Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Võ Thới An Khang

ppt 24 trang thuongnguyen 7570
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Võ Thới An Khang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_11_bai_29_anken_vo_thoi_an_khang.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 11 - Bài 29: Anken - Võ Thới An Khang

  1. CHÀO MỪNG QUÍ THẦY CƠ ĐẾN DỰ GIỜ TIẾT HỌC HƠM NAY Người thực hiện : Võ Thới An Khang
  2. KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: Tên gọi theo danh pháp thay thế của ankan CH3-CH-CH3 là: CH2-CH3 A. Pentan B. 2-etylpropan C. 2-metylbutan D. isopentan
  3. Câu 2: Phản ứng đặc trưng của Hidrocacbon no là: A. Phản ứng cộng B. Phản ứng thế C. Phản ứng tách D. Cả A, B và C
  4. Câu 3: Khi đốt cháy hồn tồn 3,6 gam ankan X thu được 5,6 lit khí CO2 (đktc). CTPT của X là ? A.C3H8 B.C5H12 C.C5H10 D.C4H10 5,6 Bài giải Số mol CO ==0,25mol 2 22,4 31n + C H + O⎯⎯→ nCO + (n+1)H n 2n+22 2 2 2 Áp dụng hệ quả cháy ta có: n nCO 3,6 0,25 Ankan =2 = = 1n 14 n+ 2 n Giải pt được n = 5→ CTPT của X là C5H12
  5. Bài 29:
  6. NỘI DUNG • I- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN, DANH PHÁP • II- TÍNH CHẤT VẬT LÍ • III-TÍNH CHẤT HĨA HỌC • IV-ĐIỀU CHẾ • V- ỨNG DỤNG
  7. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP
  8. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 1.Đồng đẳng: • Anken là những hidrocacbon khơng no mạch hở, cĩ 1 nối đơi C=C trong phân tử • C2H4, C3H6, C4H8 lập thành dãy đồng đẳng anken • CTTQ : CnH2n (n 2)
  9. MƠ HÌNH PHÂN TỬ ANKEN Etilen Butilen Propilen
  10. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 2.Đồng phân
  11. 2.ĐỒNG PHÂN a. Đồng phân cấu tạo: Từ C4H8 trở lên cĩ đồng phân. CH3- CH2- CH=CH2 CH3 C CH2 CH => Đồng phân về mạch C 3 CH3- CH2 -CH = CH2 CH3- CH = CH- CH3 => Đồng phân về vị trí liên kết đơi
  12. 2.ĐỒNG PHÂN b. Đồng phân hình học: Xét phân tử: R1 R3 C = C R2 R4 Điều kiện để cĩ đồng phân hình học: - Chứa liên kết đơi C=C - Các nhĩm thế R1 ≠ R2, R3 ≠ R4 Cĩ hai loại: - cis: 2 nhĩm thế lớn nằm cùng phía - trans: 2 nhĩm thế lớn nằm trái phía
  13. but-2-en trong khơng gian CTCT thu gọn: CH3 CH CH CH3 Trong khơng gian: cis-but=>-2 đồng-en phântrans hình-but học-2-en
  14. 2.ĐỒNG PHÂN b. Đồng phân hình học: H H H CH3 C C C C H3C CH3 H3C H cis–but–2–en trans–but–2–en
  15. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP 3.Danh pháp: a. Tên thơng thường ANK ILENAN Etan CH =CH Etilen CH3 - CH3 2 2 CH =CH-CH Propilen CH2=CH-CH3 Propan 2 3
  16. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP b. Tên thay thế b1: Anken mạch thẳng Tên mạch chính số chỉ vị trí - en 5 4 3 2 1 CCHH33 –– CCHH22 - CHCH22 –– CHCH == CHCH22 pent-1-en -Đánh số mạch chính từ phía gần C=C. -Khi mạch chính cĩ 2 hoặc 3 C thì khơng cần ghi số chỉ vì chúng chỉ cĩ một đồng phân.
  17. I.ĐỒNG ĐẲNG-ĐỒNG PHÂN-DANH PHÁP b2. Mạch phân nhánh Số chỉ vị trí - Tên mạch chính số chỉ vị trí - en Tên nhánh 5 4 3 2 1 CCHH3 – CCHH – CCHH2 – CCHH = CCHH2 | 4-metylpent -1-en CH3 - Chọn mạch chính cĩ C=C và dài nhất,nhiều nhánh nhất. - Đánh số mạch chính từ phía gần C=C
  18. PHT: Gọi tên thay thế của các anken sau: Eten a.CH2=CH2 b.CH2=CH –CH3 Propen c.CH2=CH–CH2–CH3 but-1-en d.CH3–CH=CH–CH3 but-2-en e.CH3–C = C –CH3 CH3CH2–CH3 2,3-đimetylpent-2-en
  19. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ ♦ Ở điều kiện thường,các anken từ C2H4 đến C4H8 là chất khí, từ C5H10 trở đi là chất rắn hoặc chất lỏng. ♦ Nhiệt độ nĩng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của các anken tăng dần theo chiều tăng của phân tử khối. ♦ Các anken đều nhẹ hơn nước (D<1g/cm3) và khơng tan trong nước.
  20. CTPT T ,oC o Khối lượng Cơng thức cấu tạo nc Ts, C riêng(g/cm3 0 CH2=CH2 C2H4 -169 -104 0,57(-110 C) 0 CH2=CH-CH3 C3H6 -186 -47 0,61(-50 C) 0 CH2=CH-CH2-CH3 C4H8 -185 -6 0,63(-6 C) 0 CH2=C(CH3) C4H8 -141 -7 0,63(-7 C) 0 CH2=CH-(CH2)2-CH3 C5H10 -165 30 0,64(20 C) 0 CH2=CH-(CH2)3-CH3 C6H12 -140 64 0,68(20 C) 0 CH2=CH-(CH2)4-CH3 C7H14 -119 93 0,70(20 C) 0 CH2=CH-(CH2)5-CH3 C8H16 -102 122 0,72(20 C)
  21. BÀI TẬP CỦNG CỐ
  22. TRỊ CHƠI: Ơ CHỮ BÍ ẨN time Sai H10Ế3245678T901 GIỜ CâuCâuCâuhỏi hỏi hỏi5 2:3 Cho:1: :Phát AnkenTên Anken biểu thơng nàonàocĩ cơng sausau thường đây thứcđây khơngcĩcấu củađồngtạođúng là phân ? hình học ?CH -CH=CH-CH-CH BẮT ĐẦU CHA. Anken2=CH là 2hiđrocacbon3là: khơng3 no mạch hở chứa 1 liênCâuOĐây kết đơihỏilà tênL 4. gọiSốE kháclượngcủa đồngF 1 hiđrocacbon phânI cấuN tạo A.A. CH Etan2=CH 2 CH3 1 củaTên ankengọi thay C4Hthế8 làcủa ? anken trên là ? B. AnkenB. cĩ Propen cơng thứckhơng chungno là CnH2n (n 2) B. CH3-CH=CH2 C. HiđrocacbonA. 3A. 2 - metylpent cĩ B. cơng 4 - 3 thức - en dạngC. 5 C H là D.anken 7 2 n 2n C.C.B. CH 4Eten-metylpent=CH-CH-2-en D. Trong phân2 tử anken cĩ3 1 liên kết kém bền C. 4-metylpenten 3 D. CH -CH=CH-CH -CH D.D. Etilen2-metylpenten3 2 3 Luật chơi Gợi ý Đáp án 4 Từ gợi ý: 5 e F N I o L
  23. ❖Dặn dị: - Xem lại bài cũ - Làm bài tập: 1, 2, 3, 6/132(sgk); - Nghiên cứu sách giáo khoa phần tính chất hố học và ứng dụng của anken.