Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 44, Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

ppt 17 trang thuongnguyen 7950
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 44, Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_44_bai_26_kim_loai_kiem_tho_va.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 44, Bài 26: Kim loại kiềm thổ và hợp chất quan trọng của kim loại kiềm thổ

  1. TIẾT 44. Bài 26 KIM LOẠI KIỀM THỔ VÀ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ
  2. NỘI DUNG A. KIM LOẠI KIỀM THỔ I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ IV. ĐIỀU CHẾ B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI I. CANXI HIĐROXIT ( Ca(OH)2 CANXI CACBONAT ( CaCO3) VÀ CANXI HIĐRO CACBONAT ( Ca(HCO3)2 ) II. CACXISUNFAT ( CaSO4)
  3. A. KIM LOẠI KIỀM THỔ I. VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẨN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Cấu hình electron lớp ngoài cùng: ns2
  4. II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Một số hằng số vật lí quan trọng và kiểu mạng tinh thể của kim loại kiềm và kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm thổ Kim loại kiềm 0 0 0 0 NG T NC T S KL MẠNG NG T NC T S KL MẠNG TỐ R TT TỐ R TT Be 1280 2770 1,85 Lục Li 180 1330 0,53 Lập phương phương Mg 650 1110 1,74 Na 98 892 0,97 tâm khối Ca 838 1440 1,55 Lập K 64 760 0,86 Phương Sr 768 1380 2,6 tâm Rb 39 688 1,53 diện Ba 714 1640 3,5 LP tâm Cs 29 690 1,90 khối
  5. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC - Các nguyên tử KLKT có năng lượng ion hóa tương đối nhỏ vì vậy KLKT có tính khử mạnh. - Tính khử tăng dần từ Be đến Ba. M → M2+ + 2e - Trong hợp chất KLKT có số oxi hóa +2
  6. III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC M T/D Phương trình tổng quát Ví dụ 1. Với PK 0 0+− 2 2 22MOMO+→2 2 MgMg+O + O2→2MgO2→ (O2, X2) 0 0+− 2 1 Mg+ClMg + Cl→MgCl→ MXMX+→2 2 2 2 2 2.Với axit Mg+2HClMg+HCl→MgCl → 2+H2↑ a. ddHCl, 0++ 1 2 0 H SO l MHMH+2 → +2  Ca+H SO →CaSO +H ↑ 2 4 Ca+H2 4 2SO4 →4 2 b. HNO3 M+HNO →M(NO ) +H O+SPK 3 3 2 2 4Mg +10HNO3l→4Mg(NO3)2 −3 0 + 1 + 2 + 4 Mg ++ NHHNONO3l →+ 3H O SPK:,,,, N H4 NO 3 N 2 N 2 O NO N O 2 4 3 2 M+H SO đ →MSO +H O+SPK H SO đ 2 4 4 2 4 Mg +Mg 5 H+2 HSO2SO4đ 4→đ →4 MgSO4 2 4 −+2 0 4 + H S + 4H O SPK:,, H22 S S SO 2 2 3. Với Be không khử, Mg khử chậm, nước Ca, Sr, Ba, khử mạnh Mg + H2O → Mg +2H2O →Mg(OH)2+H2↑ (t0 0++ 1 2 0 Ca + H O → M+2 H O → M ( OH ) + H 2 thường) 2 2 2 Ca +2H2O →Ca(OH)2+H2↑
  7. IV. ĐIỀU CHẾ Nguyên tắc: Khử ion KLKT: M 2+ + 2e → M Phương pháp: Đpnc muối MX2 dpnc VD: CaCl2 ⎯⎯⎯→ Ca + Cl2
  8. B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA CANXI I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2 Ca(OH)2 CaCO3 Ca(HCO3)2 1. Tính Chất rắn, màu Chất rắn, màu Chỉ tồn tại chất trắng, ít tan trắng, không tan trong dung vật lí trong nước trong nước dịch
  9. B. HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA KIM LOẠI KIỀM THỔ I. Ca(OH)2; CaCO3 và Ca(HCO3)2 2.T/C Ca(OH) CaCO Ca(HCO ) HH 2 3 3 2 + axit Ca(OH)2+2HCl CaCO3+2HCl → Ca(HCO3)2+2HCl → → CaCl2+ H2O CaCl2+H2O+CO2↑ CaCl2+CO2↑+2H2O + dd Ca(HCO3)2+ Ca(OH)2 bazo → 2CaCO3↓ + H2O + Ca(OH)2 + Na2CO3 Ca(HCO3)2 + Na2CO3 muối →CaCO3↓+2NaOH →CaCO3↓+ 2NaHCO3 Ca(OH)2 + CO2 CaCO3+CO2+H2O +CO2 → CaCO3↓+ H2O → Ca(HCO3)2 t0 t0 Nhiệt CaCO3 Ca(HCO3)2 CO2 phân CaO + CO2↑ + CaCO3 + H2O
  10. CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 Phản ứng giải thích sự tạo thành thạch nhũ trong các hang động Chiều thuận: Sự xâm thực của nước mưa đối với đá vôi Chiều nghịch: Sự tạo thành thạch nhũ
  11. 3. ỨNG DỤNG CỦA Ca(OH)2, CaCO3 Chế tạo vữa xây nhà Sản xuất thủy tinh Khử chua đất trồng trọt Làm vật liệu xây dựng
  12. II. CANXISUNFAT.(CaSO4) 1. Phân loại và điều chế Thạch cao nung Thạch cao sống CaSO4.H2O CaSO4.2H2O Thạch cao khan Có trong tự nhiên CaSO4
  13. 2. Ứng dụng của thạch cao Trần thạch cao Tượng thạch cao Sản xuất xi măng Bó bột khi gãy xương
  14. CỦNG CỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1: Xếp các kim loại kiềm thổ theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, thì: A. Bán kính nguyên tử giảm dần B. Năng lượng ion hóa giảm dần C. Tính khử giảm dần D. Khả năng tác dụng với nước giảm dần. Câu 2. Cho dd Ca(OH)2 vào dd Ca(HCO3)2 sẽ A. Có kết tủa trắng. C. Có kết tủa trắng và bọt khí. B. Có bọt khí thoát ra D. Không có hiện tượng gì.
  15. Câu 3. Chọn câu sai khi nói về KLK và KLKT A. Cùng khử phi kim thành ion âm + B. Cùng khử H trong HCl, H2SO4 loãng thành H2 C. Cùng khử nước rất mạnh ở điều kiện thường D. Cùng được điều chế phương pháp đpnc
  16. DẶN DÒ Soạn bài phần nước cứng, làm bài tập trong SGK trang 118, 119