Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chương 3, Bài 9: Amin

ppt 52 trang thuongnguyen 9913
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chương 3, Bài 9: Amin", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_chuong_3_bai_9_amin.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Chương 3, Bài 9: Amin

  1. Hằng ngày chúng ta ăn những gì? Chứa nhiều amin, amino axit và protein 11/05/2021 1
  2. Chương 3: AMIN, AMINO AXIT VÀ PROTEIN Bài 9: AMIN 11/05/2021 2
  3. Nội dung bài học I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, ĐP VÀ DANH PHÁP II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ III. CẤU TẠO PHÂN TỬ IV. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 11/05/2021 3
  4. I. KHÁI NIỆM, PHÂN LOẠI, ĐP VÀ DANH PHÁP 1. Khái niệm Amoniac(NH3) Amin H–NH2 CH3 –NH2 , C6H5 –NH2 H–NH C6H5 –NH H CH3 H–N – H CH3 – N – CH3 H CH3
  5. * Khái niệm: Khi thay thế 1 hoặc 2 hoặc 3 nguyên tử H của Amoniac(NH3) bằng 1 hoặc 2 hoặc 3 gốc HĐC giống hoặc khác nhau ta được amin 11/05/2021 5
  6. 2. Phân loại a) Theo gốc hidrocbon CTCT CTTQ CH3 –NH2 CH5N Amin không thơm C2H5 –NH2 C2H7N CH3-CH2-CH2 –NH2 C3H9N CTTQ amin no đơn C2H5 –NH-CH3 C3H9N chức : CnH2n+3N( n ≥ 1) CH2=CH-NH2 –NH2 CTCT CTTQ Amin thơm C6H5 –NH2 C6H7N CTTQ amin thơm : C6H5-NH-CH3 C7H9N CnH2n-5N( n ≥ 6) Amin dị vòng Pirolidin 11/05/2021 6
  7. 2. Phân loại b) Theo bậc của amin CH3 –NH2 Amin bậc 1 CH3 –NH Amin bậc 2 C2H5 CH – N –CH 3 3 Amin bậc 3 C2H5 => Bậc của amin tính bằng số gốc hiđrocacbon liên kết với nguyên tử nitơ. 11/05/2021 7
  8. VD1: Ancol và Amin nào sau đây cùng bậc A. CH3 OH ; (CH 3 ) 3 N B. CH− CH − CH ; CH CH − NH 3| 3 3 2 2 OH CH3 | C. CH− C − C H ; CH − NH − C H 3| 2 5 3 2 5 OH D. CH− CH − CH ; CH − NH − C H 3| 3 3 2 5 11 /05 / 2021 OH 8
  9. 3. Đồng phân Amin có những Đồng phân củaloạiaminđồng phân nào? Về mạch Về vị trí nhóm Về bậc của cacbon chức amin 11/05/2021 9
  10. VD: C4H11N có số đồng phân amin bậc 1, bậc 2, bậc 3 lần lượt là? A. 1; 3; 7 B. 4; 3; 1 C. 3; 4; 1 D. 4; 2; 2. Giải CH3−−−− CH 2 CH 2 CH 2 NH 2 CH− CH − CH − NH − CH 3 2 2 3 CH− CH − CH − NH 3| 2 2 CH3− CH 2 − NH − CH 2 − CH 3 B2 : CH3 CH− CH − NH − CH 33| NH 2 CH3 B1: | CH33−− C CH | CH3 B3: CH− CH − N − CH CH− CH − CH − NH 3 2| 3 3 2| 2 CH CH 11 /05/2021 3 3 10
  11. ✓ CT tính nhanh số đồng phân amin no, đơn chức mạch hở n-1 CnH2n+3N = 2 (n < 5) ✓ CT tính nhanh số đồng phân amin no, bậc 1, đơn chức, mạch hở n-2 CnH2n+3N = 2 (n < 6) 11/05/2021 11
  12. 4. Danh pháp 00.0900.4600.0800.0600.0000.4800.4400.4000.4900.0400.5900.2900.2800.2600.2000.0702.0902.0600.5800.5600.5400.5000.4200.2402.4802.4602.4002.0802.0000.3900.3600.0500.0203.0002.4902.4402.0400.4700.3800.3400.3000.0300.4500.4300.2202.2600.5700.5202.5902.4202.2902.2802.2402.2002.0700.3200.2702.5802.5602.5402.5002.3902.0502.0200.5500.2502.3802.3602.3002.0300.5300.3700.2302.4702.3400.3502.4502.4300.3302.2202.5702.5202.2702.5502.3202.2502.5302.3702.2301.0901.0600.1900.1602.3502.3301.4801.4601.4001.0801.0000.4100.1800.1400.1000.0101.4901.4401.0401.2600.5101.5901.4201.2901.2801.2401.2001.0700.2100.1202.1902.1802.1602.1002.0101.5801.5601.5401.5001.3901.0501.0200.3100.1702.4102.1401.3801.3601.3001.0300.1501.4701.3400.1301.4501.4301.2202.5102.2102.1201.5701.5201.2701.5501.3201.2502.3102.1701.5301.3702.1501.2302.1301.3501.3301.1901.1801.1601.1001.0100.1101.4101.1401.5101.2101.1202.1101.3101.1701.1501.1301.11 Công thức cấu tạo Tên gốc - chức Tên thay thế CH3NH2 Metylamin Metanamin CH3CH2NH2 Etylamin Etanamin C2H5NHCH3 Etylmetylamin N- metyletanamin C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin 11/05/2021 12
  13. 4. Danh pháp Bảng : Tên gọi của một số amin Công thức cấu tạo Tên gốc - chức Tên thay thế CH3NH2 Metylamin Metanamin CH3CH2NH2 Etylamin Etanamin CH3NHCH3 Đimetylamin N- metylmetanamin (CH3)3N Trimetylamin N,N- đimetylmetanamin CH3NHCH2CH2CH3 Metylpropylamin N-metylpropan-1- amin C6H5NH2 Phenylamin Benzenamin => Quy tắc gọi tên: Tên gốc H.C Tên H.C( ankan) + vị trí ( Ankyl) + Amin nhóm amin + Amin C6H5NH2 tên thường gọi: Anilin
  14. ❖ Lưu ý: ❑ Đối với tên thông thường: ✓ Nếu có2 , hoặc 3 gốc HĐC giống nhau thì khi gọi tên thêm tiền tố đi, tri. ✓ Nếu có 2 gốc khác nhau trở lên thì gọi theo thứ tự vần bảng chữ cái. ❑ Đối với tên thay thế: ✓ Chọn mạch C dài nhất chứa N làm mạch chính ✓ Đánh số thứ tự từ C gần N trở đi ✓ Amin bậc 2 thêm chữ N trước gốc HC ✓ Amin bậc3 có2 gốc giống nhau thì thêm 2 chữ N ở đầu ✓ Amin bậc 3 có HC khác nhau thì thêm 2 chữ N nhưng cách nhau một gốc. 11/05/2021 14
  15. VD: Tên gốc – chức Etylmetylpropylamin 3 2 1 CH3CH2CH2- N- C2H5 | CH3 Tên thay thế: N–etyl–N–metylpropan–1-amin 11/05/2021 15
  16. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và etylamin là những chất khí, mùi khai khó chịu, tan nhiều trong nước. - Các amin có khối lượng phân tử cao hơn là những chất lỏng hoặc rắn, nhiệt độ sôi tăng dần và độ tan giảm dần theo chiều tăng của phân tử khối. - Các amin thơm đều là chất lỏng hoặc chất rắn và dễ bị oxi hoá. - Các amin đều độc
  17. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Cây thuốc lá chứa Phổi người hút amin rất độc: nicotin thuốc lá 11/05/2021 17
  18. VD1: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 VD2: C3H9N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải CH CH CH− NH 3 2 2 2 B1: CH32−− CH NH | CH3 C3H9N B2:CH− CH − NH − CH 3 2 3 B3: CH33−− N CH | CH3 11/05/2021 18
  19. VD3: C5H13N có bao nhiêu đồng phân amin bậc 1? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 VD4: C7H9N có bao nhiêu đồng phân amin thơm? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Giải: b1 b1 b1 b2 11/05/2021 19
  20. Mô hình phân tử một số chất: H H H N N H C C H H H N C C H H H C C H H H C H H Amoniac Metylamin Anilin 11/05/2021 20
  21. ❖ So sánh cấu tạo của NH3 với 1 số amin Amoniac Aminb1 Aminb2 Aminb3 Anilin -3 -3 -3 -3 -3 ’ ’ CTPT NH3 R-NH2 R-NH-R R-N-R C6H5NH2 | R’’ ' ' HNH−− RNH−− RNR−− RNR−− CHNH− CTCT | | | | 65| H H H R'' H 11/05/2021 21
  22. ❖ Nhận xét : - ➢ Nitơ trong amin còn cặp e chưa chia (giống NH3) có khả năng nhận H+ → tínhbazơ yếu. ➢ Nitơ trong amin cũng có số OXH bằng -3 giống NH3 nên amin cũng có tính khử. - - ➢ -NH2 là nhóm đẩy e làm tăng mật độ e tại các vị trí o, p nên anilin có phản ứngthế vào nhân thơm. ➢ Ngoài ra amin còn có tính chất của gốc hiđrocacbon. 11/05/2021 22
  23. 1. Tính bazo yếu ✓ Những amin tan được trong nước cho môi trường kiềm (yếu) => làm quỳ tím hóa xanh. ⎯⎯→ +− TQ: R – NH2 + H2O ⎯⎯ R−+ NH3 OH Bazơ kiềm ⎯⎯→ +− VD: CH3 – NH2 + H2O ⎯⎯ CH33−+ NH OH Lưu ý: Anilin (C6H5 – NH2) và đồng đẳng không tan trong H2O → Không làm quỳ tím và phenolphtalein đổi màu. 11/05/2021 23
  24. VD1: Chất nào sau đây làm quỳ tím ấm hóaxanh A. Dung dịch HCl B. C6H5NH2 (anilin) C. NaCl D. CH3NH2 VD2: Chất nào sau đây không làm quỳ tím ẩm đổi màu A. C6H5NH2 (anilin) B. CH3NH2 C. Na2CO3 D. HCl 11/05/2021 24
  25. a) So sánh lực bazơ(tính bazo) *) Lưu ý: ➢ Gốc đẩy e càng mạnh, lực bazơ càng lớn • Một số gốc đẩy e : - C3H7 > - C2H5 > - CH3 > - H ➢ Gốc hút e càng mạnh, lực bazơ càng yếu • Một số gốc hút e: - C ≡ CH > - NO2 > - C6H5 > - CH = CH2 ➢ NGOÀI RA: Ankyl Amin( R – NH2) > NH3 > C6H5NH2 11/05/2021 25
  26. VD1: Sắp xếp chất sau theo chiềulực bazơ giảm dần (1) CH3NH2 ; (2) CH3 – NH – CH3 ; (3) C2H5 – NH2 ; (4) NH3 (5) C6H5NH2 ; (6) p – NO2 – C6H4NH2 TL: (2) > (3) > (1) > (4) > (5) > (6) VD2: Sắp xếp chất sau theo chiềulực bazơ tăng dần (1) NaOH ; (2) NH3; (3) CH3NH2 ; (4) C6H5NH2 ; (5) p-CH3-C6H4-NH2 TL: (4) < (5) < (2) < (3) < (1) 11/05/2021 26
  27. b) Tác dụng với axit (HCl, H2SO4 (loãng) TQ1: Bậc 1 R – NH2 + HCl → R – NH3Cl Bậc 2 R – NH - R’ + HCl → R – NH2Cl – R’ Bậc 3 R – N – R’ + HCl → R – NHCl – R’ | | R R MT bazơ pH > 7 MT axit pH < 7 Phương pháp giải: BTKL: mAmin + mHCl = mmuối 11/05/2021 27
  28. TQ2: 1 : 1 R – NH2 + H2SO4 R – NH3HSO4 Muối axit 2 : 1 (R – NH3)2SO4 Muối trung hòa VD3: Cho các chất sau: (1) dd HCl, (2) ddNH3, (3) dd CH3NH2 ; (4) dd C2H5NH3Cl; (5) ddNaOH ; 6) dd C6H5NH3Cl; (7) dd CH3NH3HSO4 ; (8) ddCH3NH2CH3 ; | Cl Những chất nào có pH < 7 TL: (1), (4), (6), (7), (8) 11/05/2021 28
  29. VD3: Cho 4,5 (g) một amin đơn chức X tác dụng vừa đủ HCl kết thúc phản ứng thu được 8,15 (g) muối. Amin X là ? A. Metyl amin B. Etylamin C. Propyl amin D. Etyl, metyl amin Giải: R – NH2 + HCl → RNH3Cl 4,5g 8,15g BTKL: mHCl = 8,15 – 4,5 = 3,65 (g) 4,5 M== 45(C2 H 5 NH 2 ) RNH2 0,1 11/05/2021 29
  30. Bài toán 1: Nếu đề cho hợp chất X có công thức phân tử CxHyOzNt thì luận công thức cấu tạo theo các trường hợp : Hoặc : RNH3HCO3 VD1: Cho hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C2H7NO3. X Hoặc : (RNH3)2CO3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thu được khí Y và muối vô cơ Z. Hoặc : RNH NO 3 3 Xác định Y và Z? Giải : Vì X có 1 Nitơ X Có dạng RNH3HCO3  CH3NH3HCO3 CH3NH3HCO3 + 2NaOH CH3NH2 + Na2CO3 + 2H2O Lưỡng tính bazo Y Z 11/05/2021 30
  31. VD 2: Cho HCHC X có CTPT C3H12N2O3. Cho 12,4 (g) X tác dụng với 300ml dung dịch KOH 1M. Sau khi phản ứng hoàn toàn cô cạn dd thu được m(g) chất rắn. Tính m? A. 13,8 B. 19,4 C. 25,6 D. 27,6 Giải: X: C3H12N2O3  (CH3NH3)2CO3 (CH3NH3)2CO3 + 2KOH → 2CH3NH2 + K2CO3 + H2O Bđ: 0,1 mol 0,3 mol Pứ: 0,1 mol 0,2 mol 0,1 mol Dư: 0,1 mol m = m + m = 0,1.138 + 0,1.56 = 19,4g 11/05/2021 c.rắn K2CO3 KOH dư 31
  32. Bài toán 2 Nếu đề cho HCHC X có CTPT CxHyOzNtSu thì luận X từ Amin và axit H2SO4 theo các trường hợp : Hoặc RNH3HSO4 Hoặc (RNH3)2SO4 VD3: Cho 1,6g X có CTPT C2H12N2O4S tác dụng với 40ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn cô cạn dung dịch thu được bao nhiêu gam chất rắn. Giải: Có X: C2H12N2O4S  (CH3NH3)2SO4 (CH3NH3)2SO4 + 2NaOH → 2CH3NH2 + Na2SO4 + 2H2O Bđ: 0,01 0,04 Pư: 0,01 0,02 0,01 mol Dư: 0,02 mol 11/05/2021 mc.rắn = 0,01.142 + 0,02.40 = 2,22g 32
  33. -3 2) Tính khử của N (tác dụng với axit nitrơ HNO2) a) Amin bậc 1 + HNO2 → Ancol hoặc phenol + N2 + H2O VD1: C2H5 – NH2 + HNO2 → C2H5OH + N2 + H2O Etylamin etanol VD2: C6H5NH2 + HNO2 → C6H5OH + N2 + H2O Anilin phenol ✓ Lưu ý: Ở t0 thấp (00 - 50C ) anilin và đồng đẳng tác dụng với HNO2 + HCl thu được muối diazoni 00 – 50c + - VD3: C6H5NH2 + HNO2 + HCl C6H5 N2 Cl + 2H2O Anilin Benzen diazoni clorua 11/05/2021 (nhóm – N = N - : điazoni) 33
  34. MR-NH2 = VD4: Cho 3,1 (g) một amin X bậc 1, đơn chức tác dụng với (CH3NH2) HNO2. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí N2 (đktc). Amin X là ? A. CH3 NH2 B. C2H5NH2 C. CH3CH2CH2NH2 D. CH3-NH-CH3 Giải: Gọi X là R – NH2 R – NH2 + HNO2 → R – OH + N2 + H2O 0,1 mol (CH3 – NH2) 11/05/2021 34
  35. VD5: Những phản ứng sau đây sinh ra đơn chất N2 +−22 t0 (1)3Cu O+ 2NH3 ⎯⎯→ 3Cu++ N22 3H O t0 N O+ 2H O (2)NH43 NO ⎯⎯→ 22 t0 N+ 2H O (3)NH42 NO ⎯⎯→ 22 CH OH−+ N H O (4)CH3− NH 2 + HNO 2 ⎯⎯→ 3 2 2 HCl C H N+− Cl+ H O (5)C6 H 5 NH 2+ HNO 2 ⎯⎯⎯→O500− 6 5 2 2 C H OH++ N H O (6)C6 H 5 NH 2+ HNO 2 ⎯⎯→ 6 5 2 2 TL: (1) (3) (4) (6) 11/05/2021 35
  36. b) Amin bậc 2 + HNO2 → Chất màu vàng VD6: CH3 – NH - C2H5 + HNO2 CH3 – N – C2H5 + H2O | (Màu vàng) N = O c) Amin bậc 3 + HNO2 không phản ứng 3) Phản ứng tạo kết tủa với dung dịch Fe3+ ; Al3+ TQ: 3+ + R – NH2 + Fe + H2O R – NH3 + Fe(OH)3↓ Nâu đỏ VD7: 3CH3NH2 + FeCl3 + 3H2O 3CH3NH3Cl + Fe(OH)3 Bazơ axit (H+) 11/05/2021 36
  37. VD2: Cho 0,675 (g) một amin đơn chức X bậc 1 tác dụng vừa đủ với AlCl3 kết thúc phản ứng thu được 0,39 (g) keo trắng. Tên gọi X là? A. Metylamin B. Dimetylamin C. Etylamin D. propylamin Giải: Gọi CT X là: R – NH2 3R – NH2 + AlCl3 + 3H2O → 3RNH3Cl + Al(OH)3↓ 0,015 mol (C2H5-NH2) 11/05/2021 37
  38. 4. Phản ứng ankyl hóa Khi cho amin bậc một hoặc bậc hai tác dụng với ankyl halogenua, nguyên tử H của nhóm amin có thể bị thay thế bởi gốc ankyl. Thí dụ: C2H5NH2 + CH3I → C2H5 – NH - CH3 + HI => Phản ứng này được gọi là phản ứng ankyl hóa amin. 11/05/2021 38
  39. 4) Phản ứng thế vào nhân thơm (tác dụng với dung dịch Br2) 6 2 + 3Br2 + 3HBr 4 Trắng Anilin 2,4,6 – tribrom anilin => Phản ứng này được dùng nhận biết anilin 11/05/2021 39
  40. • Lưu ý : Anilin (C6H5NH2) được tái tạo từ muối C6H5NH3Cl theo phản ứng: C6H5NH3Cl + NaOH → C6H5NH2 + NaCl + H2O 11/05/2021 40
  41. 5, Phản ứng đốt cháy amin(oxi hóa hoàn toàn) a) Amin no, đơn chức, mạch hở : CnH2n+3N 3n+ 1,50 1 C H N+ O ⎯⎯→t nCO + (n + 1,5)H O + N  n 2n+ 322 2 2 2 2 na min = 2n N2 n−= n 1,5n Ta có : H O CO a min 22 1 n pu = n+ n O2 CO 22 H 2 O 11/05/2021 41
  42. VD1: OXH hoàn toàn một amin X no, đơn chức, mạch hở. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 1,12 lít N2(đktc). CTCT của amin X là? A. CH5N B. C2H7N C. C3H9N D. C4H11N Giải: 3n+ 1,50 1 C H N+ O ⎯⎯→t nCO + (n + 1,5)H O + N  n 2n+ 322 2 2 2 2 0,1n mol 0,05 mol 0,1n = 0,2 n = 2 X : C2H7N 11/05/2021 42
  43. b) Amin no, đa chức, mạch hở : CTTQ: Cn H 2n+2− x (NH 2 ) x (n 1) Hoặc Cn H 2n++ 2 x N x (x 2) n1= VD : -> X:CH N -> NH2−− CH 2 NH 2 x2= 62 ➢ Phản ứng OXH hoàn toàn 3n++ 1 0,5x0 x C H N+ O ⎯⎯→t nCO + (n + + 1 0,5x)H O + N n 2n++ 2 x x22 2 2 2 2 11/05/2021 43
  44. VD2: OXH hoàn toàn 6(g) một amin X no, mạch hở, kết thúc phản ứng thu được 2,8 (g) khí 2N . CTPT của X là? A. CH6N2 B. C2H8N2 C. CH5N D. C2H7N GIẢI: 3n++ 1 0,5x0 x C H N+ O ⎯⎯→t nCO + (n + + 1 0,5x)H O + N n 2n++ 2 x x22 2 2 2 2 6g 0,1 mol x 1 2 n 0,93 2 X Loại C2H8N2 11/05/2021 44
  45. VD3: Hỗn hợp X gồm (CH3)2NH và 2 hidrocacbon đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 20ml hỗn hợp X bằng 1 lượng oxi vừa đủ thu được 110 ml hỗn hợp Y gồm khí và H2O. Nếu cho Y đi qua dung dịch H2SO4đặc, dư thì còn lại 50ml khí (Các thể tích khí và hơi đo cùng điện). CTPT của 2 HĐC là? A. CH4, C2H6 B. C2H4, C3H6 C. C3H6, C4H8 D. C2H6, C3H8 GIẢI: 110 ml CHN27 t0 1 X 40 ml < 10 ml 20 ml CHxy H2SO4đặc 40 50 ml Có: C =2 20 Loại A 60.2 VH2O = 60 ml Lại có: H ==6 Loại C, D. 11/05/2021 20 45
  46. IV- ỨNG DỤNG VÀ ĐIỀU CHẾ 1. Ứng dụng ✓ Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ, đặc biệt là các điamin được dùng để tổng hợp polime. ✓ Anilin là nguyên liệu quan trọng trong công nghiệp phẩm nhuộm (phẩm azo, đen anilin, ), polime (nhựa anilin- fomanđehit, ), dược phẩm (streptoxit, sunfaguaniđin, ) 2. Điều chế: Amin có thể được điều chế bằng nhiều cách. Thí dụ: a) Thay thế nguyên tử H của phân tử amoniac ✓ Các ankylamin được điều chế từ amoniac và ankyl halogenua. Thí dụ: 46 11/05/2021
  47. CH3I CH3I CH3I NH3 CH3-NH2 (CH3)2NH (CH3)3N Bậc 1 bậc 2 bậc 3 b) Khử hợp chất nitrơ ✓ Anilin và các amin thơm thường dùng được điều chế bằng cách khử nitrobenzen (hoặc dẫn xuất nitrơ tương ứng) bởi hiđro mới sinh nhờ tác dụng của kim loại (như Fe, Zn) với axit HCl. Thí dụ: Fe + HCl C H NO + 6 [H] C H NH + 2H O 6 5 2 t0 6 5 2 2 11/05/2021 47
  48. Trong quả chanh có chứa axit lactic Trong giấm có chứa axit axetic Trong dưa cải muối chua có chứa axit oxalic 11/05/2021 48
  49. Bài tập vận dụng Câu 1: Nhỏ vài giọt nước brom vào dung dịch anilin thấy xuất hiện kết tủa màu A. đỏ. B. xanh. C. tím. D. trắng. Câu 2: Chất làm giấy quỳ tím chuyển thành màu xanh là A. CH3NH2. B. C6H5NH2. C. C2H5OH. D. HCl. 11/05/2021 49
  50. Câu 3: Amin bậc 2 là A) CH 3 –NH-C2H5 B) CH3CH2 NH2 C) (CH3)2 N-C2H5 D) C6H5NH2 Câu 4: Hợp chất hữu cơ có CTCT rút gọn: C2H5 –NH-CH3 có tên gọi là A. Metyletylamin B. N,N- Metyletanamin C. Etymetylamin D. N-Etylmetanamin 11/05/2021 50
  51. Câu 5: Để rửa lọ đựng anilin ta dùng: A. Nước B. Dung dịch HCl loãng C. Dung dịch NH3 loãng D. Dung dịch NaOH loãng Câu 6: Dãy gồm các hợp chất được sắp xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ là: A. CH3NH2, C6H5NH2 (anilin), NH3. B. NH3, C6H5NH2 (anilin), CH3NH2. C. C6H5NH2 (anilin), NH3, CH3NH2. D. C6H5NH2 (anilin), CH3NH2, NH3. 11/05/2021 51
  52. Chúc các em học tốt! 11/05/2021 52