Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 32: Hợp chất của sắt - Năm học 2015-2016 - Dương Thanh Phương

ppt 24 trang thuongnguyen 8990
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 32: Hợp chất của sắt - Năm học 2015-2016 - Dương Thanh Phương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên

Tài liệu đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_12_tiet_55_bai_32_hop_chat_cua_sat_nam.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học lớp 12 - Tiết 55, Bài 32: Hợp chất của sắt - Năm học 2015-2016 - Dương Thanh Phương

  1. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN TRƯỜNG THPT ĐỨC HÒA TẬP THỂ LỚP 12.8 NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ DỰ HỘI THI Tân An, ngày 07 tháng 03 năm 2016 Gv soạn: Dương Thanh Phương
  2. HỢP CHẤT CỦA SẮT BAN CƠ BẢN Gv soạn: DƯƠNG THANH PHƯƠNG NĂM HỌC: 2015-2016
  3. Cho một số hợp chất sau: (1) FeO (2) Fe(OH)3 (3) FeSO4 (4) FeCl3 (5) Fe2O3 (6) Fe(OH)2 Hãy cho biết: - Hợp chất nào sắt có số oxi hóa +2? - Hợp chất nào sắt có số oxi hóa +3?
  4. - Hợp chất sắt có số oxi hóa +2: (1) FeO ; (6) Fe(OH)2 ; (3) FeSO4 Hợp chất sắt (II) - Hợp chất sắt có số oxi hóa +3: (5) Fe2O3 ; (2) Fe(OH)3; (4) FeCl3 Hợp chất sắt (III) Hợp chất sắt (II) và hợpOxit chất sắtHiđroxit (III) tồn tại ởMuối những dạng nào? Hợp chất sắt (II) FeO Fe(OH)2 FeSO4 Hợp chất sắt (III) Fe2O3 Fe(OH)3 FeCl3
  5. I. HỢP CHẤT SẮT (II) 1. Tính chất vật lí FeO Fe(OH)2 FeSO4.7H2O - FeO: chất rắn màu đen, không có trong tự nhiên. - Fe(OH)2: chất rắn, màu trắng hơi xanh, không tan trong nước. - Đa số muối sắt (II) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước. Ví dụ: FeSO4.7H2O; FeCl2.4H2O;
  6. I. HỢP CHẤT SẮT (II) 2. Tính chất hóa học VíTính dụ 1: chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (II) ThíTÍNH nghiệm: KHỬ: dd FeSOFe42+tác→ dụngFe3+ với+ dd 1e NaOH Hãy viết các phương trình phản ứng xảy ra. Ví dụ 2: Hãy dự đoán sản phẩm và hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1. FeO + HNO3 loãng → 2. FeCl2 + Cl2 →
  7. I. HỢP CHẤT SẮT (II) 2. Tính chất hóa học Ví dụ 3: Cho các phản ứng sau: +2 +2 (1) Fe(OH)2 + 2HCl → FeCl2 + 2H2O; +2 +3 (2) Fe(NO3)2 + AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag; +2 (3) 10FeSO4 + 2KMnO4 + 8H2SO4 → +3 K2SO4 + 2MnSO4 + 5Fe2(SO4)3 + 8H2O; Phản ứng của hợp chất sắt (II) thể hiện tính khử là: A. 1, 2 B. 1, 3 CC. 2, 3 D. 1, 2, 3
  8. I. HỢP CHẤT SẮT (II) 3. Điều chế Hợp chất sắt (II) Phản ứng điều chế 5000C Sắt (II) oxit Fe2O3 + CO ⎯→ 2FeO + CO2 Sắt (II) hiđroxit 2+ - Fe + 2OH → Fe(OH)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 Muối sắt (II) FeO + H2SO4 loãng → FeSO4 + H2O
  9. II. HỢP CHẤT SẮT (III) 1. Tính chất vật lí Fe2O3 Fe(OH)3 FeCl3 - Fe2O3: chất rắn, màu đỏ nâu, không tan trong nước. - Fe(OH)3: chất rắn, màu nâu đỏ, không tan trong nước. - Đa số muối sắt (III) tan trong nước, khi kết tinh thường ở dạng ngậm nước. Ví dụ: FeCl3.6H2O; Fe2(SO4)3.9H2O,
  10. II. HỢP CHẤT SẮT (III) 2. Tính chất hóa học VíTính dụ 1: chất Cho hóa 3 cặphọc oxi đặc hóa trưng khử của sau hợp xếp chất theo sắt chiều (III) tăngTÍNH dần tính OXI oxi HÓA: hóa: Fe Fe2+/Fe3+ +; Cu 1e2+ →/Cu;Fe Fe2+3+/Fe2+. Viết các phương trình phảnFe3+ ứng+ xảy 3e →ra (nếuFe có): a. Fe + dd FeCl3 b. Cu + dd FeCl3 c. Fe + dd FeCl2 Ví dụ 2: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: t0 1. Fe2O3 + Al → t0 2. Fe2O3 + CO →
  11. II. HỢP CHẤT SẮT (III) 2. Tính chất hóa học Ví dụ 3: Cho các phản ứng sau: 0 +3 t0 (1) Fe2O3 + 3H2 → 2Fe + 3H2O; +3 +3 (2) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 loãng → Fe2(SO4)3 + 6H2O; +3 +2 (3) Fe2(SO4)3 + Fe → 3FeSO4 ; Phản ứng của hợp chất sắt (III) thể hiện tính oxi hóa là: A. 1, 2 B. 2, 3 C.C 1, 3 D. 1, 2, 3
  12. II. HỢP CHẤT SẮT (III) 2. Tính chất hóa học Ví dụ 4: Thí nghiệm: dd FeCl3 tác dụng với dd NaOH. Tiếp tục nhỏ vài giọt dd HCl. Viết các phương trình phản ứng xảy ra. Ví dụ 5: Viết phương trình phản ứng chứng minh: Fe2O3 là oxit bazơ
  13. II. HỢP CHẤT SẮT (III) 3. Điều chế Hợp chất Phản ứng điều chế sắt (III) t0 Sắt (III) oxit 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 3+ - Sắt (III) hiđroxit Fe + 3OH → Fe(OH)3 2Fe + 3Cl →t0 2FeCl Muối sắt (III) 2 3 2Fe(OH)3+3H2SO4loãng→ Fe2(SO4)3+ 6H2O
  14. CỦNG CỐ
  15. 3FeO + 10HNO3 loãng → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O 4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3 2FeCl2 + Cl2 → 2FeCl3 t0 Fe2O3 + CO → 2FeO + CO2 2+ - Fe + 2OH → Fe(OH)2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 2FeCl3 + Fe → 3FeCl2 3+ 2+ Fe + 1e → Fe t0 Fe3+ + 3e → Fe 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3 Fe2O3 , Fe(OH)3: Tính bazơ t0 2Fe(OH)3 → Fe2O3 + 3H2O 3+ - Fe + 3OH → Fe(OH)3 Fe2O3 + 6HCl → 2FeCl3 + 3H2O
  16. Câu 1: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) và hợp chất sắt (II) lần lượt là: A.Tính khử và tính khử B. Tính oxi hóa và tính oxi hóa C.C Tính oxi hóa và tính khử D. Tính khử và tính oxi hóa
  17. Câu 2: Phản ứng nào sau đây chứng minh FeO là chất khử? A. FeO + H2SO4 → FeSO4 + H2O B. 2FeO + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 3 H2O t0 C. FeO + CO → Fe + CO2 DD. 3FeO + 10HNO3 → 3Fe(NO3)3 + NO + 5H2O
  18. Câu 3. Phản ứng nào sau đây không chứng minh được tính chất oxi hoá của hợp chất sắt (III) : o A. Fe2O3 tác dụng với Al, t B. dd FeCl3 tác dụng với Cu C. dd FeCl3 tác dụng với Fe DD. dd Fe(NO3)3 tác dụng với dd NaOH
  19. Câu 4. Hợp chất nào tác dụng với dung dịch HNO3 loãng không giải phóng khí NO (sản phẩm khử duy nhất): A.A Fe(OH)3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe(OH)2
  20. Câu 5. Cho dãy các chất: Fe,Fe, FeO,FeO, Fe2O3, Fe(OH)Fe(OH)22, Fe(OH)3. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch HNO3 loãng thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất) là: A. 5. B. 2. C. 4. DD. 3.
  21. Câu 6. Hoà tan 10,8 gam FeO trong lượng dư dd HNO3 loãng thu được V lít (đktc) khi NO duy nhất. Giá trị của V là: AA. 1,12 lít B. 2,24 lít C. 3,36 lít D. 4,48 lít
  22. Câu 7: Khử hoàn toàn 12,0 gam Fe2O3 bằng khí CO ở nhiệt độ cao. Khí đi ra sau phản ứng được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư. Khối lượng kết tủa thu được là: A. 15,0 gam BB. 22,5 gam. C. 30,0 gam. D. 7,5 gam.
  23. Câu 8. Hòa tan hoàn toàn 7,2 g FeO bằng lượng vừa đủ dung dịch HCl được dung dịch A. Cho NaOH dư vào A thu được kết tủa, lọc kết tủa sấy khô đem nung nóng trong không khí đến khối lượng không đổi thu (m) gam chất rắn. Giá trị m là: A. 9,0 B. 7,2 C. 5,6 DD. 8,0