Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 12: Phân bón hóa học (Bản mới)

pptx 10 trang thuongnguyen 8030
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 12: Phân bón hóa học (Bản mới)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_12_phan_bon_hoa_hoc_ban_moi.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 12: Phân bón hóa học (Bản mới)

  1. - Khái niệm: Phân bón hóa học là những hóa chất có chứa các nguyên tố dinh dưỡng, được bón cho câyHãynhằmcho biếtnâng cao Hãykháichoniệmbiếtphâncác năng suất mùa màng. bónloại phânhóa họcbón hóa học - Có 6 loại: +phân đạm +phân lân +phân kali +phân hỗn hợp +phân phức hợp +phân vi lượng
  2. I-PHÂN ĐẠM - + - Vai trò: -Cung cấp N hoá hợp dưới dạng NO3 , NH4 -Kích thích quá trình sinhHãy trưởng cho biết, làm vai tăng trò tỉ lệ của phân đạm, cách protein thực vật ->Cây trồng phát triển nhanh, cho nhiều hạt, đánh giá chất lượng củ, quả. đạm dựa vào đâu ? - Độ dinhdưỡng được đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng của nguyên tố Nitơ.
  3. I-PHÂN ĐẠM PHÂN ĐẠM ĐẠM AMONI ĐẠM NITRAT URÊ 1.Thành phần hóa Muối amoni: NH4Cl; Muối nitrat: NaNO3; (NH2)2CO học chính NH4NO3; (NH4)2SO4 Ca(NO3)2 Hãy xác định thành Tác dụng với CO2 NH3 tác dụng với axit phần hóa học chính, to,p 2.Phương Axit và muối cacbonat PT: CO2+NH3 → pháp điều tương ứng (NH2)2CO+H2O PT: CaCOphương3+2HNO3 pháp điều chế chế PT: 2NH3+H2SO4 →Ca(NO )và+COdạng+H Oion mà cây 3 2 2 2 (NH4)2CO+2H2O →(NH4)2SO4 đồng hóa? →(NH4)2CO3 3.Dạng ion mà cây NH +; NO - NO -; NH + + 4 3 3 4 NH4 đồng hóa
  4. Một số loại đạm
  5. II-PHÂN LÂN Hãy nêu vai trò của phân lân.Chất lượng - Vai trò: -Cung cấp photpho cho cây dưới phândạnglân ionđược đánh giá dựa vào đại 3 – lượng nào? PO4 -Tăng quá trình sinh hoá, trao đổi chất, trao đổi năng lượng của cây. - Đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng P2O5.
  6. II-PHÂN LÂN PHÂN LÂN SUPEPHOTPHAT ĐƠN SUPEPHOTPHAT KÉP PHÂN LÀM NUNG CHẢY 1.Thành Hỗn hợp phatphat Ca(H2PO4)2+ CaSO4 Ca(H2PO4)2 phần hóa Hãy xác địnhvà thànhsilicat của canxi, học chính phần hóa họcmagiêchính, phương pháp điều chế Nung hỗn hợp quặng 2.Phương Ca3(PO4)2+2H2SO4đặc Ca3(PO4)2+ 3H2SO4 pháp điều →2H vàPO dạng+ 3CaSOionapatit,đá cây đồngxà vân và →Ca(H2PO4)2+ CaSO4 3 4 4 than cốc ở trên chế 4H3PO4hóa+ Ca3(PO? 4)2 1000oC →3Ca(H2PO4)2 3.Dạng ion 2- 2- Không tan trong nước, H2PO4 H2PO4 mà cây đồng tan trong môi trường axit (đất hóa chua)
  7. III-PHÂN KALI Vai trò: +cung cấp kali dưới dạng K+ +tăng cường tạo ra đường, Hãybộtnêu, xơvai, dầu-> tăng khả năng chống rét, chống bệnhtròvàcủachịuphân hạn cho cây kali +đánh giá theo tỉ lệ % khối lượng K2O
  8. IV-PHÂN HỖN HỢP, PHÂN PHỨC TẠP, PHÂN VI LƯỢNG -Phân hỗn hợp: N, P, K - Phân phức tạp: Amophot: NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4 - Phân vi lượng : Cung cấp các nguyên tố Bo, Mg, Zn, Cu, Mo ở dạng hợp chất -> Cây trồng chỉ cần một lượng nhỏ nếu các nguyên tố trên đóng vai trò là vitamin cho thực vật.