Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 1: Este

pptx 6 trang thuongnguyen 9981
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 1: Este", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptxbai_giang_hoa_hoc_lop_12_bai_1_este.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Bài 1: Este

  1. HÓA HỌC ESTE HƯƠNG LIỆU TỰ NHIÊN TRONG CUỘC SỐNG C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 ỨNG DỤNG M 60 74 88 102 Hương liệu trong CN thực phẩm, mỹ Số đp 1 2 4 9 TÍNH CHẤT HÓA HỌC phẩm, dược phẩm CẤU Este có pứ tráng bạc 푅′ 1. Phản ứng thủy phân + 0 TẠO II ,푡 Mt axit: RCOOR’ + H2O ֎ RCOOH + R’OH 푡0 Este no đơn chức Este thủy phân tạo andehit Mt kiềm: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 푛 2푛 2 푅 = − 푅′ 2. Phản ứng của este không no Este tạo bởi axit 2 chức, ancol Cộng H : Este thủy phân tạo 2 sản phẩm 2 푖,푡0 đơn chức no tráng bạc CH2=CHCOOCH3+ H2 CH3-CH2-COOCH3 푅 푅′ 2 = − 푅′ Cộng ddBr2: mất màu ddBrom CH2=CHCOOCH3+ Br2 → CH2Br-CHBr-COOCH3 Este tạo bởi axit đơn chức, Este thủy phân tạo 2 muối 3. Phản ứng của este format : ancol hai chức 푅 − 푅′ 3Τ 3 푅 푅′ 6 4 푅′ 2 ↓ 2 4. Phản ứng cháy: Este thủy phân tạo muối 3푛 − 2 Công thức TQ của chất béo mà M > M RCOONa RCOOR’ 푛 2푛 2 + 2 → 푛 2 + 푛 2 푅 3 3 5 2 푅 3
  2. HÓA HỌC ESTE HƯƠNG LIỆU TỰ NHIÊN TRONG CUỘC SỐNG C2H4O2 C3H6O2 C4H8O2 C5H10O2 ỨNG DỤNG M 60 74 88 102 Hương liệu trong CN thực phẩm, mỹ Số đp 1 2 4 9 TÍNH CHẤT HÓA HỌC phẩm, dược phẩm CẤU Este có pứ tráng bạc 푅′ 1. Phản ứng thủy phân + 0 TẠO II ,푡 Mt axit: RCOOR’ + H2O ֎ RCOOH + R’OH 푡0 Este no đơn chức Este thủy phân tạo andehit Mt kiềm: RCOOR’ + NaOH RCOONa + R’OH 푛 2푛 2 푅 = − 푅′ 2. Phản ứng của este không no Este tạo bởi axit 2 chức, ancol Cộng H : Este thủy phân tạo 2 sản phẩm 2 푖,푡0 đơn chức no tráng bạc CH2=CHCOOCH3+ H2 CH3-CH2-COOCH3 푅 푅′ 2 = − 푅′ Cộng ddBr2: mất màu ddBrom CH2=CHCOOCH3+ Br2 → CH2Br-CHBr-COOCH3 Este tạo bởi axit đơn chức, Este thủy phân tạo 2 muối 3. Phản ứng của este format : ancol hai chức 푅 − 푅′ 3Τ 3 푅 푅′ 6 4 푅′ 2 ↓ 2 4. Phản ứng cháy: Este thủy phân tạo muối 3푛 − 2 Công thức TQ của chất béo mà M > M RCOONa RCOOR’ 푛 2푛 2 + 2 → 푛 2 + 푛 2 푅 3 3 5 2 푅 3
  3. HÓA HỌC- CHẤT ĐIỆN LI-AXIT-BAZO-MUỐI SẮC MÀU TRONG CUỘC SỐNG ĐL BTĐT: 훴푛(+ሻ = 훴푛(−ሻ Viết PTPT, Pt ion thu gọn ĐK các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch ĐIỆN Trạng thái Or trạng thái B1: Viết ptpt, cân bằng Các ion không thể kết LI Dung dịch nóng chảy B2: Viết pt ion đầy đủ lưu ý chất không tan, chất bay hơi, chất điện li yếu không được hợp với nhau tạo chất , , điện li yếu Chất điện li mạnh Chất điện li yếu phân li B3: rút gọn các ion giống nhau ở 2 vế ta được pt ion thu gọn AXIT-BAZO-MUỐI HCl; HBr; HI HF; H2S; H2O H2CO3; HClO HNO3; H2SO4; HClO4 H3PO4; CH3COOH NaOH; KOH; Bazo không tan: Mg(OH)2, Al(OH)3 Ca(OH)2; Ba(OH)2 Fe(OH)2, Cu(OH)2 Hầu hết các muối trừ: Chất không điện li C2H5OH, C6H12O6 HgCl2 ; Hg(CN)2 C12H22O11, C6H6. . .
  4. HÓA HỌC- CHẤT ĐIỆN LI-AXIT-BAZO-MUỐI SẮC MÀU TRONG CUỘC SỐNG ĐL BTĐT: 훴푛(+ሻ = 훴푛(−ሻ Viết PTPT, Pt ion thu gọn ĐK các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch ĐIỆN Trạng thái Or trạng thái B1: Viết ptpt, cân bằng Các ion không thể kết LI Dung dịch nóng chảy B2: Viết pt ion đầy đủ lưu ý chất không tan, chất bay hơi, chất điện li yếu không được hợp với nhau tạo chất , , điện li yếu Chất điện li mạnh Chất điện li yếu phân li B3: rút gọn các ion giống nhau ở 2 vế ta được pt ion thu gọn AXIT-BAZO-MUỐI HCl; HBr; HI HF; H2S; H2O H2CO3; HClO HNO3; H2SO4; HClO4 H3PO4; CH3COOH NaOH; KOH; Bazo không tan: Mg(OH)2, Al(OH)3 Ca(OH)2; Ba(OH)2 Fe(OH)2, Cu(OH)2 Hầu hết các muối trừ: Chất không điện li C2H5OH, C6H12O6 HgCl2 ; Hg(CN)2 C12H22O11, C6H6. . .
  5. HÓA HỌC- CHẤT ĐIỆN LI-AXIT-BAZO-MUỐI SẮC MÀU TRONG CUỘC SỐNG ĐL BTĐT: 훴푛(+ሻ = 훴푛(−ሻ Viết PTPT, Pt ion thu gọn ĐK các ion cùng tồn tại trong 1 dung dịch ĐIỆN Trạng thái Or trạng thái B1: Viết ptpt, cân bằng Các ion không thể kết LI Dung dịch nóng chảy B2: Viết pt ion đầy đủ lưu ý chất không tan, chất bay hơi, chất điện li yếu không được hợp với nhau tạo chất , , điện li yếu Chất điện li mạnh Chất điện li yếu phân li B3: rút gọn các ion giống nhau ở 2 vế ta được pt ion thu gọn AXIT-BAZO-MUỐI HCl; HBr; HI HF; H2S; H2O H2CO3; HClO HNO3; H2SO4; HClO4 H3PO4; CH3COOH NaOH; KOH; Bazo không tan: Mg(OH)2, Al(OH)3 Ca(OH)2; Ba(OH)2 Fe(OH)2, Cu(OH)2 Hầu hết các muối trừ: Chất không điện li C2H5OH, C6H12O6 HgCl2 ; Hg(CN)2 C12H22O11, C6H6. . .
  6. Tính pH pH=-log[H+] + -pH axit [H ]=10 [H+].[OH-]=10-14 Bazo pH + pOH = 14 Tính pOH pOH=-log[OH-] Muối [OH-]=10-pOH