Ố? P H Ả N Ứ PN ƯG OO HX XI KH HÓ A K H Ử
  3. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Cân bằng phản ứng oxi hóa khử: Thực hiện 4 bước: Bước 1: Xác định số oxi hóa → Chất khử → Chất oxi hóa Bước 2: Các quá trình. Bước 3: Tìm hệ số hs1 M → M+n + ne Quá trình oxi hóa hs2 X + me → X-m Quá trình khử Bước 4: Điền hệ số, cân bằng phương trình Điền hs1 và hs2 vào phương trình, cân bằng sao cho số nguyên tử trước và sau cân bằng bằng nhau.
  4. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH THỬ SỨC PHẢN ỨNG 1 ? PHẢN ỨNG 2 PHẢN ỨNG 3
  5. HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Làm các bài tập còn lại trong sgk trang 89CẢMvà 90. ƠN QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ - Hệ thống lại kiến thức trong học chương,GIỜchuẩn THĂMbị cho tiết LỚPlàm bài tập. Giáo viên : Nguyễn Trung Quân
  6. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH THỬ SỨC Cân bằng các phương trình hóa học sau bằng phương pháp thăng bằng electron? Câu 1: Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 +H2O Câu 2: ? HNO + H S → S + H O + NO 3 2 2 Câu 3: MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O
  7. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Câu 1: 0 +6 +2 +4 Cu + H2SO4 → CuSO4 + SO2 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hóa Cu là chất khử. H2SO4 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số 0 +2 1 Cu → Cu + 2e Quá trình oxi hóa +6 +4 1 S + 2e → S Quá trình khử Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. 1Cu + 2 H2SO4 → 1 CuSO4 + 1 SO2 + 2 H2O
  8. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Câu 2: +5 -2 0 +2 HNO3 + H2S → S + H2O + NO Bước 1: Xác định số oxi hóa H2S là chất khử. HNO3 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số -2 0 3 S → S + 2e Quá trình oxi hóa +5 +2 2 N + 3e → N Quá trình khử Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. 2 HNO3 + 3 H2S → 3 S + 4 H2O + 2 NO
  9. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH Câu 3: +4 -1 +2 0 MnO2 + HCl → MnCl2 + Cl2 + H2O Bước 1: Xác định số oxi hóa HCl là chất khử. MnO2 là chất oxi hóa. Bước 2: Các quá trình. Tìm hệ số -1 0 1 2Cl → Cl2 + 2*1e Quá trình oxi hóa +4 +2 1 Mn + 2e → Mn Quá trình khử Bước 3: Đặt hệ số và cân bằng. 1MnO2 + 4 HCl → 1 MnCl2 + 1 Cl2 + 2 H2O
  10. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 1 có 10 chữ cái Cho phản ứng: Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑ Phản ứng trên thuộc lại phản ứng nào? 012345 Hết giờ
  11. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 2 có 8 chữ cái Cho phản ứng: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag Phản ứng trên, để tạo thành Ag, Ag+ đã nhận vật chất nào? 012345 Hết giờ
  12. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 3 có 1 chữ cái Cho hợp chất: NO2 Số oxi hóa của Nitơ trong NO2 là bao nhiêu? 012345 Hết giờ
  13. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 4 có 9 chữ cái Cho ion: Al3+ Trong ion Al3+: 3 là hoá trị, 3+ là điện tích ion, +3 được gọi là gì? 012345 Hết giờ
  14. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 5 có 10 chữ cái Cho phản ứng: 2H2 + O2 → 2H2O Phản ứng trên, oxi đóng vai trò gì? 012345 Hết giờ
  15. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 6 có 7 chữ cái Cho phản ứng: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2↑ Phản ứng trên, Mg đóng vai trò gì? 012345 Hết giờ
  16. Trường: THPT SỐ 4 BỐ TRẠCH TRÒ CHƠI Ô CHỮ Từ hàng ngang số 7 có 4 chữ cái Cho phản ứng: 3Cu + 8HNO3 → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O Trong phản ứng trên, các số 3, 8, 3, 2, 4 được gọi là gì? 012345 Hết giờ