Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 48, Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 1)
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 48, Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 1)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tài liệu đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_48_bai_27_nhom_va_hop_chat_cua.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 48, Bài 27: Nhôm và hợp chất của nhôm (Tiết 1)
- TIẾT: 48 –BÀI :27 NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM(T1)
- KIỂM TRA BÀI CŨ 1. Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau: (1) (2) (3) (4) Ca⎯⎯→ Ca()() OH ⎯⎯→2 Ca HCO ⎯⎯→ 3 2 CaCO ⎯⎯→ 3 CO 2 2. Viết các PTPƯ xảy ra khi cho Ba vào dung dịch MgSO4.
- ĐÁP ÁN CÂU 1 (1)Ca+ 2 H2 O → Ca ( OH ) 2 + H 2 (2)Ca ( OH )2+→ 2 CO 2 Ca ( HCO 3 ) 2 to (3)Ca ( HCO3 ) 2⎯⎯→ CaCO + 3 CO + 2 H 2 O to (4) CaCO32⎯⎯→ CaO + CO CÂU 2 Ba + 2H2O → Ba(OH)2 + H2 Ba(OH)2 + MgSO4 → BaSO4 ↓ + Mg(OH)2 ↓
- Những hình ảnh sau gợi cho ta liên tưởng đến nguyên tố nào? Ô tô Nồi Máy bay Cửa sổ Dây điện Thau
- A. NHÔM I . VỊ TRÍ TRONG BẢNG TUẦN HOÀN, CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ Quan sát BTH, cho biết vị trí của nhôm (Al) trong bảng tuần hoàn, - Ô số 13, nhóm IIIA, chu kì 3. viết cấu hình electron nguyên tử của Al. Xu hướng nhường/nhận e - Cấu hình electron: 1s22s22p63s23p1 hay [Ne]3s23p1 khi tham gia phản ứng? - Dễ nhường cả 3 electron hoá trị nên có số oxi hoá +3 trong mọi hợp chất.
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: Quan sát các đồ vật bằng nhôm trong thực tế hãy rút ra tính chất vật lí của nhôm?
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ: - Nhôm là kim loại màu trắng bạc. - Có nhiệt độ nóng chảy bằng 6600C, dễ kéo sợi dễ dát mỏng. - Nhôm là kim loại nhẹ (D= 2,7g/cm3), dẫn điện và dẫn nhiệt tốt.
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tăng dần của tính khử: Mg, Al, K, Na? Tính khử tăng dần: Al, Mg, Na, K
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: So sánh tính khử của nhôm với kim loại kiềm, kiềm thổ? Nhôm là kim loại có tính khử mạnh, chỉ sau kim loại kiềm và kiềm thổ nên dễ bị oxi hóa thành ion dương: Al Al3+ + 3e
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Hãy dự đoán tính chất hóa học của Al dựa vào cấu hình electron. 1. Tác dụng với phi kim. 2. Tác dụng với axit. 3. Tác dụng với oxit kim loại. 4. Tác dụng với nước. 5. Tác dụng với dung dịch kiềm.
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Al + Cl2 A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Tác dụng với phi kim: Thí nghiệm: Quan sát TN, nêu Al + Cl2 → hiện tượng, giải Al + O2 → thích, viết PTHH Al + O2
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 1. Tác dụng với phi kim: a. Tác dụng với halogen: t0 2Al + 3Cl2 → 2AlCl3 b. Tác dụng với oxi: t0 4Al + 3O2 → 2Al2O3
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: Viết PTHH của các p.ư III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: xảy ra khi cho Al tác 2. Tác dụng với axit: dụng với: HCl, H2SO4(loãng). a. Với axit HCl, H2SO4 loãng: 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 2Al + 3H2SO4 (loãng) Al2(SO4)3 + 3H2 + 3+ Bản cất của 2 phản ứng trên đượclà: 2Al thể + 6H hiện qua2Al phương+ 3H2 trình ion thu gọn nào?
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Có thể dùng thùng bằng A. NHÔM: nhôm để đựng axit III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: HNO3đặc, nguội hoặc H SO . Vì sao? 2. Tác dụng với axit: 2 4đặc, nguội b. Với axit HNO3, H2SO4 đặc, nóng: 2Al + 6H2SO4 (đặc, nóng) Al2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O Viết PTHH của p.ư khi cho Al tác dụng (spk có thể là S, H2S) với: H2SO4(đặc, nóng), HNO3 (đặc, nóng), Al + 6HNO Al(NO ) + 3NO + 3H O 3 (đặc, nóng)HNO 3(loãng)3.3 2 2 Al + 4HNO3 (loãng) Al(NO3)3 + NO + 2H2O (hoặc: N2O; N2; NH4NO3) Lưu ý: Al bị thụ động hóa trong HNO3 đặc,nguội hoặc H2SO4đặc,nguội.
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM Al + Fe2O3: 1p28 A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 3. Tác dụng với oxit kim loại: phản ứng nhiệt nhôm. Xem video và hình ảnh mô tả thí nghiệm, viết PTPƯ? to 2Al + Fe2O3 → Al2O3 + 2Fe
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 4. Tác dụng với nước (3p23): TN so sánh khả năng phản ứng của Na, Mg, Al với H2O
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: Vì sao những đồ dùng bằng nhôm( nồi, thau) 4. Tác dụng với nước: không bị phá hủy trong Do có màng oxit Al2O3 mỏng, nước và ngay cả khi mịn, bền chắc bảo vệ không cho đun nóng? không khí và nước thấm qua. Nếu phá bỏ lớp oxit trên bề mặt nhôm (hoặc tạo thành hỗn hống Al - Hg), thì Al sẽ tác dụng được với nước: 2Al + 6H2O → 2Al(OH)3 + 3H2 Tuy nhiên, p.ư nhanh chóng dừng lại vì tạo kết tủa Al(OH)3.
- CỦNG CỐ TIẾT HỌC Câu 1: Nhôm được dùng làm dây dẫn điện cao thế thay cho đồng là do A. nhiệt độ nóng chảy cao hơn đồng. B. dẫn điện tốt; nhẹ; giá thành rẻ hơn đồng. C. có tính dẻo hơn đồng. D. dẫn điện tốt hơn đồng. ĐÚNG RỒI, Xin chúc mừng! CHƯA ĐÚNG, suy nghĩ lại!
- CỦNG CỐ TIẾT HỌC Câu 2: Nhôm không phản ứng với chất nào sau đây? 0 A. Fe3O4, t . B. H2SO4 loãng, nguội. 0 C. HNO3đặc,nguội. D. O2, t . ĐÚNG RỒI, Xin chúc mừng! CHƯA ĐÚNG, suy nghĩ lại!
- CỦNG CỐ TIẾT HỌC Câu 3: Phản ứng nhiệt nhôm có ứng dụng để A. hàn đường ray. B. xây dựng nhà cửa, trang trí nội thất. C. làm dụng cụ nhà bếp. D. làm pháo bông. ĐÚNG RỒI, Xin chúc mừng! CHƯA ĐÚNG, suy nghĩ lại!
- Tiết 49. Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM (T2) A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 5. Tác dụng với dung dịch kiềm: PHIẾU HỌC TẬP Al + dd NaOH: 1p28 - Vì sao nhôm tác dụng được với dung dịch kiềm? Giải thích? - Viết các PTPƯ?
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM (T2) A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 5. Tác dụng với dung dịch kiềm: - Do Al2O3 là oxit lưỡng tính nên lớp màng mỏng Al2O3 trên bề mặt nhôm tác dụng với dd kiềm tạo muối tan. Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + 2H2O - Khi không còn màng oxit bảo vệ, nhôm tác dụng với nước tạo ra Al(OH)3 và giải phóng khí H2. - Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính nên tác dụng tiếp với dd kiềm. 2Al + 6H2O 2Al(OH)3 + 3H2 Al(OH)3 + NaOH NaAlO2 + 2H2O 2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM A. NHÔM: III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC: 5. Tác dụng với dung dịch kiềm: Từ những tính chất trên để bảo quản đồ dùng bằng nhôm ta phải làm thế nào?
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM (T2) A. NHÔM: IV. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: 1. Ứng dụng: Dựa vào những tính chất vật lí và hóa học riêng của nhôm, hãy cho biết một số ứng dụng của nhôm trong đời sống?
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM(T2) A. NHÔM: IV. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: 1. Ứng dụng: Ô tô Nồi nhôm Máy bay Cửa nhôm Dây điện Hỗ hợp tecmit
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM(T2) A. NHÔM: IV. ỨNG DỤNG VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN: 2. Trạng thái tự nhiên: Trong tự nhiên nhôm tồn tại ở trạng thái nào? -Đất sét: (Al2O3.SiO2.2H2O), -Mica (K2O.Al2O3.6SiO2), -Boxit (Al2O3.2H2O), -Criolit (3NaF.AlF3). Quặng boxit Mica
- Bài 27: NHÔM VÀ HỢP CHẤT CỦA NHÔM(T2) A. NHÔM: V. SẢN XUẤT NHÔM (Phần này các em tự học theo hướng dẫn sau) HƯỚNG DẪN TỰ HỌC - Nhôm có thể sản xuất bằng phương pháp nào? - Nguyên liệu để sản xuất nhôm là gì? - Biện pháp kỹ thuật khi sản xuất nhôm? - Viết PTHH của phản ứng xảy ra.
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM I. Nhôm oxit, Al2O3. Cho biết một số TCVL của Al2O3: 1. Tính chất vật lí: + Trạng thái 0 Chất rắn, màu trắng, không tan+ Màutrongsắc nước, nóng chảy trên 2050 C. 2. Tính chất hóa học: + Tính tan trong nước + Nhiệt độ nóng chảy
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM I. Nhôm oxit (Al2O3): 1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, không tan trong nước, nóng chảy trên 20500C. 2. Tính chất hóa học: Nhôm oxit có thể tan trong axit (vd: HCl) và dung dịch kiềm Al2 O 3+6 HCl ⎯⎯→ 2 AlCl + 3 3 H 2 O Oxit bazơ (vd: NaOH). Hãy viết các PTHH và nhận xét về tính Oxitchất lưỡng hóa học của nó. tính Al2 O 3+22 NaOH ⎯⎯→ NaAlO + 2 H 2 O Oxit axit t0 Lưu ý: Al2 O 3 + H 2 hoacCO ⎯⎯→ ?Không phản ứng
- 3. Ứng dụng: Nghiên cứu SGK hãy nêu trạng thái tự nhiên và các ứng dụng của nhôm oxit. Đồ trang sức Saphia Kĩ thuật laze Al2O3 Rubi (hồng ngọc) Vật liệu mài Corinđon Al2O3.2H2O (Boxit) dùng để sản xuất Al trong công nghiệp
- 1 Phát biểu nào sau đây không đúng? Nhôm được dùng làm giấy gói thực phẩm vì nhôm dẻo, mềm, dễ dát mỏng, dễ kéo sợi. B Nhôm là một kim loại lưỡng tính. Nhôm khử được Cr2O3 ở nhiệt độ cao. Trong hợp chất, nhôm có số oxi hóa là +3.
- Nhôm không tan trong dung 2 dịch nào sau đây? A B C D HNO 3 NaOH, HCl, đặc nguội, NaHSO4, CuSO H2SO4 4 Ba(OH) H2SO4 đặc loãng 2 nguội
- Nhôm bền trong môi trường 3 không khí và nước là do A, nhôm là kim loại kém hoạt động. B, có màng hiđoxit Al(OH)3 bền vững bảo vệ. C, có màng oxit Al2O3 bền vững bảo vệ. D, nhôm có tính thụ động với không khí và nước.
- Nên hay không nên?
- Câu 4. Xử lý 18g hợp kim nhôm làm dung dịch NaOH đặc, nóng dư, làm thoát ra 20,16 lít khí (đktc), coi các thành phần khác của hợp kim không phản ứng. Thành phần % về khối lượng của nhôm trong hợp kim là: A. 60% B. 95% C. 80% D. 90%
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤTA. NHÔM QUAN TRỌNG CỦA NHÔM II. Nhôm hiđroxit, (Al(OH)3). 1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. 2. Tính chất hóa học: Nêu một số tính chất vật lí của Al(OH)3 ?
- Quan sát TN, viết PTHH dạng phân tử và ion thu gọn Video TN: Điều chế và thử tính chất của Al(OH)3.
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM II. Nhôm hiđroxit (Al(OH)3): 1. Tính chất vật lí: Chất rắn, màu trắng, kết tủa ở dạng keo. 2. Tính chất hóa học: AlCl3+3 NH 3 + 3 H 2 O ⎯⎯→ Al ( OH ) 3 + 3 NH 4 Cl Al( OH )3+ 3 HCl ⎯⎯→ AlCl + 3 3 H 2 O Tính bazơ Al( OH )3+ NaOH ⎯⎯→ NaAlO + 2 2 H 2 O Tính axit Al(OH)3 là hiđroxit lưỡng tính
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM III. Nhôm sunfat, Al2(SO4)3. Ngành thuộc da Công nghiệp giấy Công nghiệp nhuộm vải Phèn chua Chất làm trong nước đục K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Phèn nhôm: M2SO4.Al2(SO4)3.24H2O Hoặc KAl(SO4)2.12H2O + + + + nếu M = Li , Na , NH4 .
- B. MỘT SỐ HỢP CHẤT QUAN TRỌNG CỦA NHÔM IV. Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch: Thuốc thử: dung dịch kiềm dư (NaOH, Ca(OH)2 ) Hiện tượng: Có kết tủa trắng keo, sau đó tan trong kiềm dư. Nêu thuốc thử nhận biết PTHH: Al3+−+3 OH ⎯⎯→ Al ( OH ) ion Al3+ trong dung3 dịch? −− Al( OH )3+ OH (du ) ⎯⎯→ AlO + 2 2 H 2 O Lưu ý: 3+ nOH- = 3n nếu Al dư
- CỦNG CỐ TIẾT HỌC Câu 1: Nhôm hiđroxit không tan trong dung dịch nào sau đây? A. HNO3. B. KHSO4 C. NaAlO2 D. KOH. ĐÚNG RỒI, Xin chúc mừng! CHƯA ĐÚNG, suy nghĩ lại!
- CỦNG CỐ TIẾT HỌC Câu 2: Công thức của phèn chua là A. K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. B. Na2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. C. K2SO4.Al2(SO4)3.12H2O. D. (NH4)2SO4.Al2(SO4)3.24H2O. ĐÚNG RỒI, Xin chúc mừng! CHƯA ĐÚNG, suy nghĩ lại!
- HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ - Học bài nắm được tính chất hóa học của Al: tính khử mạnh. - Al2O3 và Al(OH)3: Có tính lưỡng tính, viết PTHH chứng minh tính lưỡng tính của các hợp chất đó. - Cách nhận biết ion Al3+ trong dung dịch: dùng dd kiềm (vd: NaOH, KOH ) dư. - Làm các bài tập ở SGK (không làm BT6 và các dạng BT tính toán liên quan đến p.ư hh giữa 3+ - ion Al với ion OH tạo Al(OH)3 kết tủa rồi kết tủa tan trong OH- dư).
- CHÚC CÁC EM HỌC TẬP THẬT TỐT !